28 9 âm là ngày bao nhiêu dương 2022
Xem lịch vạn niên thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 28/9/2022 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay?Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh thông.
Thông tin chi tiết về ngày 28/9/2022 thứ tư dương lịch:Âm lịch: mùng 3, tháng Chín, năm 2022 tức ngày Giáp Thân, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần, Tiết khí: Thu Phân, Trực: Bế, Ngày hoàng đạo: Kim Quỹ Hoàng Đạo (tốt) Giờ Hoàng đạoGiáp Tý (23h-1h): Thanh LongẤt Sửu (1h-3h): Minh ĐườngMậu Thìn (7h-9h): Kim QuỹKỷ Tị (9h-11h): Bảo QuangTân Mùi (13h-15h): Ngọc ĐườngGiáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh Giờ Hắc đạoBính Dần (3h-5h): Thiên HìnhĐinh Mão (5h-7h): Chu TướcCanh Ngọ (11h-13h): Bạch HổNhâm Thân (15h-17h): Thiên LaoQuý Dậu (17h-19h): Nguyên VũẤt Hợi (21h-23h): Câu Trận Ngũ hành Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy Ngày: Giáp Thân; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật). Tuổi xung khắcXung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý Sao tốtSinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng câyThiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trươngDịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hànhPhúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở khoTrực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Sao xấuThiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương Ngày kỵNgày 28-09-2022 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.Nhị Thập Bát Tú:TúCơ (Cơ Thủy Báo) (Tốt)Thất chínhThủyCon vậtBáoThuộc nhóm saoPhương Đông – Thanh Long – Mùa Xuân Trần Nhật Thành luận giải: Nên làmKhởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh…).Kiêng kỵĐóng giường, lót giường, đi thuyền.Ngoại lệTại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.Tóm tắtCơ tinh tạo tác chủ cao cường,Tuế tuế niên niên đại cát xương, Mai táng, tu phần đại cát lợi, Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương. Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc, Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương. Phúc ấm cao quan gia lộc vị, Lục thân phong lộc, phúc an khang. Hướng xuất hành– Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Đông Bắc Ngày xuất hành theo Khổng Minh:NgàyBạch Hổ KiếpÝ nghĩaXuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: Nhân thầnNgày 28-09-2022 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu. Ngày 3 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. * Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần Tháng âm: 9 Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Giáp Thân Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà bếp. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |