200 cm bằng bao nhiêu cc

Khi nhắc tới một chiếc xe máy thì chúng ta thường xuyên nghe tới con số "phân khối" của nó, đây chính là thể tích xy-lanh, có đơn vị tính là cm3 hoặc cc [1 cm khối bằng 1 cc = 1 ml]. Có thể hiểu đơn giản một chiếc xe 150 phân khối thì nó sẽ có dung tích xy-lanh là 150 cm3. Vậy thì con số 150 cm3 đó ở đâu ra và tính bằng cách nào?


Thông số kỹ thuật Suzuki Raider 150, xe này là 147 phân khối​


Để tính phân khối của chiếc xe, chúng ta cần 2 thông số đó là hành trình pít-tông và đường kính [đơn vị tính là mm], 2 con số này hầu như luôn luôn có đề cập trong thông số kỹ thuật của chiếc xe. Ví dụ:
Xe Air Blade 125cc có đường kính x hành trình pít-tông là: 52,4 mm x 57,9 mm
Xe Exciter 150 có đường kính x hành trình pít-tông là: 57 mm x 58,7 mm
Xe Raider 150 có đường kính x hành trình pít-tông là: 62 mm x 48,8 mm

Để tính phân khối của xe từ 2 thông số đó, chúng ta áp dụng công thức như sau:

V = [r^2 x π x hành trình pít-tông]/1000

Ví dụ:
  • Xe Exciter 150: V = [[57/2]^2 x 3,14 x 58,7]/1000 = 149,72 cc
  • Xe Sh 150: V = [[58/2]^2 x 3,14 x 57,9]/1000 = 152,9 cc
  • Xe Raider 150: V = [[62/2]^2 x 3,14 x 48,8]/1000 = 147,26 cc
Các kí hiệu:
V: thể tích
r: bán kính = Đường kính/2
π: pi = 3,14

Đây là kiến thức cơ bản nên chắc chắn có nhiều bạn biết rồi, nhưng cũng có thể còn số ít bạn chưa biết nên mình muốn chia sẻ để có ai chưa biết thì biết, hoặc khi cần google "Cách tính phân khối của động cơ xe máy" thì nhanh ra kết quả hơn 😁. Chúc các bạn vui vẻ!

Bạn đang muốn quy đổi từ CC sang một giá trị nào đó ? Hôm nay ở bài viết này mình xin gửi đến các bạn quy tắc đổi từ đơn vị 1CC sang ml, lít, mã lực, gam, mg, Cm3,m3 một cách chính xác nhất.

  • Cường độ dòng điện là gì ?
  • CC là gì ?
  • Công thức tính công suất
  • Công thức tính vận tốc góc

1CC bằng bao nhiêu ml, lít

CC là từ được viết tắt của từ xentimét khối và 1CC sẽ bằng 1 xentimét khối. từ đó chúng ta sẽ có phương pháp quy đổi như sau theo quy đổi của thể tích

  1. 1CC = 1Cm3
  2. 1m3 = 1000dm3 = 1000000cm3
  3. 1dm3 = 1 lít và 1 cm3 = 1ml
  4. Vậy : 1cc = 1ml [ cùng = cm3 ] hay 1 cc = 0.001 dm3 = 0.001 lít.

Kết luận

  • 1CC = 1Ml
  • 1CC = 0.001 lít

Thủ thuật đổi 1CC bằng bao nhiêu m3, Cm3

Theo quy đổi của các đơn vị thể tích ta sẽ có:

  • 1m3 = 1000 dm3 = 1000000 cm3.
  • Lại có : 1dm3 = 1 lít và 1cm3 = 1 ml

Theo quy đổi bên trên ta được:

  • 1CC = 1ml = 1Cm3
  • 1CC = 0.0000001 m3

1CC bằng bao nhiêu gam và mg ?

Để tính được chuẩn xác được 1CC bằng bao nhiêu gam và bằng bao nhiêu mg các bạn cần lắm rõ được khối lượng riêng của từng chất lỏng. Và sau đây mình sẽ quy đổi chất lỏng cơ bản nhất như nước được chúng ta dùng hàng ngày nhé.

Khối lượng riêng của nước là : D = 1000 kg/m3

Với công thức chuyển đổi bên trên 1CC = 1ml và 1ml = 1gam vậy ta có thông số chuyển đổi cụ thể như sau:

  • 1CC = 1ml = 1gam
  • 1CC = 1gam = 1000mg

Từ bài trên ta có thể rút ra và đưa ra một số phép quy đổi nhanh mà mọi người hay tìm hiểu như sau:

  • 10 cc = 10 ml
  • 100 cc = 100ml
  • 100 cc bằng 0.1 lít
  • 100 cc bằng 0.001 m3 [khối ]
  • 250 cc bằng 250 ml
  • 1 lít nước = 1kg
  • 1m3 = 1000 lít
  • 1m3 = 1000 kg nước

Thông qua bài viết này minh mong sẽ giúp được các bạn cách quy đổi từ CC sang các đơn vị như ml, lít, M3, mg, kg, gam …Các bạn có thể dựa vào cách quy đổi trên để có thể đổi với số lượng tưng ứng con số bạn đang cần đổi nhé. Chúc các bạn thành công.

1 ml bằng bao nhiêu cc, bằng bao nhiêu cm3, bao nhiêu lít hay bao nhiêu gam, mg là thắc mắc của nhiều người khi chuyển đổi các đơn vị ml,  thể tích với nhau. Cùng Wikiaz.net tìm hiểu về các đơn vị trên và cách quy đổi giữa chúng nhé!

Quy đổi từ đơn vị ml ra cc, cm3, lít, gam và mg

Tìm hiểu về đơn vị mililit [ml]

Mililit [tiếng anh millilitre] ký hiệu ml là đơn vị thể tích xuất phát từ đơn vị đo thể tích chuẩn Lít. 1 ml được định nghĩa là thể tích 01 khối lập phương có kích thước cạnh bằng 1 cm.

Cc [tiếng Anh cubic centimeter] cùng với centimet khối và mililit [milliliter mặc tên gọi khác nhau nhưng đều chỉ cùng một thể tích như nhau. Nói cách khác 1 ml = 1 cc = 1 cm3. [Nhiều người lầm tưởng ml là đơn vị thể tích của mm nhưng thực tế không phải vậy].

Lít [tiếng Anh là Litre] ký hiệu là l, đôi khi là ltr là đơn vị đo thể tích thuộc Hệ đo lường Quốc tế SI. 1 lít được định nghĩa là thể tích của 01 khối lập phương có kích thước cạnh 1 dm.

1 lít = 1 dm3 = 1000 cm3 = 1/1000 m3.

Đừng bỏ lỡ>>

0.01 USD, 0.05 USD, 0.1 USD, 0.2 USD = VND?

1 cm3 bằng bao nhiêu m3, l, ml, cc? Chuyển đổi đơn vị cm3

1 ml bằng bao nhiêu cc, cm3, lít, m3 ?

Như đã chia sẻ ở trên:

1 ml = 1 cc = 1 cm3

1 ml = 1/1000 dm3 = 0.001l

1 ml = 1/1000000 m3

Vậy:

1 ml = 1 cc = 1 cm3 = 0.001l = 1/1000000 m3

100 ml = 100 cc = 100 cm3 = 0.1l

500 ml = 500 cc = 500 cm3 = 0.5l

1000 ml = 1000 cc = 1000 cm3 = 1l

Bảng tra cứu chuyển đổi từ Ml sang Lít và Gam [nước tinh khiết]

Ml/Cm3/CcLítGam [nước]1 cm3= 0.001= 15 cm3= 0.005= 510 cm3= 0.01= 1050 cm3= 0.05= 50100 cm3= 0.1= 100500 cm3= 0.5= 5001000 cm3= 1= 10005000 cm3= 5= 500010000 cm3= 10= 10000

 

1 ml bằng bao nhiêu gam, bao nhiêu miligrams [mg]

Ml là đơn vị đo thể tích trong khi đó gam và miligram là đơn vị đo khối lượng vì vậy không đễ để quy đổi. Tùy vào đặc tính của từng chất mà ta có cách quy đổi khác nhau.

1 ml nước bằng bao nhiêu gam?

Nước là chất lỏng thường và hữu dụng, ở nhiệt độ 3.98oC 1 ml nước cũng tương đương 1 gam nước. 1 mll nước = 1 gam = 1000 mg

1 ml sữa bằng bao nhiêu gam?

Với sữa hoàn nguyên: 1 ml sữa = 1.03 gam = 1030 mg

Với sữa tách béo: 1 ml sữa = 1.035 gam = 1035 mg

1 ml bơ bằng bao nhiêu gam?

Trong trường hợp với bơ, hệ số ở đây là 0.911. Khi đó 1 ml bơ = 0.911 gam = 911 mg

Với bột mỳ hệ số là 0.57

1 ml bột mỳ = 0.57 g = 570 mg

Hy vọng Wikiaz.net vừa giúp các bạn nắm rũ về các đơn vị đo thể tích thông dụng ml, cc, cm3, l, m3 và cách quy đổi 1 ml ra đơn vị thể tích khác, quy đổi một cách tương đối 1 ml ra đơn vị khối lượng gam và miligrams.

Chủ Đề