90000 euro bằng bao nhiêu tiền việt nam

Để đối phó với hạn hán và xâm nhập mặn đang diễn ra tại nhiều vùng của Việt Nam từ cuối năm 2015, Liên minh châu Âu đang cung cấp 90.000 euro tài trợ nhân đạo để hỗ trợ những người dân bị ảnh hưởng nhất ở Tây Nguyên và vùng đồng bằng sông Cửu Long.


90000 euro bằng bao nhiêu tiền việt nam

Hồ bị cạn nước ở tỉnh Kiên Giang (Ảnh: Nguyễn Hành)

Khoản tài trợ này của EU nằm trong gói tài trợ 178.000 euro do Quỹ Cứu trợ Thảm họa Khẩn cấp cấp để giúp Hội Chữ thập đỏ Việt Nam (VNRC) trong việc cung cấp hỗ trợ rất cần thiết, bao gồm cả việc cung cấp nước uống an toàn, thúc đẩy thực hành vệ sinh và chăm sóc sức khỏe tốt và chuyển tiền mặt vô điều kiện cho các hộ gia đình nghèo nhất để đáp ứng nhu cầu về thực phẩm và các ưu tiên khác.

Viện trợ nhân đạo sẽ trực tiếp giúp 17.600 người dễ bị tổn thương nhất bị tác động của các hiện tượng về khí hậu ở 7 tỉnh bị ảnh hưởng nhất bao gồm Bến Tre, Bình Thuận, Gia Lai, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang và Trà Vinh.

Trong những tháng vừa qua Việt Nam đã chịu những đợt ​​hạn hán tồi tệ nhất do El Nino gây ra trong lịch sử gần đây, dẫn đến tình trạng thiếu nước ở các khu vực rộng lớn ở miền Trung và miền Nam. Sự khan hiếm nước cũng đã gây xâm nhập mặn nghiêm trọng ở 10 trong số 13 tỉnh thành trên khắp đồng bằng sông Cửu Long, với nước mặn xâm nhập 20-25 km sâu vào nội địa hơn mức trung bình theo mùa.

Các điều kiện hiện nay đã ảnh hưởng đến mùa màng trong một nước cơ bản là nông nghiệp, đe dọa an ninh lương thực, sinh kế và tiếp cận với nước tiêu dùng và gia dụng cho gần hai triệu người trên khắp miền Nam Trung Bộ, Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long. Hậu quả của hạn hán và nước mặn xâm nhập làm cho khoảng 400.000 ha đất canh tác đã bị ảnh hưởng với mức độ khác nhau về năng suất.

Liên minh châu Âu cùng với các nước Thành viên là nhà tài trợ hàng đầu thế giới về viện trợ nhân đạo. Ủy ban châu Âu thông qua Cục Viện trợ Nhân đạo và Bảo vệ Dân sự (ECHO) giúp hơn 120 triệu nạn nhân của các cuộc xung đột và thiên tai hàng năm.

Ủy ban châu Âu đã ký kết một thỏa thuận đóng góp nhân đạo 3 triệu euro với Hiệp hội Chữ thập đỏ và Trăng lưỡi liềm đỏ Quốc tế (IFRC) để hỗ trợ Quỹ Cứu trợ Thảm hoạ Khẩn cấp của Hiệp hội (DREF). Quỹ DREF chủ yếu được phân bổ cho các thảm họa "quy mô nhỏ" - những thàm hoạ không kêu gọi quốc tế chính thức.

Bộ chuyển đổi Nhân dân tệ/Đồng Việt Nam được cung cấp mà không có bất kỳ bảo hành nào. Giá có thể khác với giá của các tổ chức tài chính như ngân hàng (People's Bank of China, State Bank of Vietnam), công ty môi giới hoặc công ty chuyển tiền. Thêm thông tin: công cụ chuyển đổi tiền tệ.

Cập nhật gần nhất: 29 Th01 2023

Gửi tiền ra nước ngoài

Wise

Don't get overcharged when you send money abroad. Wise uses the real exchange rate; making them up to 8x cheaper than your bank. Tìm hiểu thêm

Đây có phải là thời điểm để bạn đổi tiền?

Ngày tốt nhất để đổi từ Nhân dân tệ sang Đồng Việt Nam là Thứ ba, 8 Tháng ba 2022. Tại thời điểm đó, tiền tệ đã đạt giá trị cao nhất.

13 Nhân dân tệ = 47 009.9332 Đồng Việt Nam

Ngày xấu nhất để đổi từ Nhân dân tệ sang Đồng Việt Nam là Thứ tư, 28 Tháng chín 2022. Tỷ giá chuyển đổi rơi xuống giá trị thấp nhất.

13 Nhân dân tệ = 42 858.9048 Đồng Việt Nam

Lịch sử Nhân dân tệ / Đồng Việt Nam

Lịch sử của giá hàng ngày CNY /VND kể từ Thứ ba, 4 Tháng một 2022.

Tối đa đã đạt được Thứ ba, 8 Tháng ba 2022

1 Nhân dân tệ = 3 616.1487 Đồng Việt Nam

tối thiểu trên Thứ tư, 28 Tháng chín 2022

1 Nhân dân tệ = 3 296.8388 Đồng Việt Nam

Lịch sử giá VND / CNY

DateCNY/VNDThứ hai, 23 Tháng một 20233 456.3171Thứ hai, 16 Tháng một 20233 481.2295Thứ hai, 9 Tháng một 20233 462.8512Thứ hai, 2 Tháng một 20233 426.0764Thứ hai, 26 Tháng mười hai 20223 390.4309Thứ hai, 19 Tháng mười hai 20223 397.9476Thứ hai, 12 Tháng mười hai 20223 397.3542Thứ hai, 5 Tháng mười hai 20223 446.6026Thứ hai, 28 Tháng mười một 20223 437.5599Thứ hai, 21 Tháng mười một 20223 466.9405Thứ hai, 14 Tháng mười một 20223 497.7843Thứ hai, 7 Tháng mười một 20223 440.2775Thứ hai, 31 Tháng mười 20223 402.4591Thứ hai, 24 Tháng mười 20223 422.1172Thứ hai, 17 Tháng mười 20223 381.3515Thứ hai, 10 Tháng mười 20223 337.7901Thứ hai, 3 Tháng mười 20223 357.1035Thứ hai, 26 Tháng chín 20223 318.6184Thứ hai, 19 Tháng chín 20223 377.1256Thứ hai, 12 Tháng chín 20223 396.2170Thứ hai, 5 Tháng chín 20223 391.2980Thứ hai, 29 Tháng tám 20223 392.5382Thứ hai, 22 Tháng tám 20223 418.6038Thứ hai, 15 Tháng tám 20223 455.0459Thứ hai, 8 Tháng tám 20223 464.5836Thứ hai, 1 Tháng tám 20223 450.9768Thứ hai, 25 Tháng bảy 20223 464.9373Thứ hai, 18 Tháng bảy 20223 477.4368Thứ hai, 11 Tháng bảy 20223 476.1093Thứ hai, 4 Tháng bảy 20223 485.1433Thứ hai, 27 Tháng sáu 20223 474.0616Thứ hai, 20 Tháng sáu 20223 471.6775Thứ hai, 13 Tháng sáu 20223 434.9676Thứ hai, 6 Tháng sáu 20223 484.5349Thứ hai, 30 Tháng năm 20223 479.8604Thứ hai, 23 Tháng năm 20223 484.5436Thứ hai, 16 Tháng năm 20223 403.5895Thứ hai, 9 Tháng năm 20223 409.9348Thứ hai, 2 Tháng năm 20223 474.8341Thứ hai, 25 Tháng tư 20223 504.2621Thứ hai, 21 Tháng ba 20223 597.3843Thứ hai, 14 Tháng ba 20223 597.4418Thứ hai, 7 Tháng ba 20223 615.3544Thứ hai, 28 Tháng hai 20223 615.2745Thứ hai, 21 Tháng hai 20223 599.6779Thứ hai, 14 Tháng hai 20223 575.3400Thứ hai, 7 Tháng hai 20223 562.4602Thứ hai, 31 Tháng một 20223 560.7628Thứ hai, 24 Tháng một 20223 583.3752Thứ hai, 17 Tháng một 20223 580.5186Thứ hai, 10 Tháng một 20223 560.5177

Chuyển đổi của người dùngthay đổi Ringgit Malaysia Đồng Việt Nam1 MYR = 5527.8060 VNDchuyển đổi Euro Đồng Việt Nam1 EUR = 25506.9000 VNDWon Hàn Quốc chuyển đổi Đồng Việt Nam1 KRW = 19.0724 VNDTỷ giá Kwanza Angola Đồng Việt Nam1 AOA = 46.5223 VNDTỷ lệ Peso Philipin Đồng Việt Nam1 PHP = 430.5383 VNDtỷ lệ chuyển đổi Bạt Thái Lan Đồng Việt Nam1 THB = 715.8887 VNDĐô la Mỹ Đồng Việt Nam1 USD = 23460.0138 VNDđổi tiền Đô la Đài Loan mới Đồng Việt Nam1 TWD = 775.3706 VNDchuyển đổi Yên Nhật Đồng Việt Nam1 JPY = 180.6220 VNDchuyển đổi Riel Campuchia Đồng Việt Nam1 KHR = 5.7150 VND

Tiền Của Trung Quốc

flag CNY

  • ISO4217 : CNY
  • Trung Quốc
  • CNY Tất cả các đồng tiền
  • Tất cả các đồng tiền CNY

Tiền Của Việt Nam

flag VND

  • ISO4217 : VND
  • Việt Nam
  • VND Tất cả các đồng tiền
  • Tất cả các đồng tiền VND

bảng chuyển đổi: Nhân dân tệ/Đồng Việt Nam

Chủ nhật, 29 Tháng một 2023

số lượngchuyển đổitrongKết quả1 Nhân dân tệ CNYCNYVND3 458.45 Đồng Việt Nam VND2 Nhân dân tệ CNYCNYVND6 916.89 Đồng Việt Nam VND3 Nhân dân tệ CNYCNYVND10 375.34 Đồng Việt Nam VND4 Nhân dân tệ CNYCNYVND13 833.78 Đồng Việt Nam VND5 Nhân dân tệ CNYCNYVND17 292.23 Đồng Việt Nam VND10 Nhân dân tệ CNYCNYVND34 584.46 Đồng Việt Nam VND15 Nhân dân tệ CNYCNYVND51 876.68 Đồng Việt Nam VND20 Nhân dân tệ CNYCNYVND69 168.91 Đồng Việt Nam VND25 Nhân dân tệ CNYCNYVND86 461.14 Đồng Việt Nam VND100 Nhân dân tệ CNYCNYVND345 844.55 Đồng Việt Nam VND500 Nhân dân tệ CNYCNYVND1 729 222.75 Đồng Việt Nam VND

bảng chuyển đổi: CNY/VND

Các đồng tiền chính

tiền tệISO 4217Đô la MỹUSDWon Hàn QuốcKRWĐô la Đài Loan mớiTWDEuroEURBạt Thái LanTHBYên NhậtJPYRinggit MalaysiaMYRRiel CampuchiaKHRKip LàoLAKKwanza AngolaAOA