2412 nghĩa là gì trong tình yêu

Các dãy số 520, 530, 8084, 930, 6789 … có nghĩa là gì? Đôi lúc làm bạn tò mò mỗi khi nhận được một tin nhắn chỉ có những dãy số như vậy. Hoặc những chiếc sim điện thoại có đuôi số tương tự lại có giá ở trên trời, gấp 10 lần của một gia tài.

Nguồn gốc của mật mã trong tiếng Trung

Trong quá trình sử dụng của thời đại công nghệ, và việc nhắn tin tiếng Trung quá lâu. Nên người sử dụng thường có thói quen gửi tin nhắn bằng giọng nói hoặc một dãy kỹ tự.

Nhưng các từ ngữ thể hiện tình cảm một cách thân mật thường được sử dụng bằng dãy số. Do tính tế nhị của chúng.

Vì vậy, các dãy số hoặc một cặp số có âm đọc gần giống với một từ hoặc một cụm từ ” yêu thương” sẽ được sử dụng.

Ví dụ: 502 được đọc lên gần giống là wǒ ài nǐ [ gủa ái nỉ] – Nghĩa là I Love You.

Các mật mã dãy số, cặp số thông dụng và ý nghĩa thực sự của chúng:

  • 520521 có nghĩa là: Anh yêu em
  • 5678 có nghĩa là: Sinh sôi nảy nở.
  • 7777 có nghĩa là: Quyền năng.
  • 1368 có nghĩa là: Suốt đời lộc phát.
  • 1080 có nghĩa là: Giải đáp tất cả
  • 1314 có nghĩa là: Trọn đời trọn kiếp
  • 2014 có nghĩa là: Yêu em mãi
  • 7456 có nghĩa là: Tức chết đi được
  • 9494 có nghĩa là: Đúng vậy, đúng vậy
  • 886 có nghĩa là: Tạm biệt hoặc là Tạm Biệt Luôn!
  • 555 có nghĩa là: hu hu hu
  • 55555 có nghĩa là: hu hu hu hu hu
  • 6789 có nghĩa là: San bằng tất cả
  • 8006 có nghĩa là: Không quan tâm đến em
  • 8013 có nghĩa là: Bên em cả đời
  • 8074 có nghĩa là: Làm em tức điên
  • 8084 có nghĩa là BABY hay Em yêu
  • 81176 có nghĩa là: Bên nhau
  • 82475 có nghĩa là: Yêu là hạnh phúc
  • 825 có nghĩa là: Đừng yêu anh
  • 837 có nghĩa là: Đừng giận
  • 8384 có nghĩa là: Bất tam bất tứ
  • 8594 có nghĩa là: Giúp em nói với anh ý
  • 860 có nghĩa là: Đừng níu kéo anh
  • 865 có nghĩa là: Đừng làm phiền anh
  • 8716 có nghĩa là: Tên khốn, đồ khốn
  • 88 có nghĩa là: Bye Bye hay Tạm biệt
  • 8834760 có nghĩa là: Tương tư chỉ vì em
  • 898 có nghĩa là: chia tay nhau đi
  • 902535 có nghĩa là: Mong em yêu anh luôn nhớ anh hoặc Mong anh yêu em luôn nhớ em.
  • 9089 có nghĩa là: Mong em đừng đi
  • 910 có nghĩa là: Chính là em
  • 918 có nghĩa là: Cố gắng lên
  • 920 có nghĩa là: Yêu em
  • 9213 có nghĩa là: Yêu em cả đời
  • 9240 có nghĩa là: Yêu nhất là em
  • 930 có nghĩa là: Rất nhớ em
  • 93110 có nghĩa là: Hình như gặp em
  • 940194 có nghĩa là: Muốn nói với em 1 việc
  • 95 có nghĩa là: Cứu anh
  • 987 có nghĩa là: Xin lỗi
  • 9908875 có nghĩa là: Mong anh đừng bỏ rơi em

Và có rất nhiều những con số hoặc dãy số bí mật khác. Được nhiều bạn trẻ tại Trung Quốc sử dụng hoặc các bạn biết tiếng Trung sử dụng, để thể hiện một cách kín đáo tình cảm và cảm xúc của mình.

Nếu bạn có bất kỳ một ” mật mã yêu thương” nào, chưa được liệt kê ở trên. Hãy coment và chia sẻ cho mọi người cùng hiểu thấu bạn hen.

Mỗi con số đều mang trong mình cả những nghĩa tốt và những nghĩa xấu. Vậy trong tình yêu các con số có ý nghĩa như thế nào, hãy cùng tìm hiểu nhé!

Chàng trai và cô gái rất yêu mến nhau, tình trong như đã mặt ngoài con e. Khổ nổi chàng trai quá ư là nhát gan, nên chờ mãi không thấy chàng trai tỏ tỉnh cô gái cũng rất bực bội, nhưng không lẽ mình là con gái là đi mở lời trước.Rồi một hôm, cô gái nhận được tin nhắn của chàng trai.

Tin nhắn này không có chữ nào mà chỉ có dãy số: "584.1314.520". Cô ta bối rối, không biết anh chàng có ý gì đây Những con số 584, 1314, 520 trong dãy số cứ ám ảnh cô ngày này qua ngày khác. Mãi cho đến một ngày, bí mật đã được bật mí: Vì biết người mình yêu rất giỏi tiếng Hoa, chàng trai đã sử dụng những con số để thay cho lời tỏ tình ý nhị của mình.

Con số 584 trong tiếng Hoa được đọc là "wu ba si", rất gần với âm "wo fa shi" nghĩa là "anh xin thề". Con số 1314 ["yi san yi si" giống với "yi sheng yi shi"] ngụ ý "suốt đời" hay "trọn đời trọn kiếp". Còn số 520 mang nghĩa "anh yêu em" ["wu er ling" gần với "wo ai ni"] ==> "Anh thề suốt đời mãi yêu em"!!! Đầu năm sau, họ đám cưới với nhau và cuối năm sinh được một bé trai kháu khỉnh. Ai dám nói những con số là vô hồn?

Ý nghĩa của những con số của người Hoa:

Số 0: Bạn, em, ... [như you trong tiếng Anh]

Số 1: Muốn

Số 2: Yêu

Số 3: Nhớ hay là sinh [lợi lộc]

Số 4: Người Hoa ít sử dụng con số này vì 4 là tứ âm giống tử, nhưng số 4 cũng có 1 ý nghĩa rất hay đó là đời người, hay thế gian.

Số 5: Tôi, anh, ... [như I trong tiếng Anh]

Số 6: Lộc

Số 7: Hôn

Số 8: Phát, hoặc nghĩa là ở bên cạnh hay ôm

Số 9: Vĩnh cửu

Một số dãy số được sử dụng để tỏ tình:

520 = Anh yêu em.

530 = Anh nhớ em.

520 999 = Anh yêu em mãi mãi [vĩnh cửu].

520 1314 = Anh yêu em trọn đời trọn kiếp [1314 nghĩa là 1 đời 1 kiếp]

51770: Anh muốn hôn em. [Sử dụng 2 số 7 để lịch sự, giảm nhẹ sự sỗ sàng]

51880: Anh muốn ôm em.

25251325: Yêu anh[em] yêu anh[em] mãi mãi yêu anh[em]

2 số 520 và 1314 được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống. Vì vậy, câu chuyện về 2 con số này cũng rất phong phú.

Câu chuyện về con số 520

Chàng trai và cô gái rất yêu mến nhau, tình trong như đã mặt ngoài con e. Khổ nổi chàng trai quá ư là nhát gan, nên chờ mãi không thấy chàng trai tỏ tỉnh cô gái cũng rất bực bội, nhưng không lẽ mình là con gái là đi mở lời trước. Một hôm cô gái nói với chàng trai, hôm nay anh hãy đưa em về nhà bằng tuyến xe buýt số 520, nếu anh không làm vậy thì em với anh sẽ không bao giờ gặp nhau nữa.

Chàng trai hoang mang lắm vì tuyến xe về nhà cô gái không phải là 520 nên cũng không biết có nên đưa về hay không? Mãi sau vô tình nghe được 1 thông tin trên radio, chàng trai mới hiểu ra và vội vã đưa cô gái về nhà trên tuyến xe 520 và tình yêu của họ đã có 1 kết thúc có hậu.

Lý giải con số 1314:

Cách 1: ta tổng 4 con số lại 1+3+1+4=9. Con số 9 này trùng hợp với con số mà vua Hùng ra lệnh cho Sơn Tinh và Thủy Tinh đi tìm sính lễ. Vì vậy mọi người phải mang theo 1314 lượng mới hi vọng được rước cô dâu về đấy nhé.

Cách 2: Trong dãy số 1314. Ta rút 2 con số 1 và 3 ra làm phép tính như sau: 3-1=2. Sắp xếp dãy số 1314 lại ta được dãy số mới là 142=> 14/2 [ngày Valentine lễ tình nhân]."

Ý nghĩa của số lượng hoa Hồng:

1 hoa hồng: Trong trái tim anh chỉ có mình em

2 hoa hồng: Thế giới này chỉ có hai chúng ta

3 hoa hồng: Anh yêu Em

4 hoa hồng: Đến chết anh cũng không đổi lòng

5 hoa hồng: Yêu em tự trái tim

6 hoa hồng : Hãy tôn trọng nhau, yêu nhau và tha thứ cho nhau

7 hoa hồng : Anh luôn thầm yêu trộm nhớ em

8 hoa hồng: Cảm ơn sự quan tâm khích lệ của em

9 hoa hồng: Anh yêu em mãi mãi

10 hoa hồng: Tình đôi ta thập toàn thập mỹ

11 hoa hồng: Thế gian này chỉ có mình em

12 hoa hồng: Tình yêu của anh nối dài theo năm tháng

13 hoa hồng: Hãy giữ lấy tình hữu nghị

14 hoa hồng: Tượng trưng sự kiêu ngạo

15 hoa hồng: Anh có lỗi với em

16 hoa hồng: Tình yêu đầy sóng gió

17 hoa hồng: Tình tan vỡ không gì cứu vãn

18 hoa hồng: Chân thành và trong sáng

19 hoa hồng: Hãy nhẫn nại và chờ đợi

20 hoa hồng: Anh yêu em bằng cả trái tim

21 hoa hồng: Một tình yêu chân thành

22 hoa hồng: Cầu mong em gặp may

25 hoa hồng: Cầu chúc em hạnh phúc

30 hoa hồng: Hãy tin vào duyên số

36 hoa hồng: Lãng mạn

40 hoa hồng: Thà chết không xa nhau

50 hoa hồng: Không hẹn mà gặp

99 hoa hồng: Không bao giờ phai nhạt

100 hoa hồng: Anh yêu em trăm phần trăm

101 hoa hồng: Yêu… yêu em vô cùng

108 hoa hồng: Em sẽ lấy anh nhé

365 hoa hồng: Ngày nào anh cũng nghĩ đến em

999 hoa hồng: Mãi mãi đắm say

1001 hoa hồng: Mãi mãi bên nhau!

[ST]

Vì tính chất đồng âm trong Tiếng Trung, chữ số Trung Quốc có thể dùng để biểu đạt nhiều ý nghĩa khác nhau. Đại bộ phận các con số sẽ là những "mật mã tình yêu" , "dãy số yêu thương", ... Ví dụ Vậy bạn có gặp qua dãy số mật mã nào chưa? Nếu có hãy cùng SHZ đi giải mã ý nghĩa các con số trong Tiếng Trung Quốc xem người gửi muốn nhắn gửi gì cho bạn nhé!

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 0

Chúng ta cùng giải mã các chữ số bắt đầu bằng 0 nhé

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

0451 你是唯一 Nǐ shì wéiyī Em là duy nhất
01925 你依旧爱我 Nǐ yījiù ài wǒ Anh vẫn còn yêu em
02825 你爱不爱我 Nǐ ài bù ài wǒ Em có yêu anh không
04527 你是我爱妻 Nǐ shì wǒ ài qī Em là vợ yêu của anh
04551 你是我唯一 Nǐ shì wǒ wéiyī Em là duy nhất của anh
0457 你是我妻 Nǐ shì wǒ qīzi Em là vợ anh
0564335 你无聊时想想我 Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ Hãy nghĩ về anh khi em cảm thấy buồn chán
06537 你惹我生气 Nǐ rě wǒ shēngqì Anh khiến em tức giận rồi đó
08056 你不理我了 Nǐ bù lǐ wǒle Em không để ý tới anh nữa rồi
0837 你别生气/VOICE] Nǐ bié shēngqì Em đừng tức giận nữa
095 你找我 Nǐ zhǎo wǒ Anh đi tìm em?
098 你走吧 Nǐ zǒu ba Anh đi đi!

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 1

Ký hiệu tình yêu bằng số lúc nào cũng dễ đốn tim crush của mình đấy các bạn ạ.

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

1314 一生一世 Yīshēng yīshì Một đời một kiếp
13920 一生就爱你 Yīshēng jiù ài nǐ Trọn đời yêu em
1573 一往情深 Yīwǎngqíngshēn vẫn mãi chung tình
1920 依旧爱你 Yījiù ài nǐ Vẫn mãi yêu em
1930 依旧想你 Yījiù xiǎng nǐ Vẫn luôn nhớ em

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 2

200 爱你哦 Ài nǐ ó Yêu anh đó
201000 爱你一千年 Ài nǐ yīqiān nián Ngàn năm yêu anh
20184 爱你一辈子 Ài nǐ yībèizi Yêu em trọn đời
2030999 爱你想你久久久 Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ Yêu em nhớ em thật dài lâu
2013614 爱你一生又一世 Ài nǐ yīshēng yòu yīshì Yêu em hết đời hết kiếp
2037 为你伤心 Wèi nǐ shāngxīn Vì anh mà đau lòng
259758 爱我就娶我吧 Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba Yêu em thì mau đến cưới em đi
246437 爱是如此神奇 Ài shì rúcǐ shénqí Tình yêu thật tuyệt vời
291314 爱就一生一世 Ài jiù yīshēng yīshì Yêu em trọn đời trọn kiếp

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 3

300 想你哦 Xiǎng nǐ o Nhớ anh đó
3344 生生世世 Shēngshēngshìshì Đời đời kiếp kiếp
306 想你了(喽) Xiǎng nǐle [lóu] Nhớ em rồi
3013 想你一生 Xiǎng nǐ yīshēng Cả đời đều nhớ về em
330 想想你 Xiǎngxiǎng nǐ đang nhớ em
360 想念你 Xiǎngniàn nǐ Nhớ em
369958 神啊救救我吧 Shén a jiù jiù wǒ ba Trời ơi, cứu con!
3731 真心真意 Zhēnxīn zhēnyì Thật lòng thật dạ
3257 深爱我妻 Shēn ài wǒqī Rất yêu vợ của tôi

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 4

440295 谢谢你爱过我 Xièxiè nǐ àiguò wǒ Cảm ơn vì đã yêu em
4456 速速回来 Sù sù huílái Nhanh chóng trở về nhé
456 是我啦 Shì wǒ la Là em đó
460 思念你 Sīniàn nǐ Rất nhớ em
48 是吧 Shì ba Đúng rồi đó
442230 时时刻刻想你 Shí shí kè kè xiǎng nǐ Mỗi phút mỗi giây đều nhớ em

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 5

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

505 SOS
507680 我一定要追你 Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ Anh nhất định phải theo đuổi em
54033 我是你先生 Wǒ shì nǐ xiānshēng Anh là chồng của em
5406 我是你的 Wǒ shì nǐ de Anh là của em
54064 我是你老师 Wǒ shì nǐ lǎoshī Tôi là giáo viên của em
5976 我到家了 Wǒ dàojiāle Em về tới nhà rồi
52067 我爱你不变 Wǒ ài nǐ bù biàn Anh yêu em mãi không đổi thay
5201314 我爱你一生一世 Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì Anh yêu em trọn đời trọn kiếp
5120 我也爱你 Wǒ yě ài nǐ Em cũng yêu anh


Có lẽ 520 là con số mọi người thường gặp nhất. Vậy 520 tiếng trung có ý nghĩa là gì? Bởi vì 520 đồng âm với Wǒ ài nǐ “Anh yêu em" trong tiếng Trung nên các cặp đôi dùng ngày nào làm ngày lễ tình yêu. 

520 我爱你 Wǒ ài nǐ Em yêu anh

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 6

609 到永久 Dào yǒngjiǔ Đến mãi mãi
666 溜溜溜 lìu lìu lìu Lợi hại / giỏi
6120 懒得理你 Lǎndé lǐ nǐ Không thèm để ý đến anh
6785753 老地方不见不散 Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn Gặp chỗ cũ, không gặp không về
687 对不起 Duìbùqǐ Xin lỗi
6699 顺顺利利 Shùn shùn lì lì Hết sức thuận lợi

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7

70345 请你相信我 Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ Xin em hãy tin anh
706 起来吧 Qǐlái ba Tỉnh dậy đi
70626 请你留下来 Qǐng nǐ liú xià lái Xin em ở lại
7087 请你别走 Qǐng nǐ bié zǒu Xin em đừng đi
70885 请你帮帮我 Qǐng nǐ bāng bāng wǒ Xin bạn giúp đỡ mình
720 亲爱你 Qīn'ài nǐ Em thân yêu
729 去喝酒 Qù hējiǔ Đi nhậu đi
7708801314520 亲亲你抱抱你一生一世我爱你 Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ Hôn em ôm em trọn đời yêu em
7708801314680 亲亲你抱抱你一生一世陪伴你 Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì péibàn nǐ Hôn em ôm em bên em cả đời
7758520 亲亲我吧我爱你 Qīn qīn wǒ ba wǒ ài nǐ Hôn em đi em yêu anh

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 8

8006 不理你了 Bù lǐ nǐ le Không để ý tới anh nữa
8013 伴你一生 Bàn nǐ yīshēng Bên anh cả đời
8716 八格耶鲁 Bā gé yélǔ Bát cách gia lỗ [tên khốn]
88 Bye Bye
8834760 漫漫相思只为你 Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ từ từ tương tư chỉ vì em
898 分手吧 Fēnshǒu ba Chia tay đi

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 9

902535 [702535) 求你爱我想我 Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ Xin em yêu anh nhớ về anh
9089 [7089) 求你别走 Qiú nǐ bié zǒu Xin em đừng đi
95 救我 Jiù wǒ Cứu tôi với
98 早安 Zǎo ān Chào buổi sáng
9908875 求求你别抛弃我 Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ Xin đừng bỏ rơi em
9420 就是爱你 Jiùshì ài nǐ Chính là yêu anh đó

Nhìn tổng lại thì những con số mật mã tình yêu này thật là lợi hại đúng không các bạn? Vậy là chúng ta đã giải mã những con số ý nghĩa trong trong tình yêu và cuộc sống. Hy vọng việc giải mã các mật mã tình yêu bằng số trên đã giúp bạn hiểu được ý nghĩa những con số trong tiếng trung mà bản thân gặp. Chúc bạn ngày càng tiến bộ trong việc học tiếng Trung.

Đăng ký tư vấn học tiếng hoa

Video liên quan

Chủ Đề