5 chữ cái sử dụng các chữ cái năm 2022

Mọi ngôn ngữ đều bắt đầu với bảng chữ cái. Tiếng Anh cũng vậy! Bảng chữ cái tiếng Anh là nền tảng đầu tiên và quan trọng cho toàn bộ quá trình học sau này. Tuy nhiên, việc nắm không chắc bảng chữ cái, đặc biệt là không nắm chắc cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh lại là một điều khá phổ biến, đặc biệt là đối với những người mới bắt đầu và tự học tiếng Anh giao tiếp. Trong bài viết này, Step Up sẽ giới thiệu đến bạn bảng chữ cái tiếng Anh và phiên âm chuẩn nhất nhé.

Nội dung bài viết

  • 1. Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh
  • 2. Phân loại chữ cái tiếng Anh
  • 3. Cách đọc phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh
  • 4. Tần suất sử dụng của chữ cái tiếng Anh
  • 5. Lưu ý cho người mới bắt đầu học tiếng Anh

1. Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh

Bảng chữ cái tiếng Anh gồm 26 chữ cái. Trong đó 5 chữ cái nguyên âm (vowel letter) và 21 chữ cái phụ âm (consonant letter), bắt đầu với A và kết thúc bằng Z. Phần lớn có cách viết tương đương với các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.

5 chữ cái sử dụng các chữ cái năm 2022

2. Phân loại chữ cái tiếng Anh

Có 2 loại chữ cái trong tiếng Anh: nguyên âm và phụ âm.

Chữ cái nguyên âm trong tiếng Anh

Gồm 5 chữ cái nguyên âm: A, E, I, O, U.

Chữ cái phụ âm trong tiếng Anh

Gồm 21 chữ cái phụ âm: B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Y, Z.

Để học bảng chữ cái tiếng Anh dễ dàng hơn, phân biệt giữa các chữ cái nguyên âm và phụ âm, người học có thể sắp xếp các chữ cái nguyên âm theo thứ tự U E O A I, liên tưởng đến từ uể oải trong tiếng Việt. Các chữ cái còn lại sẽ là các phụ âm. Mỗi nguyên âm và phụ âm có thể có các cách đọc khác nhau tùy thuộc vào từng từ nó tạo thành. Ví dụ: chữ cái nguyên âm “a” trong từ “make” – /meik/ được phát âm là /ei/, nhưng trong từ mad – /mæd/ lại được phát âm là /æ/. Vì vậy của từ bạn cần phải thường xuyên sử dụng, tiếp xúc với từ để nhớ được cách phát âm.

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

TẢI NGAY

3. Cách đọc phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh

Phiên âm hay cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh được dựa trên bảng phiên âm quốc tế IPA.

5 chữ cái sử dụng các chữ cái năm 2022

Phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh

IPA (International Phonetic Alphabet) là Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế. Giống như trong tiếng Việt, bảng phiên âm quốc tế IPA gồm các nguyên âm và phụ âm. Trong đó có 20 nguyên âm và 24 phụ âm, hai nguyên âm ghép lại với nhau tạo thành một nguyên âm ghép. Đây là các âm cơ bản bạn cần nắm được để tự học phát âm tiếng Anh tại nhà.

3.1. Cách đọc phiên âm trong tiếng Anh

Nguyên âm (vowel sounds)

Nguyên âm thường được hiểu là những dao động của thanh quản hay những âm mà khi ta phát ra âm thì luồng khí đi từ thanh quản lên môi không bị cản trở. Nguyên âm có thể tự đứng riêng biệt hoặc đứng trước hoặc sau các phụ âm.

Nguyên âm bao gồm 12 nguyên âm đôi 8 nguyên âm đơn.

5 chữ cái sử dụng các chữ cái năm 2022

Nguyên âm đơn và nguyên âm đôi

Step Up lưu ý với bạn khi phát âm các nguyên âm trong bảng chữ cái IPA:

  • Dây thanh quản rung khi phát âm các nguyên âm (vì các nguyên âm đều là những âm hữu thanh, khi phát âm luồng khí đi từ cổ họng qua môi)
  • Âm /ɪə / và /aʊ/: Khi phát âm hai âm này cần phải phát âm đủ 2 thành tố của âm, chuyển âm từ trái sang phải, âm đứng trước sẽ được phát âm dài hơn âm đứng sau một chút.
  • Với các nguyên âm không cần sử dụng răng nhiều thì khi phát âm không cần chú ý đến vị trí đặt răng.

Phụ âm (Consonant sound)

Phụ âm được hiểu là âm phát từ thanh quản qua miệng hay những âm khi phát ra thì luồng khí từ thanh quản lên môi bị cản trở, bị tắc ví dụ như lưỡi va chạm với môi, răng, 2 môi va chạm… trong quá trình phát âm. Phụ âm chỉ phát ra thành tiếng trong lời nói chỉ khi được phối hợp với nguyên âm.

Phụ âm bao gồm 8 phụ âm vô thanh (các phụ âm màu xanh lục đậm:/p/, /f/, /t/,…), 8 phụ âm hữu thanh (các phụ âm xanh lá cây tươi (/b/, /v/,…) và 6 phụ âm khác (các phụ âm còn lại).

5 chữ cái sử dụng các chữ cái năm 2022

Các phụ âm trong bảng phiên âm Quốc tế IPA

Cách đọc các phụ âm

5 chữ cái sử dụng các chữ cái năm 2022

Phụ âm và cách đọc

Một số lưu ý khi phát âm các phụ âm

1. Khi phát âm với môi:

  • Chu môi: /∫/, /ʒ/, /dʒ/, /t∫/
  • Môi mở vừa phải (các âm khó): /ɪ/, /ʊ/, /æ/
  • Môi tròn và thay đổi: /u:/, /əʊ/
  • Lưỡi, răng: /f/, /v/

2. Khi phát âm với lưỡi:

  • Đầu lưỡi cong lên chạm nướu:  /t/, /d/, /t∫/, /dʒ /, /η/, /l/
  • Đầu lưỡi cong lên chạm ngạc cứng: / ɜ: /, / r /.
  • Nâng cao cuống lưỡi: /ɔ:/, /ɑ:/, /u:/, /ʊ/, /k/, /g/, /η/
  • Răng, lưỡi: /ð/, /θ/.

3/ Khi phát âm với dây thanh:

  • Rung (hữu thanh) đối với các phụ âm: /b/, /d/, /g/, /v/, /z/, /m/, /n/, /w/, /j/, /dʒ/, /ð/, /ʒ/
  • Không rung (vô thanh) đối với các phụ âm: /p/, /t/, /k/, /f/, /s/, /h/, /∫/, /θ/, /t∫/

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Phiên âm chữ cái trong tiếng Anh

Như đã nói ở trên, mỗi chữ cái nguyên âm sẽ có các cách đọc khác nhau trong các từ và các trường hợp khác nhau. tuy nhiên, chữ cái nguyên âm sẽ có những cách đọc nhất định dựa trên các nguyên âm IPA. Đa số phiên âm các chữ cái tiếng Anh được ghép từ một nguyên âm và một phụ âm, ở đây các bạn đánh vần dựa trên cách đọc của từng nguyên âm và phụ âm giống như cách đánh vần trong tiếng Việt.

5 chữ cái sử dụng các chữ cái năm 2022

Cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh

Lưu ý: Với chữ cái Z, đây là chữ cái ít xuất hiện nhất trong các từ tiếng Anh và cũng có cách phát âm khá đơn giản. Tuy nhiên sẽ có 2 cách để phát âm chữ cái này, có thể phát âm là /zed/ như trong hình, hoặc phát âm là /zi:/.

3.2. Khẩu hình miệng khi phát âm chữ cái tiếng Anh

Để giúp bạn hình dung dễ hơn, dưới đây là khẩu hình miệng khi phát âm bảng chữ cái tiếng Anh.

Khẩu hình khi phát âm nguyên âm trong tiếng Anh

Bộ Âm Mô Tả Môi Lưỡi Độ Dài Hơi
/ ɪ / Âm i ngắn, giống âm “i” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn ( = 1/2 âm i). Môi hơi mở rộng sang 2 bên. Lưỡi hạ thấp. Ngắn
/i:/ Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra. Môi mở rộng sang 2 bên như đang mỉm cười. Lưỡi nâng cao lên. Dài
/ ʊ / Âm “u” ngắn, na ná âm “ư” của tiếng Việt, không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. Hơi tròn môi. Lưỡi hạ thấp. Ngắn
/u:/ Âm “u” dài, kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra. Khẩu hình môi tròn. Lưỡi nâng lên cao. Dài
/ e / Giống âm “e” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. Mở rộng hơn so với khi phát âm âm / ɪ /. Lưỡi hạ thấp hơn so với âm / ɪ /. Dài
/ ə / Giống âm “ơ” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn và nhẹ. Môi hơi mở rộng. Lưỡi thả lỏng. Ngắn
/ɜ:/ Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm âm /ɘ/ rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. Môi hơi mở rộng. Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. Dài
/ ɒ / Âm “o” ngắn, giống âm o của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. Hơi tròn môi. Lưỡi hạ thấp. Ngắn
/ɔ:/ Âm “o” cong lưỡi, phát âm âm o như tiếng Việt rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. Tròn môi. Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. Dài
/æ/ Âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”, cảm giác âm bị đè xuống. Miệng mở rộng, môi dưới hạ thấp xuống. Lưỡi được hạ rất thấp. Dài
/ ʌ / Na ná âm “ă” của tiếng việt, hơi lai giữa âm “ă” và âm “ơ”, phải bật hơi ra. Miệng thu hẹp. Lưỡi hơi nâng lên cao. Ngắn
/ɑ:/ Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong khoang miệng. Miệng mở rộng. Lưỡi hạ thấp. Dài
/ɪə/ Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /. Môi từ dẹt thành hình tròn dần. Lưỡi thụt dần về phía sau. Dài
/ʊə/ Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm /ə/. Môi mở rộng dần, nhưng không mở rộng. Lưỡi đẩy dần ra phía trước. Dài
/eə/ Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə /. Hơi thu hẹp môi. Lưỡi thụt dần về phía sau. Dài
/eɪ/ Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi hướng dần lên trên. Dài
/ɔɪ/ Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi nâng lên & đẩy dần ra phía trước. Dài
/aɪ/ Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra phía trước. Dài
/əʊ/ Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. Môi từ hơi mở đến hơi tròn. Lưỡi lùi dần về phía sau. Dài
/aʊ/ Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. Môi tròn dần. Lưỡi hơi thụt dần về phía sau. Dài

Khẩu hình khi phát âm phụ âm trong tiếng Anh

STT Bộ âm Mô tả
1 /p/ Đọc gần giống với âm /p/ của  tiếng Việt. Hai mối chặn luồng khí trong miệng, sau đó bật thật nhanh và mạnh luồng khí ra.
2 /b/ Giống âm /b/ trong tiếng Việt. Hai môi chặn luồng khí trong miệng, sau đó đẩy mạnh luồng khí đó ra. Nhưng sẽ nhẹ hơn âm /p/.
3 /t/ Gần giống âm /t/ trong tiếng Việt, nhưng bật hơi thật mạnh, đặt đầu lưỡi dưới nướu, khi luồng khí bật ra, đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới. Hai răng khít chặt, mở ra khi luồng khí mạnh thoát ra.
4 /d/ Giống âm /d/ tiếng Việt nhưng hơi bật ra mạnh hơn một chút. Đặt đầu lưỡi dưới nướu và đẩy khí thật mạnh ra ngoài. Nhưng vẫn nhẹ hơn âm /t/.
5 /tʃ/ Giống âm /ch/ tiếng Việt nhưng mỗi khi nói phải chu ra. Môi hơi tròn và chu về phía trước, khi luồng khí thoát ra, môi tròn nửa, lưỡi thông và chạm vào hàm dưới, để khí thoát ra trên bề mặt lưỡi.
6 /dʒ/ Giống âm /t/ nhưng có rung dây thanh quản. Môi hơi tròn và cho về phía trước, khi luồng khí thoát ra, môi tròn nửa, lưỡi thẳng và chạm vào hàm dưới, để khí thoát ra trên bề mặt lưỡi.
7 /k/ Giống âm /k/ tiếng Việt nhưng bật mạnh hơi, nâng phần sau của lưỡi, chạm ngạc mềm, hạ thấp khi luồng khí lạnh bật ra.
8 /g/ Giống âm /g/ tiếng Việt, nâng phần sau của lưỡi, chạm ngọc mềm, hạ thấp khi luồng khí mạnh bột ra.
9 /f/ Giống âm /ph/ (phở) trong tiếng Việt, hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới.
10 /v/ Giống âm /v/ trong tiếng Việt, hàm trên chạm nhẹ vào môi dưởi.
11 /ð/ Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng, để luồng khí thoát ra giữa lưỡi và hai hàm răng, thanh quản rung.
12 /θ/ Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng, để luồng khí thoát ra giữa lưỡi và hai hàm răng, thanh quản không rung.
13 /s/ Để lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên, ngạc mềm nâng. Luồng khí thoát từ giữa một lưỡi và lợi.
14 /ʃ/ Mỗi chu ra (giống khi yêu cầu ng khác im lặng: Shhhhhh!). Môi hướng về phía trước như đang kiss gi đó, môi tròn, để mặt lưỡi chạm lại hàm trên, nâng phần trước của lưỡi lên.
15 /z/ Đề lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên, ngạc mềm nâng, luồng khí thoát từ giữa mặt lưỡi và lợi, rung thanh quan.
16 /ʒ/ Môi cho ra (giống khi yêu cầu ng khác im lặng: Shhhhhh!). Nhưng có rung thanh quản, môi hướng về phía trước như đang kiss gi đó, môi tròn, để mặt lưỡi chạm lợi hàm trên, nâng phần trước của lưỡi lên.
17 /m/ Giống âm /m/ tiếng Việt, hai môi ngậm lại, để luồng khí thoát qua mũi.
18 /n/ Khí thoát ra từ mũi, môi hé, đầu lưỡi chạm vào lợi hàm trên, chặn luồng khí để khí thoát ra từ mũi.
19 /ŋ/ Khi bị chặn ở lưỡi và ngạc mềm nên thoát ra từ mũi, thanh quan rung, môi hé, phần sau của lưỡi nâng lên, chạm ngạc mềm.
20 /l/ Từ từ cong lưỡi chạm vào răng hàm trên, thanh quản rung, môi mở rộng.
21 /r/ Lưỡi cong vào trong và môi tròn, hơi cho về phía trước. Khi luồng khí thoát ra, lưỡi về trạng thái thả lỏng, môi tròn mở rộng.
22 /w/ Lưỡi thả lỏng, môi tròn và chu về trước. Khi luồng khí thoát ra, lưỡi vẫn thò lòng, môi tròn mở rộng.
23 /h/ Như âm /h/ tiếng Việt, không rung thanh quản, môi hé nửa, lưỡi hạ thấp để luồng khí thoát ra.
24 /j/ Nâng phần trước củaa lưỡi lên gần ngạc cứng, đầu luồng khí thoát ra giữa phần trước của lưỡi và ngạc cứng nhưng không có tiếng ma sát của luồng khí (do khoảng cách giữa phần trước của lưỡi và ngạc cứng không quá gần) làm rung dây thanh trong cổ họng.

4. Tần suất sử dụng của chữ cái tiếng Anh

Theo thống kê, chữ cái E xuất hiện phổ biến nhất trong bảng chữ cái tiếng Anh, cuối danh sách là chữ cái Z. Chi tiết nằm trong bảng dưới đây, được nghiên cứu bởi tác giả Robert Edward Lewand:

A 8,17% N 6,75%
B 1,49% O 7,51%
C 2,78% P 1,93%
D 4,25% Q 0,10%
E 12,70% R 5,99%
F 2,23% S 6,33%
G 2,02% T 9,06%
H 6,09% U 2,76%
I 6,97% V 0,98%
J 0,15% W 2,36%
K 0,77% X 0,15%
L 4,03% Y 1,97%
M 2,41% Z 0,07%

5. Lưu ý cho người mới bắt đầu học tiếng Anh

Đối với người mới bắt đầu, việc học tiếng Anh có thể sẽ đem đến nhiều sự bỡ ngỡ và thử thách. Nếu bạn muốn nắm vững kiến thức nền tiếng Anh một cách đúng đắn, không chệch hướng, hãy lưu ý một số điều sau:

Học thuộc bảng chữ cái tiếng Anh

Bảng chữ cái tiếng Anh là kiến thức đầu tiên mà người mới bắt đầu cần học. Điều may mắn với người Việt đó là chữ cái tiếng Anh cũng sử dụng chữ Latinh giống tiếng Việt. Điểm khác biệt đó là cách phát âm. Do đó, hãy làm quen với bảng chữ cái tiếng Anh sớm nhé! Bạn có thể xem các video thú vị về cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh trên Youtube.

Học phiên âm chữ cái tiếng Anh

Như đã nói đến ở trên thì phiên âm là kiến thức mà người học tiếng Anh bắt buộc phải học. Nếu chỉ học về từ vựng, chắc chắn bạn sẽ gặp nhiều rào cản trong quá trình học tiếng Anh. Bạn hãy dựa vào bảng phiên âm IPA trong bài viết này để luyện tập nhé. Một khi đã nắm vững kiến thức này, bạn sẽ tiến gần hơn đến việc nói tiếng Anh giống người bản xứ.

Sử dụng các công cụ hỗ trợ

Ngày nay, có rất nhiều phương thức hỗ trợ học tiếng Anh hiệu quả. Bạn có thể tham khảo các cách sau:

  • Sử dụng sổ ghi chép
  • Flashcard
  • Ứng dụng học tiếng Anh trên điện thoại
  • Hình vẽ
  • Sách học thêm tiếng Anh

5 chữ cái sử dụng các chữ cái năm 2022

Trên đây là bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất dành cho người học tiếng Anh. Việc học bảng chữ cái tiếng Anh tốt sẽ là nền tảng vô cùng quan trọng cho cả quá trình học tập sau này. Hãy tạo cho mình một thói quen và lộ trình học tiếng Anh phù hợp.

Nếu bạn là người mới bắt đầu, tham khảo thêm bộ sách Hack Não Từ Vựng của Step Up để có được hướng dẫn từ phương pháp, phát âm, ngữ pháp, giao tiếp. Hướng dẫn chi tiết cho bạn lộ trình từ khi là người mất gốc cho đến khi thành theo tiếng Anh. Ngoài ra, kết hợp thêm các cách học khác qua nhạc, phim, tranh ảnh,…để ghi nhớ lâu hơn và tạo niềm đam mê với ngôn ngữ.

Xem thêm Bảng chữ cái tiếng Anh và các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ PhápApp Hack Não PRO

Tham khảo ngay : Tự học phát âm tiếng Anh chuẩn không tì vết sau 2 tháng

Comments

Nhận xét

  • Dictionary.com
  • Thesaurus.com
  • Ý nghĩa
  • Trò chơi

    Trò chơi

    • Trò chơi ô chữ
    • Bộ giải ô chữ
    • Người tìm kiếm từ Scrabble
    • Lời nói với bạn bè gian lận
    • Đố chữ
    • Câu đố
    • Xem thêm các trò chơi và người giải quyết

  • Học

    Học

    • Danh sách các từ
    • Từ mới
    • Từ xu hướng
    • Tất cả về tiếng Anh
    • Khoa học và Công nghệ
    • Văn học và nghệ thuật

  • Viết

    Viết

    • Huấn luyện viên ngữ pháp
    • Viết lời nhắc
    • Ngữ pháp 101
    • Viết lời khuyên
    • Cách để nói nó tốt hơn

  • Từ trong ngày

Đăng ký

Từ có 5 chữ cái

Sử dụng trình tìm từ này để tìm các từ có 5 chữ cái cho wordle, scrabble, từ với bạn bè và các trò chơi từ khác.

Trò chơi chữ

Flex cơ bắp từ của bạn và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn với một chút niềm vui.

Trò chơi ô chữ

Câu đố hàng ngày luôn miễn phí.

Bộ giải ô chữ

Chúng tôi không gọi nó là một kẻ lừa dối, nhưng ...

Danh sách sau đây của 5 từ có thể được sử dụng để chơi Scrabble®, Words With Friends®, Wordle® và nhiều trò chơi Word hơn để cung cấp chứng nghiện trò chơi Word của bạn.

Chúng tôi lấy các từ từ các từ điển liên quan đến mỗi trò chơi này. Chúng tôi cũng hiển thị số điểm bạn đạt điểm khi sử dụng mỗi từ trong Scrabble® và các từ trong mỗi phần được sắp xếp theo điểm Scrabble®. Nhận gợi ý hữu ích hoặc sử dụng từ điển gian lận của chúng tôi để đánh bại bạn bè của bạn.

Bộ lọc từ

Chiều dài (từ 2 đến 15)

Chúng tôi đã tìm thấy 12.974 từ 5 chữ cái 5 chữ cái. Dưới đây là 500 đầu tiên. Nhấp vào "Thêm" cho nhiều từ 5 chữ cái hơn. Bạn cũng có thể nhấp/nhấn vào từ để có được định nghĩa.

Nếu bạn cần thêm trợ giúp, hãy thử những gợi ý của chúng tôi.

  • PZAZZ

    34

  • Jazzy

    33

  • Qajaq

    30

  • Fezzy

    29

  • Fizzy

    29

  • mờ

    29

  • hoan hô

    29

  • whiz

    29

  • Bezzy

    28

  • Bizzy

    28

  • Buzzy

    28

  • Chizz

    28

  • mizzy

    28

  • MUZZY

    28

  • Phizz

    28

  • pozzy

    28

  • chóng mặt

    27

  • frizz

    26

  • Huzza

    26

  • Lezzy

    26

  • Swizz

    26

  • Tizzy

    26

  • địa ngục

    25

  • Bizzo

    25

  • Mezze

    25

  • Mezzo

    25

  • pizza

    25

  • scuuzz

    25

  • Spazz

    25

  • Zuzim

    25

  • Izzat

    23

  • Lazzi

    23

  • Lazzo

    23

  • Lezza

    23

  • Ozzie

    23

  • Squiz

    23

  • Tazza

    23

  • Tazze

    23

  • Zanza

    23

  • Zanze

    23

  • Zazen

    23

  • Zezes

    23

  • Zizel

    23

  • zizit

    23

  • Hajji

    22

  • Azygy

    21

  • Jacky

    21

  • Jeeze

    21

  • Jiffy

    21

  • Jocky

    21

  • Karzy

    21

  • Khazi

    21

  • Quaky

    21

  • VOZHD

    21

  • Zanja

    21

  • Zappy

    21

  • zaxes

    21

  • ZEXES

    21

  • Zinky

    21

  • Zippy

    21

  • ZYMIC

    21

  • Avyze

    20

  • fiqhs

    20

  • Furzy

    20

  • Hafiz

    20

  • Muzak

    20

  • QAPIK

    20

  • lang băm

    20

  • Quaff

    20

  • nhanh

    20

  • QUIFF

    20

  • Towzy

    20

  • waqfs

    20

  • woozy

    20

  • Yowza

    20

  • Zacks

    20

  • Ziffs

    20

  • Azyme

    19

  • Azyms

    19

  • hơi say

    19

  • Bwazi

    19

  • CEZVE

    19

  • Cozey

    19

  • khùng

    19

  • enzym

    19

  • Hamza

    19

  • Bắt chữ

    19

  • Jakey

    19

  • Jammy

    19

  • Jaxie

    19

  • Jemmy

    19

  • thịt khô

    19

  • Jimmy

    19

  • Jimpy

    19

  • Jokey

    19

  • Jujus

    19

  • Jumby

    19

  • nhảy

    19

  • Junky

    19

  • Khoja

    19

  • sắn dây

    19

  • Kylix

    19

  • Mauzy

    19

  • Mazey

    19

  • Qophs

    19

  • QICH

    19

  • Xerox

    19

  • Yukky

    19

  • Zhomo

    19

  • Zilch

    19

  • kẽm

    19

  • Zymes

    19

  • đóng dấu

    18

  • Azuki

    18

  • Capiz

    18

  • Cobza

    18

  • Ditzy

    18

  • doozy

    18

  • Dzhos

    18

  • Mối

    18

  • lanh

    18

  • fuzed

    18

  • Gợi

    18

  • Ghazi

    18

  • GLAZY

    18

  • Gyoza

    18

  • nguy hiểm

    18

  • Hexyl

    18

  • Hyrax

    18

  • Jacks

    18

  • Jaffa

    18

  • Jeffs

    18

  • Jiffs

    18

  • Jive

    18

  • con tinh tinh

    18

  • jocks

    18

  • vui vẻ

    18

  • Kanzu

    18

  • Kazis

    18

  • Kazoo

    18

  • kicky

    18

  • hậu đậu

    18

  • Kopje

    18

  • KRANZ

    18

  • Kuzus

    18

  • Kyack

    18

  • Mujik

    18

  • Nudzh

    18

  • Ozeki

    18

  • pyxed

    18

  • Trận động đất

    18

  • Quark

    18

  • Quayd

    18

  • Quirk

    18

  • quonk

    18

  • Xylyl

    18

  • Zaidy

    18

  • Zakat

    18

  • Zambo

    18

  • Zebec

    18

  • Zebub

    18

  • zerks

    18

  • Zimbi

    18

  • Zimbs

    18

  • Zingy

    18

  • Zinke

    18

  • Zippo

    18

  • Zocco

    18

  • Zombi

    18

  • ZONKS

    18

  • Zooks

    18

  • Zoppa

    18

  • Zoppo

    18

  • zouks

    18

  • Zuppa

    18

  • Zygal

    18

  • Zygon

    18

  • Avize

    17

  • Azoth

    17

  • Azury

    17

  • Bhaji

    17

  • Boxty

    17

  • BRAXY

    17

  • Bunjy

    17

  • Calyx

    17

  • Chawk

    17

  • nghẹt thở

    17

  • Choux

    17

  • Chowk

    17

  • tán thành

    17

  • hình trụ

    17

  • Epoxy

    17

  • faffy

    17

  • Câu hỏi thường gặp

    17

  • Fazes

    17

  • feaze

    17

  • FREZE

    17

  • Fezes

    17

  • Fique

    17

  • Forza

    17

  • Forze

    17

  • Fritz

    17

  • Frize

    17

  • đóng băng

    17

  • Fuffy

    17

  • furze

    17

  • Fuzee

    17

  • fuzes

    17

  • Fuzil

    17

  • Gizmo

    17

  • Hapax

    17

  • Hazan

    17

  • cây phỉ

    17

  • HAZER

    17

  • Hazes

    17

  • heeze

    17

  • Hejab

    17

  • Hertz

    17

  • Hijab

    17

  • Hizen

    17

  • làm thế nào

    17

  • khó chịu

    17

  • Jaggy

    17

  • jiggy

    17

  • nói đùa

    17

  • JUDGY

    17

  • mọng nước

    17

  • JUKED

    17

  • Khaph

    17

  • Mawky

    17

  • mê mẩn

    17

  • đi bộ

    17

  • Myxos

    17

  • Oxbow

    17

  • Pawky

    17

  • Phlox

    17

  • von

    17

  • prexy

    17

  • Ủy quyền

    17

  • pujah

    17

  • Pyrex

    17

  • pyxes

    17

  • pyxie

    17

  • pyxis

    17

  • hủy án

    17

  • Quays

    17

  • truy vấn

    17

  • Queyn

    17

  • Queys

    17

  • Quoif

    17

  • quoth

    17

  • Qursh

    17

  • câu

    17

  • Ritzy

    17

  • Đậu nành

    17

  • Squaw

    17

  • touzy

    17

  • kéo

    17

  • Vezir

    17

  • Vibex

    17

  • vizir

    17

  • Vizor

    17

  • kỳ quặc

    17

  • Waltz

    17

  • wanze

    17

  • Warez

    17

  • wazir

    17

  • wazoo

    17

  • Weize

    17

  • đánh

    17

  • Whiff

    17

  • wicky

    17

  • Winze

    17

  • nhăn nheo

    17

  • Wizes

    17

  • Wootz

    17

  • Xylem

    17

  • xylic

    17

  • yucky

    17

  • Yuzus

    17

  • Zarfs

    17

  • Zayin

    17

  • lòng nhiệt thành

    17

  • Zloty

    17

  • Zooey

    17

  • zooty

    17

  • Zowee

    17

  • Zowie

    17

  • Zurfs

    17

  • adzed

    16

  • Kinh ngạc

    16

  • vô sinh

    16

  • Baffy

    16

  • Baiza

    16

  • BAIZE

    16

  • bazar

    16

  • bazoo

    16

  • Bemix

    16

  • Bevvy

    16

  • vezel

    16

  • beze

    16

  • Bezil

    16

  • Biffy

    16

  • bivvy

    16

  • Bizes

    16

  • ngọn lửa

    16

  • blitz

    16

  • Bonza

    16

  • Bonze

    16

  • rượu

    16

  • Bortz

    16

  • Bozos

    16

  • Braza

    16

  • khoe khoang

    16

  • Brize

    16

  • BUAZE

    16

  • Buffy

    16

  • burqa

    16

  • BUXOM

    16

  • bằng cách

    16

  • Cacky

    16

  • Capex

    16

  • Ceaze

    16

  • Chack

    16

  • CHAFF

    16

  • kiểm tra

    16

  • Chevy

    16

  • Chewy

    16

  • gà con

    16

  • Chivy

    16

  • Chock

    16

  • Chuck

    16

  • chuff

    16

  • Cimex

    16

  • cinqs

    16

  • dân sự

    16

  • Cloze

    16

  • tự phụ

    16

  • Colza

    16

  • Comix

    16

  • dỗ dành

    16

  • Coqui

    16

  • Coxib

    16

  • Cozen

    16

  • Cozes

    16

  • Cozie

    16

  • cơn sốt

    16

  • Croze

    16

  • nếp nhăn

    16

  • Czars

    16

  • choáng váng

    16

  • DEOxy

    16

  • Dewax

    16

  • ngủ gật

    16

  • Drxy

    16

  • Dykey

    16

  • EMBOX

    16

  • Trang bị

    16

  • gửi qua fax

    16

  • FedEx

    16

  • đã sửa

    16

  • fjeld

    16

  • vịnh hẹp

    16

  • bay bằng

    16

  • Cáo

    16

  • Fyked

    16

  • Gawky

    16

  • nhìn chằm chằm

    16

  • Gyppy

    16

  • Hadji

    16

  • Hexad

    16

  • hexed

    16

  • Hodja

    16

  • Hokku

    16

  • Hoxed

    16

  • Hypha

    16

  • Immix

    16

  • Jaker

    16

  • Jakes

    16

  • Jambe

    16

  • Jambo

    16

  • jambs

    16

  • jambu

    16

  • Tay

    16

  • Jauks

    16

  • hàm

    16

  • Jehad

    16

  • jembe

    16

  • giật

    16

  • Do Thái

    16

  • Jibba

    16

  • Jibbs

    16

  • thánh chiến

    16

  • jinks

    16

  • JURING

    16

  • Joker

    16

  • Truyện cười

    16

  • Jokol

    16

  • JOOKS

    16

  • jouks

    16

  • Jowed

    16

  • niềm vui

    16

  • Jukes

    16

  • JUKUS

    16

  • jumbo

    16

  • Nhảy

    16

  • Junks

    16

  • Kanji

    16

  • chèo xuồng

    16

  • Kempy

    16

  • KERKY

    16

  • kexes

    16

  • khaki

    16

  • kinky

    16

  • Kojis

    16

  • kooky

    16

  • Kyaks

    16

  • bắp

    16

  • maqui

    16

  • Matza

    16

  • bánh mì không men

    16

  • châm ngôn

    16

  • Mazer

    16

  • MAZES

    16

  • Mazut

    16

  • Meze

    16

  • Micky

    16

  • Miffy

    16

  • Miltz

    16

  • Mirza

    16

  • Hỗn hợp

    16

  • Mizen

    16

  • Motza

    16

  • Mozes

    16

  • Mozos

    16

  • Mucky

    16

  • mythy

    16

  • Mzees

    16

  • niqab

    16

  • Nizam

    16

  • PEAZE

    16

  • Pecky

    16

  • ve

    16

  • kén chọn, khó tính

    16

  • piezo

    16

  • pique

    16

  • pizes

    16

  • quảng trường

    16

  • Lô đất

    16

  • Pocky

    16

  • sốt Ponzu

    16

  • phần thưởng

    16

  • phồng lên

    16

  • puzel

    16

  • pygmy

    16

  • Qibla

    16

  • Qorma

    16

  • Qualm

    16

  • Qubit

    16

  • Queme

    16

  • quims

    16

  • QUIPO

    16

  • Quips

    16

  • QUIPU

    16

  • DUPS

    16

  • Rojak

    16

  • Smaze

    16

  • SPAZA

    16

  • Spitz

    16

  • SQUAB

    16

  • Squib

    16

  • takky

    16

  • Thymy

    16

  • Topaz

    16

  • umiaq

    16

  • Giải nén

    16

  • bực tức

    16

  • Vichy

    16

  • sáp

    16

  • wexed

    16

  • cái mà

    16

  • Wokka

    16

  • xebec

    16

  • Yakka

    16

  • Yechy

    16

  • yexed

    16

  • Zabra

    16

  • Zaman

    16

  • Zamia

    16

  • ngựa rằn

    16

  • Zebus

    16

  • Zibet

    16

  • Zinco

    16

  • kẽm

    16

  • Zineb

    16

  • Ziram

    16

  • Zobos

    16

  • Zobus

    16

  • Zoism

    16

  • phóng to

    16

Danh sách từ phổ biến

Các công cụ từ khác

  • Trình tạo từ ngẫu nhiên
  • Từ quầy
  • Word Unscrambler

Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và trên khắp phần còn lại của thế giới bởi J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Words với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro. Thefreedictionary.com không liên kết với Scrabble®, Mattel, Spear, Hasbro hoặc Zynga với bạn bè theo bất kỳ cách nào. Trang web này chỉ dành cho mục đích giải trí.

Wordle® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Công ty New York Times. Capitalizemytitle.com không liên kết với Wordle®. Trang web này chỉ dành cho mục đích giải trí.

5 từ trong wordle là gì?

"Derby, sườn, ma, tời, nhảy."Sau khi gõ vào các từ ma thuật, Myles có một cơ hội để giải câu đố.Derby, flank, ghost, winch, jumps." After typing in the magic words, Myles had one chance to solve the puzzle.

Từ 5 chữ cái cho Wordle ngày hôm nay là gì?

Danh sách từ 5 chữ cái.

Làm thế nào để tôi tìm thấy năm

Cách dễ nhất là sử dụng s ở đầu từ mới:..
Seize..
Serve..
Sharp..
Shelf..
Shine..
Slice..
Solid..
Space..

5 từ 5 chữ cái với các chữ cái khác nhau là gì?

Tìm 5 từ chữ với 25 ký tự riêng biệt..
brick..
glent..
jumpy..
vozhd..
waqfs..