Các ký hiệu dung lượng như TB, GB, MB, KB, BYTE.. khá quen thuộc trên các thiết bị như bộ nhớ điện thoại, bộ nhớ máy ảnh, thẻ nhớ, USB… Vậy các thông số này có ý nghĩa gì, cách quy đổi 1TB, 1GB, 1MB, 1KB, 1BYTE bằng bao nhiêu gb, mb, kb, byte, bit ra sao?
1. Tìm hiểu khái niệm về các đơn vị TB, GB, MB, Kb, Byte, Bit
Trong bài viết này ta sẽ cùng tìm hiểu về các đơn vị đo dung lượng theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: Bit -> Byte -> Kilobytes -> Megabytes -> Gigabytes -> Terabytes -> Petabytes -> Exabytes -> Zettabytes -> Yottabytes -> Brontobytes.
2. 1TB, 1GB, 1MB, 1KB, 1BYTE bằng bao nhiêu
1 bit bằng bao nhiêu?
Bit là viết tắt của Binary Digit – đơn vị cơ bản, nhỏ nhất để lưu trữ thông tin. Bit chỉ có thể lưu trữ 1 trong 2 trạng thái có hoặc không [1 hoặc 0]
1 byte bằng bao nhiêu bit?
Byte là đơn vị lưu trữ thông tin lớn thứ nhỏ thứ 2 sau bit, 1 byte có thể thể hiện 256 trạng thái của thông tin.
1byte tương đương với 8 bit
1Kb bằng bao nhiêu bytes?
Kb là ký hiệu của Kilobyte
1Kb = 1024 bytes = 8192 bit
Theo một cách định nghĩa khác, 1 byte = 1000 byte. Tại sao lại có sự khác nhau này mình sẽ trình bày ở phần cuối bài viết.
1Mb bằng bao nhiêu Kb, bytes?
Mb là ký hiệu của Megabyte
1Mb = 1024 Kb = 220 bytes
1Gb bằng bao nhiêu Mb, Kb, bytes
Gb là ký hiệu của Gigabytes
1Gb = 1024 Mb = 220 = 230 bytes
1Tb bằng bao nhiêu Gb, Mb, Kb, bytes?
Tb là ký hiệu của Terabyte
1Tb = 1024 Gb = 220 Mb = 230 Kb = 240 bytes
1Pb bằng bao nhiêu Tb, Gb, Mb, Kb, bytes?
Pb là ký hiệu của Petabyte
1Pb = 1024 Tb = 220 Gb = 230 MB = 240 Kb = 250 bytes
1Eb bằng bao nhiêu Pb, Gb, Mb, Kb, bytes?
Eb là ký hiệu của đơn vị Exabyte
1Eb = 1024 Pb = 220 Tb = 230 Gb = 240 Mb = 250 Kb = 260 bytes
1Zb bằng bao nhiêu Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes?
Zb là ký hiệu của đơn vị Zetabyte
1Zb = 1024 Eb = 220 Pb = 230 Tb = 240 Gb = 250 Mb = 260 Kb = 270 bytes
1Yb bằng bao nhiêu Zb, Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes?
Yb là ký hiệu đơn vị đo dung lượng Yottabyte
1Yb = 1024 Zb = 220 Eb = 230 Pb = 240 Tb = 250 Gb = 260 Mb = 270 Kb = 280 bytes
1Bb bằng bao nhiêu Yb, Zb, Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes?
Bb là ký hiệu đơn vị Brontobyte
1Bb = 1024 Yb = 220 Zb = 230 Eb = 240 Pb = 250 Tb = 260 Gb = 270 Mb = 280 Kb = 290 bytes
1 Geopbyte bằng bao nhiêu Bb, Yb, Zb, Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes?
Geopbyte cũng có ký hiệu là GB giống Gigabyte
1 Geopbyte = 1024 Bb = 220 Yb = 230 Zb = 240 Eb = 250 Pb = 260 Tb = 270 Gb = 280 Mb = 290 Kb = 2100 bytes
3. Tại sao tồn tại 2 cách quy đổi giữ các đơn vị đo dung lượng
Hiện nay đang tồn tại 2 cách quy đổi đơn vị đo dung lượng. Ví dụ 1Gb bằng 1024 Mb [210 Mb] nhưng 1Gb cũng bằng 1000 [103 Mb].
Nguyên nhân là do có 2 Hệ đếm ảnh hưởng tới cách quy đổi này
- Hệ đếm nhị phân quy ước 1Gb = 210 Mb = 1024 Mb
- Hệ đếm thập phân quy ước 1Gb = 103 Mb = 1000 Mb
Từ điển máy tính IBM viết rằng: Khi sử dụng để mô tả về khả năng lưu trữ của ô đĩa thì 1Gb = 1000 Mb trong ký hiệu thập phân. Nhưng khi dùng Gb để lưu trữ thì lại sử dụng 1Gb = 103 Mb = 1000 Mb trong ký hiệu nhị phân
Từ điển máy tính của Microsoft cho rằng 1Gb tương đương 1000 Mb hoặc xấp xỉ 1048 Mb [1048576 bytes]
Từ điển New Hacker lại cho rằng 1Gb luôn tương đương xấp xỉ 1048 Mb
Tóm lại: Cả 3 lập luận trên đều được chấp nhận, tuy nhiên trong cuộc sống hàng ngày khi nhắc tới khá nhiệm 1Gb hay 1Mb người ta thường chấp nhận rộng rãi cách quy đổi của hệ số nhị phân. Tức là 1Gb = 1024 Mb.
GB và MB là hai thuật ngữ được sử dụng rất nhiều trong đời sống.Tuy nhiên không phải ai cũng hiểu rõ về những thông số này. Chẳng hạn như các câu hỏi được đặt ra như 1GB bằng bao nhiêu MB, hay giữa GB và MB cái nào lớn hơn. Để có câu trả lời, các bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn trong nội dung bài viết này nhé!Tóm tắt
1. Định nghĩa về GB và MB
Kb TB KB MB GB là gì? Định nghĩ chung thì đây là tên viết tắt của các đơn vị đo lường khả năng lưu trữ thông tin của bộ nhớ. Chúng thường xuất hiện trên các thiết bị máy tính, PC, điện thoại, dung lượng internet… Trong bài này chúng ta chỉ tìm hiểu về MB và GB cùng với cách quy đổi 1 GB bằng bao nhiêu MB.
GB là gì?
GB được tắt từ cụm từ Gigabyte. Đây là bội số của đơn vị Byte, nhằm biết được những thông tin kỹ thuật số. Mỗi byte bao gồm 8 bit và thường được sử dụng để mã hóa một ký tự văn bản trong máy tính.
Trong hệ thống đơn vị quốc tế [SI] thì Gigabyte là 109, vậy 1 Gigabyte = 1.000.000.000 byte.
MB là gì?
Tương tự như GB thì MB cũng là bội số của đơn vị byte cho biết thông tin kỹ thuật số. MB được viết tắt bởi cụm từ Megabyte.
Trong Hệ thống đơn vị quốc tế [SI] thì tiền tố Megabyte là một số nhân của 106, vậy 1 Megabyte = 1.000.000 byte.
2. So sánh GB và MB
Giữa GB với MB cái nào lớn hơn? Theo đơn vị đo lường quy định thì:
1 Gigabyte = 1.000.000.000 byte
Còn 1 Megabyte = 1.000.000 byte
Từ đó có thể suy ra giữa 1 GB và 1 MB thì GB sẽ có dung lượng lớn hơn MB.
Giống như việc bạn đi chọn điện thoại thì thường bộ nhớ của chúng sẽ thể hiện bằng GB. Chẳng hạn như bộ nhớ là 4GB, 8GB, 16GB,…512GB. Còn MB thường được thấy khi thể hiện các file trong máy tính, điện thoại. Như các tập tin là 350MB, hình ảnh đang tải xuống nặng 125MB…
=> Vậy nếu có ai đó hỏi bạn GB hay MB lớn hơn thì câu trả lời là GB lớn hơn nhé!
3. 1GB bằng bao nhiêu MB?
Có rất nhiều người thắc mắc 1G bằng bao nhiêu MB? Theo Hệ thống đơn vị quốc tế SI thì câu trả lời sẽ được áp dụng theo quy định sau:
1GB [Gigabyte] = 1024MB [Megabytes]
Hay: 1GB = 1024MB = 1048576KB
Vậy ta cũng có thể dễ dàng tính được 2GB bằng bao nhiêu MB?
=> 2GB = 2 x 1024 = 2048MB
Do nhu cầu lưu trữ dữ liệu ngày càng phổ biến trong cuộc sống. Chúng ta thường xuyên bắt gặp và sử dụng các đơn vị đo lường thông tin nhiều hơn. Nên việc biết thêm kiến thức về cách chuyển đổi GB bằng bao nhiêu MB là rất cần thiết. Từ đó bạn có thể nắm rõ được dung lượng bộ nhớ chiếc điện thoại, máy tính hay bất cứ kích thước của tập tin nào đang được lưu trữ.
4. Cách quy đổi gb sang mb nhanh nhất
Ngoài việc thắc mắc 1GB là bao nhiêu MB thì hắn sẽ có nhiều câu hỏi khác như 2 GB bằng bao nhiêu MB, hoặc 125Gb là bao nhiêu MB. Vậy làm sao để tính toán một cách nhanh nhất mà vẫn quy đổi đúng chính xác giữa hai đơn vị này? Để các bạn không nhầm lẫn thì có thể áp dụng các cách quy đổi GB sang MB như sau:
a. Công thức quy đổi GB sang MB
Làm sao để biết 1GB bao nhiêu MB là đúng? Chỉ cần các bạn áp dụng theo công thức sau:
Công thức: 1GB = 1024MB
Các ví dụ cụ thể:
- 2G bằng bao nhiêu MB?
Đáp án: 2G = 2 x 1024 = 2048MB
- 3 GB bằng bao nhiêu MB?
Đáp án: 3GB = 3 x 1024 = 3612MB
- 4GB bằng bao nhiêu MB?
Đáp án: 4GB = 4 x 1024 = 4816MB
- 7GB bằng bao nhiêu MB?
Đáp án: 7GB = 7 x 1024 = 8428MB
- 8GB bằng bao nhiêu MB?
Đáp án: 8GB = 8 x 1024 = 9632MB
- 40GB bằng bao nhiêu MB?
Đáp án: 40GB = 40 x 1024 = 48160MB
- 32GB bằng bao nhiêu MB?
Đáp án: 32GB = 32 x 1024 = 38528MB
b. Đổi GB sang MB dựa theo bảng đo lường các đơn vị lưu trữ thông tin
Để biết một GB bằng bao nhiêu MB, bạn có thể dựa vào bảng đơn vị đo lường cơ bản lưu trữ thông tin. Từ đó dễ dàng quy đổi không chỉ giữa hai đơn vị GB và MB mà còn nhiều các đơn vị đo lượng khác.
Xem thêm:
- Đổi MB sang GB
- Đổi bit sang Byte
- Đổi MB sang Kb
Nội dung phía trên đã cho các bạn biết 1GB bằng bao nhiêu MB và giữa GB và MB cái nào nhiều hơn. Hi vọng những thông tin đó sẽ giúp ích cho bạn trong việc quy đổi các đại lượng đo lường thông tin để có thể lựa chọn các thiết bị có dung lượng bộ nhớ cho phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
SHARE
- tweet
Previous article1Mb bằng bao nhiêu Kb | Đổi Mb sang Kb nhanh, chính xác nhất
Next article1 Bit bằng bao nhiêu Byte | Bao nhiêu Bit tạo thành một Byte
admin
//tiphoconline.com
Xin chào! Mình là Thanh, admin website Tiphoconline.com. Mình rất thích nghiên cứu học hỏi các kiến thức về toán học, tin học và văn học. Rất mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của mọi người để website ngày một hoàn thiện hơn. Trân trọng!