1a bằng bao nhiêu um

Home/Bao nhiêu/Tổng hợp Angstrom là gì? 1 Angstrom bằng bao nhiêu cm, mm, um

Bao nhiêuTổng hợp Angstrom là gì? 1 Angstrom bằng bao nhiêu cm, mm, um

Linh TrầnTháng Một 8, 2023Last Updated: Tháng Một 8, 2023

37 3 minutes read

Linh TrầnTháng Một 8, 2023Last Updated: Tháng Một 8, 2023

37 3 minutes read

1 Micromet = 10000 Å10 Micromet = 100000 Å2500 Micromet = 25000000 Å2 Micromet = 20000 Å20 Micromet = 200000 Å5000 Micromet = 50000000 Å3 Micromet = 30000 Å30 Micromet = 300000 Å10000 Micromet = 100000000 Å4 Micromet = 40000 Å40 Micromet = 400000 Å25000 Micromet = 250000000 Å5 Micromet = 50000 Å50 Micromet = 500000 Å50000 Micromet = 500000000 Å6 Micromet = 60000 Å100 Micromet = 1000000 Å100000 Micromet = 1000000000 Å7 Micromet = 70000 Å250 Micromet = 2500000 Å250000 Micromet = 2500000000 Å8 Micromet = 80000 Å500 Micromet = 5000000 Å500000 Micromet = 5000000000 Å9 Micromet = 90000 Å1000 Micromet = 10000000 Å1000000 Micromet = 10000000000 Å

Khi đo lường kích thước của một nguyên tử hoặc phân tử, người ta thường dùng đơn vị Angstrom để biểu thị. Vậy 1 angstrom bằng bao nhiêu micromet, nm, mm, cm, m? Trong bài viết này, hãy cùng mình tìm hiểu về đơn vị Angstrom và cách đổi Å sang các đơn vị khác vừa nhanh lại chính xác nhất nhé! Bắt đầu ngay thôi nào!

Angstrom là gì? 1 Angstrom bằng bao nhiêu cm, mm, um, nm

I. Angstrom là gì?

  • Tên đơn vị: Ăng-strôm
  • Tên tiếng Anh: Angstrom
  • Tiếng Thụy Điển: Ångström
  • Ký hiệu: Å

Angstrom là đơn vị đo chiều dài, kích thước không thuộc hệ đo lường quốc tế SI nhưng vẫn được được chấp nhận sử dụng như một đơn vị trong SI. Đơn vị này được đặt tên theo nhà khoa học Anders Jonas Angstrom, một nhà vật lý học người Thụy Điển đã có công khởi tạo ngành quang phổ học. và là cha đẻ của biểu đồ bước sóng bức xạ điện từ.

Đơn vị Angstrom không được ứng dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày bởi kích thước quá nhỏ. Dẫu vậy, đơn vị này lại được ứng dụng nhiều trong khoa học, biểu thị kích thước của các vật thể siêu nhỏ, kích thước các nguyên tử, chiều dài liên kết hóa học, kích thước DNA, RNA,…

1 Angstrom [Å] = 0.1 nanomet [nm] = 10-4 micromet [µm] = với 10-7 milimet [mm] = 10-10 mét [m].

Đơn vị Angstrom [Å]

II. 1 Angstrom [Å] bằng bao nhiêu?

1. Hệ mét

  • 1 Angstrom [Å] = 10-13 km
  • 1 Angstrom [Å] = 10-12 hm
  • 1 Angstrom [Å] = 10-11 dam
  • 1 Angstrom [Å] = 10-10 m
  • 1 Angstrom [Å] = 10-9 dm
  • 1 Angstrom [Å] = 10-8 cm
  • 1 Angstrom [Å] = 10-7 mm
  • 1 Angstrom [Å] = 10-4 µm
  • 1 Angstrom [Å] = 0.1 nm

Đổi 1 angstrom sang đơn vị hệ mét

2. Hệ đo lường Anh – Mỹ

  • 1 Angstrom [Å] = 6.2137 x 10-14 dặm [mile]
  • 1 Angstrom [Å] = 5 x 10-13 Furlong
  • 1 Angstrom [Å] = 3.937 x 10-9 inch [in]
  • 1 Angstrom [Å] = 1.0936 x 10-10 Yard [yd]
  • 1 Angstrom [Å] = 3.28 x 10-10 Feet/Foot [ft]

Đổi 1 Angstrom sang hệ đo lường Anh – Mỹ

3. Đơn vị hàng hải

  • 1 Angstrom [Å] = 5.4 x 10-14 Dặm biển [hải lý]
  • 1 Angstrom [Å] = 5.468 x 10-11 Sải [Fathom]

Đổi 1 Angstrom sang đơn vị hàng hải

4. Đơn vị thiên văn học

  • 1 Angstrom [Å] = 3.24 x 10-27 Parsec [pc]
  • 1 Angstrom [Å] = 1.06 x 10-26 Năm ánh sáng
  • 1 Angstrom [Å] = 6.68 x 10-22 Đơn vị thiên văn [AU]
  • 1 Angstrom [Å] = 5.56 x 10-21 Phút ánh sáng
  • 1 Angstrom [Å] = 3.34 x 10-19 Giây ánh sáng

Đổi 1 angstrom sang đơn vị thiên văn học

5. Đơn vị đồ họa

  • 1 Angstrom [Å] = 3.78 x 10-7 pixel [px]
  • 1 Angstrom [Å] = 2.83 x 10-7 point [pt]
  • 1 Angstrom [Å] = 2.36 x 10-8 picas [p]

Đổi 1 Angstrom sang đơn vị đồ họa

III. Cách đổi Angstrom [Å] bằng công cụ

1. Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X angstrom to UNIT”. Trong đó:

  • X là số Angstrom bạn muốn quy đổi.
  • UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.

Ví dụ: Bạn muốn đổi 57Å sang mm thì hãy gõ “57 angstrom to mm” và nhấn Enter.

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

2. Dùng công cụ Convert World

Bước 1: Truy cập vào trang Convert World

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Angstrom[Å] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Angstrom [Å]

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên

 để chuyển đổi.

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Xem thêm:

  • 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, cm2, sào? Đổi 1 ha = mét vuông
  • 1 lít bằng bao nhiêu ml, cm3, m3, dm3, oz? Đổi 1 lít [dm3]
  • 1 gam bằng bao nhiêu kg, tấn, tạ, yến? 1g bằng bao nhiêu mg?
  • 1 KB bằng bao nhiêu MB, GB, TB, Byte? Cách đổi 1 Kilobyte [KB]
  • 1 tháng có bao nhiêu ngày, tuần? Cách tính tháng theo bàn tay
  • Vận tốc ánh sáng là gì? Tốc độ ánh sáng là bao nhiêu km/s, m/s, km/h
  • Jun là gì? 1 jun bằng bao nhiêu calo, kwh? 1J= cal

Trên đây là định nghĩa về Angstrom cũng như cách chuyển đổi 1 Angstrom sang mm, cm, m, µm, nm… bằng công cụ tính toán online. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích. Chúc bạn thành công và đừng quên chia sẻ nếu thấy hay, hữu ích nhé!

Chủ Đề