GRAMMAR
Revision : Adverb clauses of Concession [Ôn:Mệnh đề trạng tứ chỉ nhượng bộ]
A. Liên từ [Conjunctions: Mệnh đề chỉ nhượng bộ thường được giới thiệu bởi: though, although, even though.
e.g: Although he works very hard, he can't earn enough money lor the family.
[Dù làm việc cần cù, anh ấy không thể kiếm đủ tiền cho gia đình.]
B. Cấu trúc khác của mệnh đê chỉ nhượng bộ [Other structures of Concessive clauses].
Ngoài though, although, mệnh đề chỉ nhượng bộ còn có những cấu trúc khác.
1. Từ hỏi + ever + s + [may] +v + o.
e.g.: Whoever he may be, we dont believe what he says.
[Dù anh ấy là ai, chúng tôi không tin những gì anh ta nói.]
2. No matter + từ hỏi + S + [may] +V + O.
e.g.: No matter what he says, no one believes him.
[Dù anh ấy nói gì, không ai tin anh.]
3. Adjective / Adverb + though / as + S + [may] + V
e.g.: Famous as he is, he leads a simple life.
[Dù nổi tiếng, ông ấy cuộc sống giản dị.]
Hard as he studied for the exam, he couldnt pass it.
[Dù học cần mẫn cho kì thi, anh ấy không đậu được.]
4. However + adj / adv + s + [may] + V + O
e.g.: However rich this man is, he never gives a penny to the poor.
[Dù giàu, người đàn ông này không cho người nghèo một xu.]
5. Verb + O /A + as / though + s + may
e.g.: Work hard as he may, he cant support his family.
[Dù làm việc cần cù, anh ấy không nuôi sống nổi gia đình.]
6. It doesnt matter + từ hỏi + S + V
e.g.: It doesnt matter what he says, hes always your brother.
[Dù anh ấy nói gì, anh ấy vẫn là anh của anh.]
C. Reduction of concessive cause
Mệnh đề trạng từ chỉ nhượng bộ có thể được rút gọn thành cụm từ chỉ nhượng bộ bởi một trong giới từ:
e.g.: Although hes rich, he doesnt live a happy life.
[Mặc dù giàu, anh ấy không có cuộc sống hạnh phúc.]
being rích, he doesnt live a happy life.
In spite of his richness, he ...
1. Pronoun + be + adjective
Despite + possessive adjective + noun from adjective
e.g: Although hes poor, he always helps the needed.
[Dù nghèo, anh ấy luôn giúp những người khốn khổ.]
Despite his porverty, he always helps the needed.
2. Pronoun + be + noun
Despite + being + noun.
e.g: Although hes an intelligent student, he never appears to be that.
[Dù là một học sinh thông minh, anh ấy không bao giờ tỏ vẻ như thế.]
=> Despile being an intelligent student, he never...
Chú ý :Ở hai cấu trúc này hai chủ từ cùng chỉ một người, một sự việc.
3. Noun + be + adjective
Despite + the + adjective + noun
e.g.: Although the test was very difficult, he was able to do it well.
[Dù bài thi rất khó, anh ấy cố làm tốt.]
=> Despite the very difficult test, he was able to ...
4. S + V + O
Despite + gerund + O.
e.g.: Though he studied hard, he couldnt get good marks in the exams.
[Dù học chăm chỉ, anh ấy không được điểm cao ở bài thi.]
=> Despile studying hard, he couldnt get good marks ...
Although he has practised driving a lot, he cant pass the driving test.
[Dù tập lái nhiều, anh ấy không đậu kì thi lái xe.]
=> Despile having practised a lot, he can't ...
Though his parents advised him, he didnt change his wasteful lifestyle.
[Dù cha mẹ anh ấy khuyên anh, anh không thay đổi lối sống hoang phí.]
=> Despite his parentsadvice, he didnt change..