5 từ chứa các chữ cái m e a năm 2022

Nếu cha mẹ vẫn chưa tin bé có thể làm quen nhóm chữ cái a, ă, â dễ dàng hơn với ICANKid, vậy thì hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé:

Với trẻ trong giai đoạn từ 3 đến 5 tuổi, việc làm quen với hình dáng, cách phát âm các chữ cái, cách sắp xếp các chữ cái thành tiếng, thành từ … là hoạt động có ý nghĩa rất lớn với trẻ vì ở độ tuổi này, trẻ sẽ bắt đầu đầu có thái độ tích cực, tò mò, và hứng thú đối với việc đọc và viết.

5 từ chứa các chữ cái m e a năm 2022
Trẻ 3 - 5 tuổi nên học cách làm quen với hình dáng, cách phát âm các chữ cái, cách sắp xếp các chữ cái thành tiếng, thành từ

Trong giai đoạn này cha mẹ nên hướng dẫn trẻ làm quen dần với bảng chữ cái theo các nhóm chữ có nhiều nét tương đồng như (a, ă, â); (o, ô, ơ); (e, ê); (u, ư) ….

Dưới đây là một vài hướng dẫn cụ thể giúp cha mẹ dễ dàng hơn trong việc dạy con làm quen với nhóm chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái Tiếng Việt là (a,ă, â) bằng ứng dụng ICANKid.

1. Nhận diện, ghi nhớ hình dáng và cách phát âm chữ cái a, ă, â

Đầu tiên, cha mẹ cho con xem lần lượt các video “Chữ cái dễ thương| Chữ A”;  “Chữ cái dễ thương| Chữ Ă”; “Chữ cái dễ thương| Chữ ”; trên ứng dụng ICANKid. Trong mỗi video, trẻ sẽ học cách nhận diện và ghi nhớ hình dáng của các chữ cái a, ă, â; phân biệt chữ cái a, ă, â (in thường) và chữ cái A, Ă,  (in hoa) đồng thời ghi nhớ cách phát âm.

5 từ chứa các chữ cái m e a năm 2022
Giúp trẻ nhận diện và ghi nhớ cách phát âm chữ a (in thường) bằng ngôn ngữ hình thể của diễn viên nhí
5 từ chứa các chữ cái m e a năm 2022
Giúp trẻ nhận diện và ghi nhớ cách phát âm chữ A (in hoa) bằng ngôn ngữ hình thể của diễn viên nhí
5 từ chứa các chữ cái m e a năm 2022
Giúp trẻ phân biệt hình dáng chữ A (in hoa) và chữ a (in thường)

2. Phân biệt sự giống và khác nhau giữa các chữ cái a, ă, â

Cha mẹ cần giúp con so sánh sự giống và khác nhau giữa ba chữ cái a, ă, và â. Điều này giúp trẻ không bị nhầm lẫn các chữ cái với nhau mặc dù có nhiều nét tương đồng.

  • Giống nhau: Chữ cái a – ă – â đều có 1 nét cong tròn khép kín và 1 nét sổ thẳng.
  • Khác nhau: Chữ a không có dấu, chữ ă có dấu giống cái mũ đội ngược, chữ â có dấu giống cái mũ đội xuôi.

3. Cùng con liên kết các chữ cái a, ă, â với môi trường xung quanh

Việc liên kết các chữ cái được học với môi trường xung quanh trẻ sẽ giúp trẻ ghi nhớ tốt hơn và dần học được các từ nhanh hơn. Mặc dù chưa đọc được từ nhưng trẻ cũng đã hiểu được nghĩa của các từ đó.

5 từ chứa các chữ cái m e a năm 2022
Giúp trẻ nhận diện chữ a qua cụm từ “hà mã” một cách vui nhộn qua biểu cảm đáng yêu của diễn viên nhí

Ví dụ, trong video về chữ cái a đã giúp trẻ nhận diện được chữ a trong các cụm từ “con cá”, “hà mã”; video về chữ cái ă giúp trẻ nhận diện chữ ă qua các cụm từ “đắp chăn”, “quàng khăn”, video về chữ cái â giúp trẻ nhận diện chữ â qua các cụm từ “cái ấm”, “cái cân”…

5 từ chứa các chữ cái m e a năm 2022
Giúp trẻ nhận diện chữ â qua cụm từ “cái ấm”

4. Trò chơi với chữ cái a, ă, â cùng con

Các trò chơi kích thích sự tương tác phản ứng sẽ giúp trẻ tăng khả năng phản xạ và sự nhanh nhạy của trí não. Do đó sau khi trẻ làm quen với các chữ cái a, ă, â, cha mẹ có thể cùng tạo ra một số trò chơi đơn giản với các chữ cái này.

Ví dụ, cha mẹ có thể cùng con tìm các chữ cái a, ă, â trong tên của con, tên bố mẹ hay tên người thân, hay cùng con trang trí một bức tranh với các chữ cái a, ă, â.

5 từ chứa các chữ cái m e a năm 2022
Cha mẹ có thể cùng con tìm các chữ cái a, ă, â trong bức tranh và cùng nhau trang trí bức tranh thật đẹp nhé

Tóm lại, chương trình học Tiếng Việt của ICANKid sẽ chuẩn bị nền tảng sẵn sàng cho trẻ học đọc và viết.

Trẻ có thể nhận diện, phân biệt tên gọi và cách phát âm của 29 chữ cái trong bảng chữ cái Tiếng Việt (bao gồm in hoa, in thường); biết cách ghép vần đơn giản giữa phụ âm, nguyên âm và thanh dấu; xây dựng nhận biết từ nối thành câu, đọc chữ viết từ trái qua phải, từ trên xuống dưới và hình thành hành vi “viết” qua hình thức tô lại chữ cái.

Danh sách các từ được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái 'mea'

Có 6 từ có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái của từ 'mea'mea'

2 chữ cái

có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái từ 'MEA':

3 chữ cái

có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái từ 'MEA':

3 chữ cái

Thông tin khác & tài nguyên hữu ích cho từ 'mea'Thông tin
Thông tin chi tiết3
Số lượng chữ cái trong MEAThông tin thêm về MEA
MEADanh sách các từ bắt đầu bằng mea
Các từ bắt đầu bằng meaDanh sách các từ kết thúc bằng mea
Từ kết thúc bằng meaTừ kết thúc bằng mea
4 chữ cái bắt đầu bằng mea4 chữ cái bắt đầu bằng mea
5 chữ cái bắt đầu bằng mea5 chữ cái bắt đầu bằng mea
6 chữ cái bắt đầu bằng mea6 chữ cái bắt đầu bằng mea
7 chữ cái bắt đầu bằng mea7 chữ cái bắt đầu bằng mea
4 chữ cái kết thúc bằng mea4 chữ cái kết thúc bằng mea
5 chữ cái kết thúc bằng mea5 chữ cái kết thúc bằng mea
6 chữ cái kết thúc bằng mea6 chữ cái kết thúc bằng mea
7 chữ cái kết thúc bằng meaDanh sách các từ có chứa mea
Từ có chứa meaDanh sách các phương pháp của MEA
ANAGRAMS CỦA MEADanh sách các từ được hình thành bởi các chữ cái của mea
Những từ được tạo ra từ meaĐịnh nghĩa MEA tại Wiktionary
Bấm vào đâyĐịnh nghĩa MEA tại Wiktionary
Bấm vào đâyĐịnh nghĩa MEA tại Wiktionary
Bấm vào đâyĐịnh nghĩa MEA tại Wiktionary
Bấm vào đâyĐịnh nghĩa MEA tại Wiktionary
Bấm vào đâyĐịnh nghĩa MEA tại Wiktionary
Bấm vào đâyĐịnh nghĩa MEA tại Wiktionary
Bấm vào đâyĐịnh nghĩa MEA tại Wiktionary

Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp; At & nbsp; vị trí

Bấm để chọn chữ cái thứ tư

Bấm để xóa chữ cái thứ ba

Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp; Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp; 4 & nbsp; & nbsp; 5 & ​​nbsp; & nbsp; 6 & nbsp; & nbsp; 7 & nbsp; & nbsp; 8 & nbsp; & nbsp; 9 & nbsp; & nbsp; 10 & nbsp; & nbsp; 11 & nbsp; & nbsp; 12 & nbsp; & nbsp; 13 & nbsp; & nbsp; 14 & nbsp; & nbsp; 15
All alphabetical   All by size   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


Có 12 từ năm chữ cái bắt đầu bằng mea

MeadsDS • Mead n. số nhiều của đồng cỏ.
Bữa ănLS • Bữa ăn n. số nhiều của bữa ăn.
MEALYLY • adj. Giống như bữa ăn (Foodstuff). • MEALY PROP.N. Một họ.
• Mealy prop.n. A surname.
Có nghĩa làNE • Meane n. (Arch cổ, âm nhạc) Giọng nói giữa của một tác phẩm âm nhạc đa âm ba giọng.
CÓ NGHĨANS • có nghĩa là n. số nhiều của giá trị trung bình. • có nghĩa là n. Một công cụ hoặc điều kiện để đạt được một mục đích. • có nghĩa là n. Tài nguyên; giàu có.
• means n. An instrument or condition for attaining a purpose.
• means n. Resources; riches.
Có nghĩa làNT • có nghĩa là v. Thì quá khứ đơn giản và phân từ quá khứ có ý nghĩa.
Ý nghĩaNY • Ý nghĩa n. (không chính thức) một người trung bình. • Meany prop.n. Một họ.
• Meany prop.n. A surname.
MeareRE • Meare n. Hình thức lỗi thời của đơn thuần. • Meare n. Hình thức lỗi thời của con ngựa. • Meare adj. Hình thức lỗi thời của đơn thuần.
• meare n. Obsolete form of mare.
• meare adj. Obsolete form of mere.
MEASESE • meas n. . (lỗi thời) một mớ hỗn độn, một mese: một bữa ăn. • mease n. (lỗi thời) một nhà ở hoặc lộn xộn.
• mease n. (obsolete) A mess, a mese: a meal.
• mease n. (obsolete) A dwelling or messuage.
MeathTH • Meath n. Hình thức lỗi thời của đồng cỏ (người uống rượu). • Meath Prop.N. Một quận ở Cộng hòa Ireland.
• Meath prop.n. A county in the Republic of Ireland.
ThịtTS • Thịt n. số nhiều của thịt.
ThịtTY • adj. Của, liên quan đến, hoặc chứa thịt. • thịt adj. Giống như thịt trong hương vị, vv • adj. Của một người hoặc một bộ phận cơ thể, lớn và vững chắc.
• meaty adj. Resembling meat in flavour, etc.
• meaty adj. Of a person or a body part, large and solid.

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods; Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.definitions là đoạn trích ngắn từ wikwik.org.red are only in the sowpods dictionary.
Definitions are short excerpt from the WikWik.org.

Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới ! Wiktionary tiếng Anh: 29 từ English Wiktionary: 29 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 1 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 10 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 9 từ



Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

Một từ 5 chữ cái với mea là gì?

Mealy 11Meany 11Meaty10Mead 9meals 9means 9 -Mess 9meats 8smear 8.11meany 11meaty 10meads 9meals 9means 9meant 9meats 8smear 8.

Có từ 5 chữ cái nào không?

Cách dễ nhất là sử dụng s ở đầu từ mới:..
Seize..
Serve..
Sharp..
Shelf..
Shine..
Slice..
Solid..
Space..

5 chữ cái phổ biến nhất trong 5 chữ cái là gì?

Điều này có nghĩa là các chữ cái được sử dụng phổ biến nhất trong các từ 5 chữ cái (về tổng tần số cũng như tần số trung bình) là các chữ cái A, E, O, O, R, I, L, T, v.v.A, E, S, O, R, I, L, T, etc.

Những từ nào bắt đầu bằng o đó là 5 chữ cái?

5 Từ chữ bắt đầu bằng O..
oaken..
oakum..
oared..
oasal..
oases..
oasis..
oasts..
oaten..