1 tạ 4 yên bằng bao nhiêu kg?

Tạ là gì? Đơn vị tạ là gì? 1 tạ bằng bao nhiêu tấn, yến, gam, kg,... Hướng dẫn cách đổi 1 tạ = tấn, 1 tạ bao nhiêu kg, 1 tạ bằng bao nhiêu gam. Xem ngay cách đổi 1 tạ

Chúng ta thường chuyển đổi tạ về kilôgam (kg) hoặc gam (g), song bạn đã bao giờ thử đổi 1 tạ sang các đơn vị khác chưa? Nếu bạn gặp khó khăn trong quá trình quy đổi thì đừng bỏ lỡ bài viết này nhé! Mình sẽ hướng dẫn bạn cách chuyển 1 tạ sang kg, tấn, yến, gam hoặc các hệ đo lường quốc tế khác đơn giản nhất. Cùng khám phá với mình nhé!

1 tạ 4 yên bằng bao nhiêu kg?

1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg

I. Tạ là gì?

  • Tên đơn vị: Tạ
  • Hệ đo lường: Hệ đo lường cổ Việt Nam
  • Ký hiệu: tạ

Bên cạnh tấn (t), tạ cũng là một trong những đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam, và được sử dụng phổ biến trong mọi lĩnh vực cuộc sống hằng ngày. Ngày trước, người ta quy định rằng 1 tạ tương đương 60.45 kg.

Trong thời Pháp thuộc, đơn vị này có trọng lượng thay đổi tùy theo mặt hàng. Ví dụ như 1 tạ gạo được ấn định là 100 kg, trong khi 1 tạ thóc lại là 68 kg và 1 tạ than tương đương 60 kg. Hiện nay để giúp hàng hóa được lưu thông và chuyển đổi thuận tiện hơn, người ta ước định 1 tạ bằng 100 kg.

1 tạ 4 yên bằng bao nhiêu kg?

Đơn vị Tạ

II. 1 tạ bằng bao nhiêu?

1. 1 tạ bằng bao nhiêu kg, gam, yến, tấn?

  • 1 tạ = 0.1 tấn
  • 1 tạ = 10 yến
  • 1 tạ = 100 kg
  • 1 tạ = 1,000 hg
  • 1 tạ = 10,000 dag
  • 1 tạ = 100,000 g
  • 1 tạ = 108 mg
  • 1 tạ = 1011 µg
  • 1 tạ = 1014 ng
  • 1 tạ = 6.022 x 1028 đơn vị khối lượng nguyên tử (u)

1 tạ 4 yên bằng bao nhiêu kg?

1 tạ bằng bao nhiêu kg, gam, yến, tấn?

2. 1 tạ bằng bao nhiêu pound, ounce?

  • 1 tạ = 220.462 lb (Pound)
  • 1 tạ = 3,527.4 oz (Ounce)
  • 1 tạ = 56,438.34 dr (Dram)
  • 1 tạ = 1,543,234 gr (Grain)
  • 1 tạ = 15.7473 stone
  • 1 tạ = 0.09842 long ton (tấn dài)
  • 1 tạ = 0.11023 short ton (tấn ngắn)
  • 1 tạ = 1.96841 long hundredweight (tạ dài)
  • 1 tạ = 2.20462 short hundredweight (tạ ngắn)

1 tạ 4 yên bằng bao nhiêu kg?

1 tạ bằng bao nhiêu pound, ounce?

3. 1 tạ bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

  • 1 tạ = 2,666.67 lượng vàng
  • 1 tạ = 26,666.67 chỉ vàng
  • 1 tạ = 266,666.67 phân vàng
  • 1 tạ = 3,215.075 ounce vàng

1 tạ 4 yên bằng bao nhiêu kg?

1 tạ bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

III. Cách đổi 1 tạ bằng công cụ chuyển đổi

Lưu ý: Để tính được tạ sang kg thì bạn cần quy đổi chúng về đơn vị tấn. Ví dụ như, 2 tạ sẽ bằng 0.2 tấn > nhập vào ô tìm kiếm "0.2 tấn = ? kg" và nhấn Enter.

1. Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

1 tạ 4 yên bằng bao nhiêu kg?

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

2. Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang Convert Word

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là tấn (t) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

1 tạ 4 yên bằng bao nhiêu kg?

Nhập số lượng > Chọn đơn vị là tấn (t) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi

 Lưu ý: Vì tạ là đơn vị đo khối lượng riêng của người Việt. Nên khi dùng Convert Word bạn cần phải đưa số tạ muốn đổi về đơn vị tấn (t), sau đó sử dụng công cụ chuyển về đơn vị mong muốn.

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tênđể chuyển đổi.

1 tạ 4 yên bằng bao nhiêu kg?

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Vậy là chúng mình vừa tìm hiểu về đơn vị đo khối lượng tạ cũng như cách đổi 1 tạ sang tấn, yến, kg, g,... và các hệ đo lường quốc tế khác. Hy vọng bài viết đã mang đến những thông tin bổ ích cho bạn. Đừng quên chia sẻ nếu bạn thấy bài viết này hay nhé!

Ở các bài học trước, con đã được học một số đơn vị trong bảng đơn vị đo khối lượng như kg; g. Hôm nay, con sẽ được học các đơn vị còn lại trong toán lớp 4 yến tạ tấn và bảng đơn vị đo khối lượng.

1. Đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn

2. Đơn vị đề-ca-gam, héc-tô-gam

3. Bảng đơn vị đo khối lượng 

1 tạ 4 yên bằng bao nhiêu kg?

4. Bài tập vận dụng 

4.1. Đề bài

Bài 1: Điền vào chỗ trống:

a) 10kg = ...g 

b) 5 tạ = ...kg

c) 2 tấn = ...tạ

d) 3hg = ...g

Bài 2:  Điền vào chỗ trống:

a) 6 tạ = ...kg = ...hg

b) 8 yến = ...hg =...g

c) 1 yến = ...dag=...g .

d) 4kg = ...hg = ...g

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a) 100hg + 50hg - 70hg

b) 150hg x 2 + 180hg

c) 65dag x 3 + 1000dag

d) 100dag + 230dag - 60dag

Bài 4: Tính giá trị biểu thức:

a) 60dag + 5kg + 30hg

b) 50dag + 4hg + 100g

c) 3 tấn + 30 tạ + 40kg

d) 1 tấn - 5 tạ + 30 yến

4.2. Đáp án

Bài 1: 

a) 10kg = 10 000g 

b) 5 tạ = 500kg

c) 2 tấn = 20tạ

d) 3hg = 300g

Bài 2:

a) 6 tạ = 600kg = 6000hg

b) 8 yến = 800hg = 80 000g

c) 1 yến = 1000dag= 10 000g

d) 4kg = 40hg = 4000g

Bài 3:

a) 100hg + 50hg - 70hg

= 150hg - 70hg

= 80hg

b) 150hg x 2 + 180hg

= 300hg + 180hg

= 480hg

c) 65dag x 3 + 1000dag

= 195dag + 1000dag

= 1195dag

d) 100dag + 230dag - 60dag

= 330dag - 60dag

= 270dag

Bài 4:

a) 60dag + 5kg + 30hg

= 60dag + 500dag + 300dag

= 560dag + 300dag

= 860dag

b) 50dag + 4hg + 100g

= 500g + 400g + 100g

= 900g + 100g

= 1000g

c) 3 tấn + 30 tạ + 40kg

= 3000kg + 3000kg + 40kg

= 6040kg

d) 1 tấn - 5 tạ + 30 yến

= 100 yến - 50 yến + 30 yến

= 50 yến + 30 yến

= 80 yến

Trên đây là các kiến thức của bài học toán lớp 4 yến tạ tấn để các bậc phụ huynh và các con tham khảo. Cùng chờ đón các bài học tiếp theo từ Vuihoc.vn nhé!



 

Gói

Khoá học tốt Toán 4

Giúp con nắm chắc công thức và các dạng toán khó phần Phân số, hình học... từ đó làm bài tập nhanh và chính xác. Mục tiêu điểm 10 môn Toán.

1.500.000

Chỉ còn 1.200.000

Chỉ còn 2 ngày

Đăng ký

Bài viết liên quan

VUIHOC ra mắt kỳ thi thử Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia lần 3: Đề thi toàn diện - tiến thẳng trường top