1 2 x 2 bằng bao nhiêu

Câu hỏi:

27/08/2021 1,386

 Xem lời giải

Đáp án cần chọn là: BĐiều kiện: x – 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1Phương trình tương đương với  x=0x2−1=0x−1=0⇔x=0x=±1x= 1Đối chiếu điều kiện, ta được nghiệm của phương trình đã cho là x = 1Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Câu trả lời này có hữu ích không?

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương:

mx2  − 2(m − 1)x + m – 2 = 0 (1)và (m − 2)x2 − 3x + m2 – 15 = 0 (2)

Câu 2:

Cho phương trình 2x2 – x = 0. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình đã cho?

Câu 3:

Tìm giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương:

2x2 + mx – 2 = 0 (1) và 2x3 + (m + 4)x2 + 2(m − 1)x – 4 = 0 (2)

Câu 4:

Khẳng định nào sau đây là sai?

Câu 5:

Phương trình −x2 +6x−9+x3=27 có bao nhiêu nghiệm?

Câu 6:

Phương trình x−32 5−3x+2x=3x−5+4 có bao nhiêu nghiệm?

Câu 7:

Cho hai phương trình: x(x−2)=3(x−2) (1) và x(x−2)x−2=3 (2). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 8:

Phương trình 3−x25−3x+x=3x−5 có bao nhiêu nghiệm?

Câu 9:

Phương trình x2−x−2x+1=0 có bao nhiêu nghiệm?

❮ Bài trước Bài sau ❯


Toán lớp 7 Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

Bài 84 trang 41 Toán lớp 7 Tập 1: Nếu √x = 2 thì x2 bằng:

A) 2     B) 4     C) 8     D) 16

Hãy chọn câu trả lời đúng

Trả lời

Nếu √x = 2 thì x2 = 16 (chọn D)

Giải thích √x = 2 = √4 ⇒ x = 4 ⇒ x2 = 42 = 16

Hôm nay Kiến xin gửi đến các bạn về giải bài tập nhân đơn thức với đa thức lớp 8 sách giáo khoa tập 1. Gồm 6 bài nằm ở trang số 5 số 6 sách giáo khoa toán lớp 8 tập 1. Có hướng dẫn chi tiết mong rằng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học tập và rèn luyện để nâng cao khả năng tính toán của bản thân. Các bạn hãy cùng tham khảo cùng Kiến nhé.

Nội dung chính Show

  • Bài tập nhân đơn thức với đa thức toán lớp 8 Sách Giáo Khoa
  • Bài 1 trang 5 toán lớp 8 tập 1: Làm phép tính nhân.
  • Bài 2 trang 5 toán lớp 8 tập 1: Thực hiện phép tính giá trị của biểu thức sau:
  • Bài 3 trang 5 toán lớp 8 tập 1: Tìm nghiệm x
  • Bài 4 trang 5 tập 1 Bài tập toán lớp 8 Đố:
  • Đoán tuổi.
  • Bài 5 trang 6 toán lớp 8 tập 1:
  • Bài 6 trang 6 toán lớp 8 tập 1:
  • Video liên quan

Bài tập nhân đơn thức với đa thức toán lớp 8 Sách Giáo Khoa

Bài 1 trang 5 toán lớp 8 tập 1: Làm phép tính nhân.

Lời giải:

Kiến thức áp dụng

+ Nếu muốn nhân một đơn thức cho một đa thức, ta lấy đơn thức rồi nhân với từng hạng tử của đa thức, lấy các kết quả rồi cộng các tích với nhau.

+ Nhớ lại: xm.xn = xm + n.

Bài 2 trang 5 toán lớp 8 tập 1: Thực hiện phép tính giá trị của biểu thức sau:

a)

tại x = - 6 , y = 8
b) x(x2 y) x2(x+y) + y(x2 x) tại

và y = 100;

Lời giải:

a)

= x.x x.y + y.x + y.y

= x2 xy + xy + y2

= x2+ y2.

Tại x = 6 ; y = 8, giá trị biểu thức bằng : (6)2+ 82= 36 + 64 = 100.

b) x.(x2 y) x2.(x + y) + y.(x2 x)

= x.x2 x.y (x2.x + x2.y) + y.x2 y.x

= x3 xy x3 x2y + x2y xy

= (x3 x3) + (x2y x2y) xy xy

= 2xy

Tại

và y = 100, giá trị biểu thức bằng:

Kiến thức áp dụng

+ Nếu muốn nhân một đơn thức cho một đa thức, ta lấy đơn thức rồi nhân với từng hạng tử của đa thức, lấy các kết quả rồi cộng các tích với nhau.

Bài 3 trang 5 toán lớp 8 tập 1: Tìm nghiệm x

a)

b)

Lời giải:

a)

3x(12x 4) 9x(4x 3) = 30

3x.12x 3x.4 (9x.4x 9x.3) = 30

36x2 12x 36x2+ 27x = 30

(36x2 36x2) + (27x 12x) = 30

15x = 30

x = 2

Vậy x = 2.

b)

x(5 2x) + 2x(x 1) = 15

(x.5 x.2x) + (2x.x 2x.1) = 15

5x 2x2+ 2x2 2x = 15

(2x2 2x2) + (5x 2x) = 15

3x = 15

x = 5.

Vậy x = 5.

Kiến thức áp dụng

+ Nếu muốn nhân một đơn thức cho một đa thức, ta lấy đơn thức rồi nhân với từng hạng tử của đa thức, lấy các kết quả rồi cộng các tích với nhau.

Bài 4 trang 5 tập 1 Bài tập toán lớp 8 Đố:

Đoán tuổi.

Bạn hãy lấy tuổi của mình:

- Cộng thêm 5.

- Tổng được bao nhiêu đem nhân với 2.

- Sau đó lấy kết quả trên lại cộng với 10.

- Tiếp theo nhân kết quả vừa tìm được ở trên với 5.

- Cuối cùng đọc kết quả sau khi đã trừ đi 100.

Tôi sẽ đoán được tuổi của bạn. Giải thích tại sao.

Lời giải:

Giả sử tuổi bạn là x. Đem tuổi của mình:

+ Cộng thêm 5 x + 5

+ Được bao nhiêu đem nhân với 2 (x + 5).2

+ Lấy kết quả trên cộng với 10 (x + 5).2 + 10

+ Nhân kết quả vừa tìm được với 5 [(x + 5).2 + 10].5

+ Đọc kết quả cuối cùng sau khi đã trừ đi 100 [(x + 5).2 + 10].5 100

Rút gọn biểu thức trên :

[(x + 5).2 + 10].5 100

= (x.2 + 5.2 + 10).5 100

= (2x + 20).5 100

= 2x.5 + 20.5 100

= 10x + 100 100

= 10x

Vậy kết quả cuối cùng sẽ là 10 lần với số thực. VÌ vậy ta hãy lấy kết quả cuối cùng sau đó chia cho 10 là ra số tuổi thực cần tìm.

Bài 5 trang 6 toán lớp 8 tập 1:

Rút gọn biểu thức dưới dây:

a)


b) xn-1(x + y) y(xn1+ yn1)

Lời giải:

a) x(x y) + y(x y)

= x.x x.y + y.x y.y

= x2 xy + xy y2

= x2 y2+ (xy xy)

= x2 y2

b) xn-1(x + y) y(xn1+ yn1)

=xn - 1.x + xn - 1.y - y.xn - 1- y.yn - 1

=xn+ xn - 1y - xn - 1y - yn

=xn-yn

Kiến thức áp dụng

+ Nếu muốn nhân một đơn thức cho một đa thức, ta lấy đơn thức rồi nhân với từng hạng tử của đa thức, lấy các kêt quả rồi cộng các tích với nhau.

+ am. an= am + n.

Bài 6 trang 6 toán lớp 8 tập 1:

Đánh dấu x em cho là đúng :

Giá trị của biểu thức ax(x y) + y3(x + y) tại x = -1 và y = 1 (a là hằng số) là:

Thay x = - 1 và y = 1 vào

a(-1)(-1 1) + 13(- 1 + 1) = (-a).(-2) + 1.0 = 2a

Vậy 2a sẽ là kết quả đúng.

Giải bài tập nhân đơn thức với đa thức do Kiến biên soạn. Nhằm giúp các bạn giải quyết các bài toán trong sách giáo khoa và có một hướng đi, cách làm hiệu quả nhất. Hướng dẫn chi tiết từng câu và lời giải bám sát với đề. Bài tập trong sách giáo khoa tương đối dễ, mong rằng các bạn hãy cố gắng làm thật nhiều để nhớ phương pháp, rèn luyện kĩ năng, hãy kiếm những bài tập hay để rèn luyện thêm cho bản thân. Chúc các bạn đạt thành tích cao trong các kì thi và bài kiểm tra nhé.