1000km là bao nhiêu cây số

Đổi 1 vạn cây số bằng bao nhiêu cây số, cách quy đổi đều được mọi người quan tâm, hỗ trợ nhiều trong cuộc sống, công việc, thấu hiểu điều này, Taimienphi.vn sẽ giải đáp câu hỏi trên trong bài viết sau đây.

Như bài viết trước, Taimienphi.vn đã giải đáp 1 vạn bằng bao nhiêu trăm, nghìn nên các bạn có thể căn cứ vào bài viết đó biết được 1 vạn cây số bằng bao nhiêu cây số. Đây là đơn vị mà chúng ta thường gặp, nên nắm bắt được cách quy đổi sẽ giúp bạn làm việc hiệu quả hơn.

Cách đổi vạn cây số sang cây số, km

1 vạn cây số bằng bao nhiêu cây số?

1 vạn cây số = 10.000 cây số = 10.000km.

Có rất nhiều người hỏi tắt 1 vạn bằng bao nhiêu cây số? Chúng ta có thể hiểu hỏi 1 vạn cây số. Theo quy đổi thì:

- 1 vạn = 10 nghìn = 10.000

Do đó, 1 vạn cây số = 10.000 cây số = 10.000km.

1 vạn là từ nó đến số lượng, còn cây số là đơn vị chỉ khoảng cách, tương đương với km trong hệ thống đo lường Quốc tế SI. Đơn vị này thường được người dân Việt Nam sử dụng nhiều để nói đến hệ thống giao thông ở Việt Nam, dùng đặt 2 bên lề đường trên các cột mốc cây số giúp người đi có thể biết được mình ở đâu, có khoảng cách bao xa với điểm đến. 

Vậy 1000m bằng bao nhiêu km? Cùng Top10vietnam.net thực hiện quy đổi một cách đơn giản qua thông tin bên dưới nhé !

1000m Bằng Bao Nhiêu Km

Câu hỏi: 1000m bằng bao nhiêu km?

A. 0.1 km

B. 1km

C. 10 km

D. 100 km

Đáp án: B. 1000m bằng 1 km.

1000m Bằng Bao Nhiêu Km

Kiến thức liên quan

Kilomet là đơn vị đo chiều dài thuộc Hệ mét, km nằm trong Hệ thống đo lường SI và được dùng để bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế.

Kilomet được dùng để chính thức để đo dao động cách trên đất liền, trong lĩnh vực giao thông vận tải và cả quy hoạch.

1km bằng 1000 m, đơn vị diện tích và thể tích tương ứng lần lượt là kilomet vuông [km2] và kilomet khối [km3].

Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 hectomet [hm] bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609.344 m. Suy ra:

  • 1 km = 1000 m
  • 1 km = 100000 cm
  • 1 km = 1000000 mm
  • 1 km = 100 dm
  • 1 km = 10 hm
  • 1 km = 0.6137 dặm

Bảng Tra cứu chuyển đổi từ km sang dm, m, hm, dặm

Km         Dm         Mét       Hm         Dặm

1              10000    1000       10           0.621

2              20000    2000       20           1.242

3              30000    3000       30           1.863

4              40000    4000       40           2.484

5              50000    5000       50           3.105

6              60000    6000       60           3.726

7              70000    7000       70           4.347

8              80000    8000       80           4.968

9              90000    9000       90           5.589

10           100000  100         100         6.21

Thông qua bài viết này, hẳn là bạn đã hiểu hơn về cách chuyển đổi 1000 m bằng bao nhiêu km. 

Top10vietnam.net hy vọng sẽ giúp bạn đọc hiểu hơn và khi áp dụng vào tính toán trong thực tiễn cuộc sống sẽ chính xác, hiệu quả.

1000 mét bằng bao nhiêu cây?

1 kilômét = Một kilômét [từ tiếng Pháp: kilomètre, tiếng Anh: kilometer, viết tắt là km] là một khoảng cách bằng 1000 mét.

1 km là bao nhiêu phút?

Một người đi một km, nếu trung bình mỗi giây người đó đi được 1,5m thì đi 1000m mất khoảng 11 phút, đi 1km mất khoảng mười phút. Nói chung, phải mất 11-12 phút để đi bộ một km. Tốc độ của một người trưởng thành bình thường nói chung là 1,5 m/s, hay 5,4 km/h.

300 cây số đi bao nhiêu tiếng?

Vận tốc 300 km/h tương đương với 83,3 m/s. Có nghĩa là trong một giây, chiếc xe có thể di chuyển được gần bằng chiều dài một sân bóng đá 11 người. Nếu duy trì tốc độ trên trên suốt chặng đường, chiếc xe phân khối lớn này sẽ đi hết Đại lộ Thăng Long [chiều dài là 29km] chỉ trong chưa đầy 6 phút.

1 hải lý được bao nhiêu cây số?

Theo quy ước quốc tế, 1 hải lý = 1852 m [khoảng 6076.115486 feet]. Nó là một đơn vị tổ chức phi SI [mặc dù được chấp nhận cho sử dụng trong hệ thống quốc tế của các đơn vị BIPM] được sử dụng đặc biệt là hoa tiêu trong ngành công nghiệp vận chuyển và hàng không, và cũng trong thăm dò cực.

Chủ Đề