Advocates là gì

advocate

verb noun

  • A person who argues the case of another, such as a lawyer in a court.

  • luật sư

    noun

    You'd make a fine advocate, yourself.

    Cô sẽ là một luật sư bào chữa tuyệt vời đấy.

  • chủ trương

    verb

    en lay down as a policy

    Some use and advocate violence.

    Một số sử dụng và chủ trương bạo lực.

  • người ủng hộ

    This is openly admitted by the organization’s most ardent advocates.

    Ngay đến những người ủng hộ mạnh mẽ Tổ chức đó cũng công khai nhìn nhận điều này.

Bản dịch ít thường xuyên hơn

biện hộ · bào chữa · bênh vực · luật sư bào chữa · người biện hộ · người bào chữa · người bênh vực · người chủ trương · người tán thành · thầy cãi · tán thành · ủng hộ · advocacy · luật gia · nhiệm mệnh

Cụm từ tương tự

Gốc từ

Germany advocated quick recognition of Croatia, stating that it wanted to stop ongoing violence in Serb-inhabited areas.

Đức chủ trương nhanh chóng công nhận Croatia, nhằm ngăn chặn bạo lực đang diễn ra tại các khu vực cư dân Serb.

For example, on Dec. 13, 2011, Hoa Hao Buddhist advocates Nguyen Van Lia and Tran Hoai An were sentenced to a total of eight years imprisonment, to be followed by five more years on probation.

Ví dụ như, vào ngày 13 tháng Chạp năm 2011, các tín đồ Phật giáo Hòa Hảo Nguyễn Văn Lía và Trần Hoài Ân bị xử tổng cộng tám năm tù giam, cộng thêm năm năm quản chế.

An early advocate of "ABC" prioritization was Alan Lakein, in 1973.

Người ủng hộ đầu tiên của việc ưu tiên "ABC" là Alan Lakein, vào năm 1973.

Winthrop was the first in a long line of critics who suggested that advocates of manifest destiny were citing "Divine Providence" for justification of actions that were motivated by chauvinism and self-interest.

Winthrop là người đầu tiên trong hàng ngũ những người chỉ trích cho rằng việc cổ vũ Vận mệnh hiển nhiên đang lợi dụng "Thượng đế" để bào chữa cho các hành động bắt nguồn từ chủ nghĩa sô vanh và tư lợi.

" People can say Who cares , that 's just an icon , " but we definitely do n't see it as that because of scale of this platform and because of its role in culture today , " Allison Palmer , spokeswoman for GLAAD , group advocates for fair inclusion of LGBT people in media .

" Người ta nói " Ai thèm bận tâm cơ chứ , chỉ là một biểu tượng thôi mà , " nhưng chúng tôi không hề thấy thế , vì quy mô mức độ của vấn đề và vai trò của nó trong nền văn hóa hiện đại hiện nay , Allision Palmerm , người phát ngôn của GLADD nhóm bênh vực cho sự công bằng cho LGBT trong giới truyền thông .

Alec Mapa of The Advocate elaborates: "While the rest of us were sleeping, Cher's been out there for the last four decades living out every single one of our childhood fantasies ...

Alec Mapa của The Advocate viết: "Trong lúc chúng ta đang ngon giấc, Cher đã làm sống dậy từng giấc mộng trẻ thơ của ta trong suốt 4 thập kỷ vừa qua ...

He's a leader and a passionate advocate for the well-being of his community.

Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng

The clergy blamed Wycliffe, even after his death, although he never advocated violent uprisings.

Hàng giáo phẩm đổ lỗi cho ông Wycliffe, ngay cả sau khi ông qua đời, mặc dù ông không bao giờ ủng hộ những cuộc bạo động.

Emma González [born November 11, 1999] is an American activist and advocate for gun control.

Emma Gonzalez [ra vào tháng 11 năm 1999] là một nhà hoạt động và các biện hộ cho kiểm soát súng.

Magazines That Advocate Truth

Những tạp chí bênh vực lẽ thật

Ben caused quite a stir by advocating his controversial " shock and awe " knife attack method.

Ben đã họat động khá nhiều để chứng minh cho phương pháp gây tranh cãi của mình... " sốc và kinh hoàng " phương pháp tấn công dao.

After all, it was not too long ago that many experts were advocating divorce as a quick and easy solution to an unpleasant marriage.

Thật ra thì cách đây không lâu, nhiều chuyên gia khuyến khích người ta ly dị để nhanh chóng và dễ dàng giải quyết một cuộc hôn nhân không hạnh phúc.

Janabi observes that those who advocate evolution “have developed and abandoned many erroneous theories over the years and scientists have so far been unable to agree on any one theory.”

Janabi nhận xét rằng những người chủ trương thuyết tiến hóa “đã khai triển và hủy bỏ rất nhiều thuyết sai lầm trải qua nhiều năm và đến nay các nhà khoa học vẫn chưa thể nào đồng ý về một thuyết nhất định nào”.

The Nazis opposed the feminist movement, claiming that it was the creation of Jewish intellectuals, instead advocating a patriarchal society in which the German woman would recognise that her "world is her husband, her family, her children, and her home".

Những người Quốc xã chống lại bình đẳng giới, khẳng định rằng nó là sự sáng tạo của trí tuệ Do Thái, và thay vào đó họ ủng hộ một xã hội phụ quyền, trong đó phụ nữ Đức sẽ nhận thức rằng "thế giới là chồng, là gia đình, là những đứa con, và là ngôi nhà của mình".

Again, I am not advocating any particular software application.

Nhắc lại một lần nữa, tôi không hề cổ động cho bất kỳ ứng dụng phần mềm phổ thông nào.

Though the disciplinary foundations of art psychology were first developed in Germany, there were soon advocates, in psychology, the arts or in philosophy, pursuing their own variants in the USSR, England [Clive Bell and Herbert Read], France [André Malraux, Jean-Paul Weber, for example], and the US.

Mặc dù quy luật nền tảng của tâm lý học mỹ thuật lần đầu tiên được phát triển tại Đức, đã có rất nhiều người ủng hộ, trong tâm lý học, mỹ thuật hay triết học đều có những người theo đuổi các biến thể của riêng họ tại Liên Xô, Anh [Clive Bell và Herbert Read], Pháp [ví dụ như André Malraux, Jean-Paul Weber] và ở Mỹ.

Advocates of commercial agriculture, environmental conservation, and organic farming... must work together.

Vận động nông nghiệp thương mại, đối thoại môi trường, và nông nghiệp hữu cơ... phải thực hiện đồng thời.

I'm here so proud advocating for the people who are back at home

Tôi đang ở đây để tự hào ủng hộ cho những người đang trở lại tại nhà

Yet the experience did not prevent Khieu from advocating cooperation with Sihanouk in order to promote a united front against United States activities in South Vietnam.

Tuy nhiên việc này không ngăn cản Khieu ủng hộ việc hợp tác với Sihanouk nhằm tạo điều kiện cho một mặt trận thống nhất chống lại các hoạt động của Hoa Kỳ ở miền Nam Việt Nam.

Animal welfare advocates maintain that many of the current practices surrounding chicken slaughtering are unethical.

Những nhà hoạt động vì quyền động vật và phúc lợi động vật khẳng định rằng nhiều thực tiễn hiện xung quanh giết mổ gà theo kiểu này là vô đạo đức và vô nghĩa.

When recommending therapy for Timothy’s frequent cases of sickness, Paul advocated the medicinal use of wine, not faith healing.

Vì Ti-mô-thê hay bị bệnh, Phao-lô dặn dò ông phương pháp trị liệu bằng rượu chát chứ không phải dùng phương pháp chữa bệnh bằng đức tin.

Jesus Christ, our Elder Brother, became the leader in advocating the plan designed by the Father, and we accepted the plan and its conditions.

Chúa Giê Su Ky Tô, Người Anh Cả của chúng ta, đã trở thành vị lãnh đạo trong việc ủng hộ kế hoạch do Đức Chúa Cha vạch ra, và chúng ta đã chấp nhận kế hoạch và những điều kiện của nó.

But this is not just a fad, insist the angel advocates.

Nhưng những người ủng hộ thiên thần khẳng định rằng đây không chỉ là một phong trào nhất thời.

8 Evidently some Jewish Christians were advocating that they should return to keeping the Mosaic Law, or at least parts of it.

8 Hiển nhiên thời đó có vài tín-đồ đấng Christ gốc người Do-thái đã muốn trở lại giữ theo Luật Môi-se hay là một phần trong Luật ấy.

As a result, advocates of libertarian paternalism and asymmetric paternalism have endorsed the deliberate design of choice architecture to nudge consumers toward personally and socially desirable behaviors like saving for retirement, choosing healthier foods, or registering as an organ donor.

Kết quả là, những người ủng hộ Chủ nghĩa gia trưởng tự do và chủ nghĩa bất đối xứng đã xác nhận thiết kế có chủ ý về kiến trúc lựa chọn để thúc đẩy người tiêu dùng đối với các hành vi cá nhân và xã hội mong muốn như tiết kiệm hưu trí, chọn thức ăn lành mạnh hoặc đăng ký làm người hiến tạng.

Chủ Đề