720 câu trắc nghiệm tiếng anh 7 có đáp án

Cuốn sách “720 câu trắc nghiệm tiếng anh 7” được soạn thảo theo các chủ đề của sách giáo khoa, giúp các em củng cố kiến thức theo từng đơn vị bài học. Là tài liệu quý để các em tự rèn luyện nâng cao kỹ năng ngữ pháp, đọc hiểu, tích lũy từ vựng và áp dụng một các mềm dẻo vào các văn cảnh, từ đó giúp các em tự tin trong giao tiếp.

Đọc Onine

Download Ebook 720 Câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 7

Download PDF

Trang chủ > Lớp 7 > 720 BT trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới (có đáp án)

Haylamdo giới thiệu bộ 720 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm từ đó học tốt Tiếng Anh 7.

Mục lục Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7

720 câu trắc nghiệm tiếng anh 7 có đáp án

Cuốn sách "720 câu trắc nghiệm tiếng anh 7" được soạn thảo theo các chủ đề của sách giáo khoa, giúp các em củng cố kiến thức theo từng đơn vị bài học. Là tài liệu quý để các em tự rèn luyện nâng cao kỹ năng ngữ pháp, đọc hiểu, tích lũy từ vựng và áp dụng một các mềm dẻo vào các văn cảnh, từ đó giúp các em tự tin trong giao tiếp.

CLICK LINK DOWNLOAD SÁCH TẠI ĐÂY.

Thẻ từ khóa: [PDF] 720 câu trắc nghiệm tiếng anh 7, 720 câu trắc nghiệm tiếng anh 7, 720 câu trắc nghiệm tiếng anh 7 pdf, 720 câu trắc nghiệm tiếng anh 7 download, 720 câu trắc nghiệm tiếng anh 7 ebook, Tải sách 720 câu trắc nghiệm tiếng anh 7, Download sách 720 câu trắc nghiệm tiếng anh 7, 720 câu trắc nghiệm tiếng anh 7 pdf download

Để học tốt môn Tiếng Anh lớp 7 mới (chương trình thí điểm), VietJack giới thiệu bộ 720 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết.

Question: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Question 1: A. birthday          B. early          C. learn          D. heart

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɜː/. Đáp án D phát âm là /ɑː/

Question 2: A. bird          B. thirty         C. must          D. girl

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɜː/. Đáp án C phát âm là /ə/

Question 3: A. born          B. learn          C. nurse         D. hurt

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/. Đáp án B, C, D phát âm là /ɜː/

Question 4: A. carrot          B. hobby          C. boy          D. short

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/. Đáp án B, C, D phát âm là /ɔ/

Question 5: A. Thursday          B. but          C. turn          D. curtain

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án B phát âm là /ə/

Question 6: A. occur          B. born          C. boy          D. long

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɜː/. Đáp án B, C, D phát âm là /ɔ/

Question 7: A. search          B. early         C. hear          D. learn

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɜː/. Đáp án C phát âm là /ɪə/

Question 8: A. burn          B. burglar         C. lunch         D. nurse

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɜː/. Đáp án C phát âm là /ʌ/

Question 9: A. work          B. hot          C. world         D. word

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án B phát âm là /ɔ/

Question 10: A. head          B. wet          C. were          D. best

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /e/. Đáp án C phát âm là /ɜː/

Question 11: A. fur          B. burst          C. burden          D. lunch

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɜː/. Đáp án D phát âm là /ʌ/

Question 12: A. courtesy          B. fly          C. early         D. baby

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /i/. Đáp án B phát âm là /aɪ/

Question 13: A. certain          B. head          C. wet          D. met

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /e/. Đáp án A phát âm là /ɜː/

Question 14: A. ship         B. bird          C. birthday          D. learn

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án A phát âm là /i/

Question 15: A. German          B. certain          C. search          D. shipper

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɜː/. Đáp án D phát âm là /ə/

Question 1: I usually ______ to school by bus.

A. go           B. goes

C. going           D. gone

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually), chủ ngữ (I) là ngôi I.

Dịch nghĩa: Tôi thường xuyên đi học bằng xe buýt.

Question 2: Tom always _____ breakfast before going to work.

A. have           B. had

C. has           D. is having

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ (Tom) là ngôi III số ít nên cần chia thành “has”.

Dịch nghĩa: Tom luôn luôn ăn sáng trước khi đi làm.

Question 3: My English teacher _____ Mr Tuan Anh.

A. are           B. were

C. have been          D. is

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên, chủ ngữ là ngôi III số ít nên tobe là “is”

Dịch nghĩa: Giáo viên tiếng Anh của tôi là thầy Tuấn Anh.

Question 4: Our lesson _____ at 7.30 a.m every morning.

A. begins           B. beginning

C. began           D. begin

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning), chủ ngữ là ngôi III số ít nên cần chia thành “begins”

Dịch nghĩa: Tiết học của chúng tôi bắt đầu lúc 7h30 mỗi sáng.

Question 5: I think Mary ____ a job.

A. have           B. will has

C. will have           D. had

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: think + thì tương lai đơn (nghĩ điều gì sẽ xảy ra trong tương lai)

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ Mary sẽ tìm được một công việc.

Question 6: I feel tired. Therefore, I ______ to school.

A. will go           B. won’t go

C. goes           D. go

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Thì tương lai đơn

Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy mệt mỏi. Vì vậy, tôi sẽ không tới trường.

Question 7: Chelsea _____ next Sunday.

A. will win           B. wins

C. will won           D. won

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: thì tương lai đơn (dấu hiệu: next Sunday)

Dịch nghĩa: Chelsea sẽ thắng vào chủ nhật tới.

Question 8: I am very fond of _______.

A. cooking           B. cook

C. cooks          D. to cook

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: fond of + N/Ving (thích gì/ thích làm gì)

Dịch nghĩa: Tôi rất thích nấu nướng.

Question 9: Do you like ________? – No, I don’t.

A. go camping           B. to go camping

C. go to camping          D. going camping

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: like + Ving/N (thích làm gì/ thích gì); cụm từ “go camping: cắm trại”

Dịch nghĩa: Bạn có thích cắm trại không? – Tôi không thích.

Question 10: My sister’s hobby is ________ outdoor activities.

A. do           B. does

C. doing           D. done

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: vị trí này cần sử dụng danh từ hoặc Ving.

Dịch nghĩa: Sở thích của chị tôi là tham gia các hoạt động ngoài trời.

Question 11: When I have free time, I usually ______.

A. listen to music          B. listening music

C. listen music           D. listening to music

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually)

Dịch nghĩa: Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường nghe nhạc.

Question 12: My dad likes _______ his bike to work.

A. riding           B. ride

C. rides           D. ridees

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: like + Ving/N (thích làm gì/ thích gì)

Dịch nghĩa: Bố tôi thích đạp xe đi làm.

Question 13: They hate ______ noodles. They prefer rice.

A. eat           B. to eat

C. eating           D. eats

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: hate + Ving (ghét làm gì)

Dịch nghĩa: Họ ghét ăn mì. Họ thích cơm hơn.

Question 14: After breakfast, I and my friend ____ to the park every Sunday.

A. go           B. goes

C. went           D. is going

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every Sunday); chủ ngữ (I and my friend) số nhiều nên động từ chính không cần chia.

Dịch nghĩa: Sau bữa sáng, tôi và bạn tôi thường đến công viên mỗi Chủ nhật.

Question 15: I hope everything _____ fine.

A. will           B. won’t

C. will be           D. won’t are

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: hope + to V hoặc hope + mệnh đề (tương lai đơn). Đằng sau là tính từ fine nên ta cần “will be”

Dịch nghĩa: Tôi hi vọng mọi thứ sẽ tốt đẹp.

Exercise 1.

Every weekend is important to the Garcia family. During the week they don’t have very much time together, but they spend a lot of time together on the weekend.

Mr. Garcia works at the post office during the week, but he doesn’t work there on the weekend. Mrs. Garcia works at the bank during the week, but she doesn’t work there on the weekend. Jennifer and Jonathan Garcia go to school during the week, but they don’t go to school on the weekend. And the Garcias’ dog, Max, stays home alone during the week, but he doesn’t stay home alone on the weekend.

On Saturday and Sunday the Garcias spend time together. On Saturday morning they clean house together. On Saturday afternoon they work in the garden together. And on Saturday evening they watch videos together. On Sunday morning they go to church together. On Sunday afternoon they have a big dinner together. And on Sunday evening they play their musical instruments together.

As you can see, every weekend is special to the Garcia. It’s their only time together as a family.

Question 1: Mr. Garcia works at the _______.

A. post office           B. bank

C. factory           D. book store

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở câu đầu tiên đoạn 2: Mr. Garcia works at the post office during the week.

Question 2: Mr. and Mrs. Garcia don’t work on _________.

A. Saturday           B. Sunday

C. Friday           D. the weekend

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Thông tin nằm ở 2 câu đầu của đoạn 2: Mr. Garcia works at the post office during the week, but he doesn’t work there on the weekend. Mrs. Garcia works at the bank during the week, but she doesn’t work there on the weekend.

Question 3: During the week Jennifer _________.

A. goes to school.           B. plays card.

C. goes to the library           D. plays the piano.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin nằm ở dòng 3 đoạn 2: Jennifer and Jonathan Garcia go to school during the week.

Question 4: On Saturday morning they ________ together.

A. play football          B. go out

C. clean house           D. go shopping

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin nằm ở câu 2 đoạn 3: On Saturday morning they clean house together.

Question 5: Who stays home alone during the week?

A. Jennifer           B. Garcia

C. Max           D. All of them

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin nằm ở câu cuối đoạn 2: And the Garcias’ dog, Max, stays home alone during the week.

Question 6: When do the Garcias work in the garden?

A. Saturday afternoon           B. Sunday morning

C. Saturday morning           D. Sunday afternoon

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin nằm ở đoạn cuối: On Saturday afternoon they work in the garden together.

Question 7: On Sunday evening they play ________ together.

A. card           B. tennis

C. musical instruments           D. piano

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin nằm ở câu cuối đoạn 3: And on Sunday evening they play their musical instruments together.

Exercise 2.

Two students were asked about their hobbies and here is what they said.

Lien: Cooking is my favorite hobby. My grandmother taught me how to cook my first dish when I was 8. My family enjoyed it so much so that is when I started this hobby. Some people say cooking is a waste of time but I find this hobby very interesting and meaningful. I really love trying new food and cooking for my family. The feeling of making my family happy with my food is amazing. I often collect recipes from my mother and my grandmother. Sometimes I also get recipes from the internet. Then I write them in a notebook. I hope I will become a good chef and have my own cookery book in the future.

Cuong: I have an unusual hobby: carving eggshells. I started this hobby four years ago after getting a carved egg from my dad when he came back from Japan. It's amazing that something as fragile as an empty eggshell can be made into such a beautiful piece of art. I was so amazed that I learned how to carve them myself from the internet. I find carving eggshells a little difficult but so interesting and useful. The feeling of accomplishment when I finish a piece is absolutely awesome. This hobby also helps me be more patient and careful.

Question 1: When did Lien start her hobby?

A. 8 years ago           B. at the age of 8

C. in grade 8           D. one year ago

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin nằm ở đoạn đầu: My grandmother taught me how to cook my first dish when I was 8. My family enjoyed it so much so that is when I started this hobby.

Dịch nghĩa: Bà tôi đã dạy tôi cách nấu nướng khi tôi lên tám tuổi. Gia đình tôi rất thích điều này và đó là khi tôi bắt đầu sở thích của mình.

Question 2: What does Lien think about cooking?

A. She thinks it's a waste of time.

B. She finds it interesting.

C. She finds it meaningful.

D. Both B & C are correct.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Thông tin nằm ở đoạn 1: Some people say cooking is a waste of time but I find this hobby very interesting and meaningful.

Dịch nghĩa: Nhiều người nói việc nấu nướng là tốn thời gian nhưng tôi thấy sở thích này rất thú vị và ý nghĩa.

Question 3: What does the word "them" in paragraph 1 refer to?

A. Lien           B. Lien's mother and grandmother

C. recipes           D. Lien's dishes

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: Sometimes I also get recipes from the internet. Then I write them in a notebook.

Dịch nghĩa: Thỉnh thoảng tôi cũng tìm các công thức trên internet. Sau đó tôi viết chúng vào vở.

Question 4: Where does Lien get recipes from?

A. from her mother           B. from her grandmother

C. from the internet           D. All are correct.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: I often collect recipes from my mother and my grandmother. Sometimes I also get recipes from the internet.

Dịch nghĩa: Tôi thường lấy công thức từ mẹ tôi và từ bà tôi. Thỉnh thoảng tôi cũng tìm các công thức trên internet.

Question 5: What does Lien do with the recipes she collected?

A. She keeps them in a notebook.

B. She shares them with her mother and grandmother.

C. She posts them on the internet.

D. All are correct.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở cuối đoạn 1: Then I write them in a notebook.

Dịch nghĩa: Sau đó tôi viết chúng vào vở.

Question 6: What is True about Cuong?

A. He started carving eggshells when he was 4.

B. His dad went to Japan 4 years ago.

C. He got a carved egg from his friend in Japan.

D. None are correct.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Thông tin nằm ở đầu đoạn 2: I started this hobby four years ago after getting a carved egg from my dad when he came back from Japan.

Dịch nghĩa: Tôi bắt đầu sở thích này 4 năm trước, sau khi nhận được một quả trứng khắc từ bố tối khi ông ấy về từ Nhật Bản.

Question 7: Where does Cuong learn to carve from?

A. from his father           B. from the internet

C. from a Japanes           D. None are correct.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở dòng 4 đoạn 2: I learned how to carve them myself from the internet.

Dịch nghĩa: Tôi đã tự học cách khắc chúng từ internet.

Question 8: What does Cuong think about his hobby?

A. He finds it interesting.

B. He thinks it's difficult.

C. He finds it useful.

D. All are correct.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Thông tin nằm ở giữa đoạn 2: I find carving eggshells a little difficult but so interesting and useful.

Dịch nghĩa: Tôi thấy việc khắc trứng thì hơi khó nhưng nó rất thú vị và có ích.

Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.

Question 1: Nga/ my/ younger sister.

A. Nga is my younger sister.

B. Nga are my younger sister.

C. Nga my younger sister.

D. Nga am my younger sister.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu nói lên sự thật hiển nhiên. Đáp án B, C, D sai ngữ pháp (sai tobe)

Dịch nghĩa: Nga là em gái của tôi.

Question 2: She/ enjoy/ read/ books.

A. She enjoys to read books.

B. She enjoy reading books.

C. She enjoys reading books.

D. She enjoy to read books.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc: enjoy + Ving/N ( thích làm gì/ thích gì). Câu này dùng hiện tại đơn vì diễn tả sự thật.

Dịch nghĩa: Cô ấy thích đọc sách.

Question 3: She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.

A. She started the hobby when she was 6.

B. She starts the hobby when she will be 6.

C. She started the hobby when she was 6.

D. She starts the hobby when she 6.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu diễn tả điều đã xảy ra trong quá khứ nên dùng quá khứ đơn cho cả 2 vế.

Dịch nghĩa: Cô ấy đã bắt đầu sở thích của mình khi cô ấy 6 tuổi.

Question 4: Our brother/ share/ the hobby/ her.

A. Our brother share the hobby to her.

B. Our brother shares the hobby to her.

C. Our brother share the hobby with her.

D. Our brother shares the hobby with her.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Cấu trúc: share st with sb (chia sẻ cái gì với ai)

Dịch nghĩa: Anh trai của chúng tôi chia sẻ sở thích với cô ấy.

Question 5: Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books.

A. Both of them spends all pocket money to buy books.

B. Both of them spends all pocket money buying books.

C. Both of them spend all pocket money to buy books.

D. Both of them spend all pocket money buying books.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Cấu trúc: spend money/time + Ving (dành tiền/dành thời gian để làm gì)

Dịch nghĩa: Tất cả họ đều dành tiền để mua sách.

Question 6: Nga/ often/ read/ book/ before/ bed.

A. Nga often reads a book before going to bed.

B. Nga often read a book before going to bed.

C. Nga reads a often book before going to bed.

D. Nga often read book before going to bed.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau tobe.

Dịch nghĩa: Nga thường đọc sách trước khi đi ngủ.

Question 7: She/ sometimes/ library/ borrow/ books.

A. She sometimes go to library to borrrow books.

B. She sometimes goes to library to borrow books.

C. She is sometimes go to library to borrow books.

D. She goes to sometimes library to borrow books.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau tobe.

Dịch nghĩa: Cô ấy thỉnh thoảng đến thư viện để mượn sách.

Question 8: She/ think/ read books/ interesting/ useful.

A. She think reading books is interesting and useful.

B. She think read books is interesting and useful.

C. She thinks reading books is interesting and useful.

D. She think reads books is interesting and useful.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại đơn.

Dịch nghĩa: Cô ấy nghĩ việc đọc sách thì thú vị và có ích.

Question 9: It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge.

A. It develops her imagination and widen her knowledge.

B. It develop her imagination and widen her knowledge.

C. It develops her imagination and widens her knowledge.

D. It develop her imagination and widens her knowledge.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại đơn. Chủ ngữ (it) là số ít nên động từ cần chia.

Dịch nghĩa: Nó phát triển trí tưởng tượng và mở rộng hiểu biết của cô ấy.

Question 10: She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future.

A. She hopes she will has her own book in the future.

B. She hopes she will have her own book in the future.

C. She hope she will have her own book in the future.

D. She hopes she will has her own book in a future.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Cấu trúc: hope + mệnh đề (tương lai đơn): hi vọng điều gì sẽ xảy ra.

Dịch nghĩa: Cô ấy hi vọng rằng cô ấy sẽ có cuốn sách của riêng mình trong tương lai.

Question 11: They/ often/ go/ park.

A. They often go to park.

B. They often goes to park.

C. They are often go to park.

D. They go to park oftenly.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: often).

Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau tobe.

Dịch nghĩa: Họ thường tới công viên.

Question 12: How/ your father go/ work?

A. How do your father go to work?

B. How does your father goes to work?

C. How do your father goes to work?

D. How does your father go to work?

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng nghi vấn, động từ chính giữ ở dạng nguyên thể.

Dịch nghĩa: Bố của bạn đi làm bằng cách nào?

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

Question 13: My parents usually watch TV in the evening.

A. My parents never watch TV.

B. In the evening, my dad and my mom usually watch TV.

C. In the evening, my mom and my dad clean our house.

D. My parents always watch TV in the evening.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi thường xem TV vào buổi tối.

Question 14: I enjoy going camping with my family.

A. I don’t like going camping with my family.

B. I usually go camping with my friends.

C. I am fond of going camping with my family.

D. I don’t want to go camping.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Cấu trúc: tobe fond of Ving = enjoy Ving (thích làm gì)

Dịch nghĩa: Tôi thích đi cắm trại cùng gia đình.

Question 15: I hope I will live abroad in the future.

A. I wish I would live abroad in the future.

B. I don’t want to live abroad in the future.

C. I want living abroad in the future.

D. I lived abroad when I was small.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Cấu trúc:

1. Hope + mệnh đề (tương lai đơn): hi vọng điều gì sẽ xảy ra

2. Wish + mệnh đề: ước điều gì sẽ xảy ra

3. Want + toV: muốn làm gì. Don’t want to V: không muốn làm gì

Dịch nghĩa: Tôi hi vọng tôi sẽ sống ở nước ngoài trong tương lai.

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

  • 720 câu trắc nghiệm tiếng anh 7 có đáp án
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 7 có đáp án

720 câu trắc nghiệm tiếng anh 7 có đáp án

720 câu trắc nghiệm tiếng anh 7 có đáp án

720 câu trắc nghiệm tiếng anh 7 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

720 câu trắc nghiệm tiếng anh 7 có đáp án

720 câu trắc nghiệm tiếng anh 7 có đáp án

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 thí điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.