Archaeo botanist là gì

Nghĩa của từ botanicaltrong Từ điển Y Khoa Anh - ViệtTính từ
như botanic

Những mẫu câu có liên quan đến "botanical" Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "botanical", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ botanical, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ botanical trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. Edwards's Botanical Register 24: Misc.

Danh sách các chi Phong lan ^ Edwards's Botanical Register 25: Misc.

2. The botanical name for the golden wattle is Acacia pycnantha.

Tên thực vật của cây keo hoa vàng là Acacia pycnantha.

3. It housed a diverse collection of botanical, biological, and archaeological specimens.

Nó chứa một bộ sưu tập đa dạng các mẫu vật thực vật, sinh học và khảo cổ học.

4. Some botanical gardens have taken up the mission of species preservation.

Một số vườn bách thảo đã đảm nhận nhiệm vụ bảo tồn các loài.

5. The island includes a fortress, botanical garden, monastery and naturist beach.

Hòn đảo này bao gồm một pháo đài, vườn bách thảo, tu viện và bãi biển khỏa thân.

6. The botanical name of the herb is Artemis Vulgaris commonly known as Mugwort .

Tên thực vật học của loại thảo dược là Artemis Vulgaris thường gọi là Mugwort .

7. He voiced his support for the Communists and worked at the Beijing Botanical Gardens.

Ông lên tiếng ủng hộ những người Cộng sản và làm việc tại Vườn thực vật Bắc Kinh.

8. She was a prolific worker, finishing over 800 botanical watercolour paintings in 24 years.

Bà là một người làm việc sung mãn, hoàn thành hơn 800 bức tranh màu nước thực vật trong 24 năm.

9. It is maintained by the Missouri Botanical Garden and was established over 25 years ago.

Nó được duy trì bởi vườn Bách thảo Missouri và được thành lập từ 25 năm năm trước. ^ Tropicos.

10. The formal description of N. jamban was published in 2006 in the botanical journal Blumea.

Mô tả chính thức của N. jamban được xuất bản năm 2006 trên tạp chí thực vật Blumea.

11. During the Japanese colonial period, the Japanese built a zoo, botanical garden, and museum on the site.

Trong suốt thời kì thuộc Nhật, Nhật bản xây dựng vườn bách thú, vườn thực vật, và bảo tàng trong khuôn viên.

12. The city is home to the world's northernmost university and also houses the northernmost botanical garden and planetarium.

Thành phố này còn có trường đại học xa nhất ề phía bắc và cũng có vườn bách thảo xa nhất về phía bắc and planetarium.

13. Such red clay is not found within a hundred miles of Edinburgh, except in the botanical gardens.

Đất sét đỏ như thế, trong cả trăm dặm quanh Edinburgh không đâu có, ngoại trừ trong vườn bách thảo.

14. There is still not a consensus over the precise botanical species of clover that is the "true" shamrock.

Hiện vẫn chưa có sự đồng thuận về các loài thực vật chính xác nào thuộc dòng cỏ ba lá nhánh là shamrock "thật sự".

15. For example, the Botanical Garden, Batu Feringgi beach and the slept monk is situated near Jalan Bagan Jermal only.

Ví dụ, Vườn Bách thảo, bãi biển Batu Feringgi và nhà sư ngủ nằm gần Jalan Bagan Jermal.

16. He ran a hotel, and he got the idea to open a zoo... in the local botanical gardens instead.

Ông ấy vừa kinh doanh khách sạn, và vừa có ý mở 1 sở thú trong 1 khu vườn bách thú khổng lồ.

17. In 1999 scientists from the Vietnam-Russia Tropical Centre also conducted zoological and botanical surveys in the Kẻ Bàng area.

Năm 1999, các nhà khoa học của Trung tâm Nhiệt đới Việt-Nga cũng tiến hành các khảo sát về hệ động thực vật ở khu vực Kẻ Bàng.

18. We met in small groups, and once a month, we held larger gatherings in the Entebbe Botanical Gardens, disguising the occasions as a party.

Chúng tôi họp lại trong những nhóm nhỏ, và mỗi tháng một lần, chúng tôi tổ chức những buổi họp lớn hơn trong Vườn Bách Thảo Entebbe, giả vờ là buổi liên hoan.

19. It houses the library of the zoo, as well as the libraries of the Zoological Museum Amsterdam and the Amsterdam Botanical Garden.

Nó chứa thư viện của sở thú, cũng như thư viện của Bảo tàng Động vật học Amsterdam và Vườn Bách thảo Amsterdam.

20. The Beijing Botanical Garden exhibits over 6,000 species of plants, including a variety of trees, bushes and flowers, and an extensive peony garden.

Thực vật viên Bắc Kinh trưng bày trên 6.000 loài thực vật, bao gồm một loạt các loại cây thân gỗ, cây bụi và cây hoa, và một vườn mẫu đơn rộng lớn.

21. In the 1590 's he became the director of the Hortus Botanicus in Leiden , the oldest botanical garden of Europe , founded in 1587 .

Vào năm 1590 ông ấy trở thành giám đốc của Hortus Botanicus ở Leiden , một vườn bách thảo xưa nhất của Châu Âu , được thành lập năm 1587 .

22. The city has a presidential palace and a botanical garden [Indonesian: Kebun Raya Bogor]  one of the oldest and largest in the world.

Thành phố có một dinh tổng thống và một vườn thực vật [tiếng Indonesia: Kebun Raya Bogor]  một trong những vườn lớn nhất và cổ nhất thế giới.

23. On December 9, 2012, they offered couples the opportunity to marry at Heronswood Botanical Gardens, which is owned by the tribe, near Kingston.

Vào ngày 9 tháng 12 năm 2012, họ đã cho các cặp vợ chồng cơ hội kết hôn tại Vườn Bách thảo Heronswood, thuộc sở hữu của bộ lạc, gần Kingston.

24. On the other hand, in botanical usage, "fruit" includes many structures that are not commonly called "fruits", such as bean pods, corn kernels, tomatoes, and wheat grains.

Mặt khác, ý nghĩa của "quả" theo thực vật học bao gồm nhiều loại kết cấu mà thường không được gọi là "quả" chẳng hạn như là các dạng "quả đậu", "bắp ngô", "hạt lúa mì" và cà chua.

25. In Europe, this early botanical science was soon overshadowed by a medieval preoccupation with the medicinal properties of plants that lasted more than 1000 years.

Ở châu Âu, khoa học về thực vật sớm này đã sớm bị lu mờ bởi một mối bận tâm thời trung cổ với các đặc tính dược liệu của thực vật kéo dài hơn 1000 năm.

26. Annals of the Missouri Botanical Garden 89[4]: 453490. doi:10.2307/3298591 [HTML abstract, first page image] Media related to Euphorbia at Wikimedia Commons

Annals of the Missouri Botanical Garden 89[4]: 453490. doi:10.2307/3298591 [HTML abstract, first page image] Phương tiện liên quan tới Các loài thuộc chi Euphorbia tại Wikimedia Commons

27. The Botanical Gardens, which belong to Comenius University, can be found on the Danube riverfront and house more than 120 species of domestic and foreign origin.

Vườn bách thảo, thuộc về Đại học Comenius, có thể thấy tại bờ sông Danube và có hơn 120 loại thực vật có nguồn gốc trong và ngoài nước.

28. The German Northern Renaissance artist Albrecht Dürer [14711528], who painted several fine botanical, wildlife, and landscape watercolors, is generally considered among the earliest exponents of watercolor.

Họa sĩ người Đức thời Phục hưng Albrecht Dürer [14711528] có một vài bức tranh về cây cối, động vật hoang dã và phong cảnh bằng màu nước nên ông được coi như một trong những người đi tiên phong trong việc sử dụng kỹ thuật vẽ màu nước.

29. The Lost Gardens of Heligan [Cornish: Lowarth Helygen, meaning "willow tree garden"], near Mevagissey in Cornwall, are one of the most popular botanical gardens in the UK.

Những khu vườn bị lãng quên của Heligan [tiếng Cornwall: Lowarth Helygen, có nghĩa là " vườn cây liễu"], gần Mevagissey tại Cornwall, là một trong những vườn bách thảo nổi tiếng nhất ở Vương quốc Anh.

30. The Muruts have a great knowledge of botanical healers with each of their community has their own herbalist that can cure such illness ranging from diarrhoea, diabetes and high blood pressure.

Người Murut có kiến thức lớn về thảo dược, mỗi cộng đồng của họ có một thầy thuốc thảo dược có thể chữa các bệnh như tiêu chảy, tiểu đường và cao huyết áp.

31. Its genus name, "Curtisia", is from the botanist William Curtis [founder of The Botanical Magazine] and "dentata" is simply the Latin for "toothed", referring to the slightly serrated margins of its leaves.

Tên gọi khoa học của chi, "Curtisia", được đặt theo tên của nhà thực vật học William Curtis [người sáng lập ra The Botanical Magazine] còn phần định danh loài "dentata" đơn giản là từ có gốc La tinh để chỉ "có răng cưa", ở đây muốn nói tới mép lá hơi có khía răng cưa của nó.

32. The Jardim Botânico de Curitiba, in Portuguese, or the Botanical Garden of Curitiba, in English, also known as the "Jardim Botânico Fanchette Rischbieter", is a park located in the city of Curitiba - the capital of the state of Paraná, and the biggest city in southern Brazil.

Vườn Bách thảo Curitiba [Tiếng Bồ Đào Nha: Jardim Botânico de Curitiba] - còn được biết đến dưới cái tên Vườn bách thảo Fanchette Rischbieter - vườn bách thảo Curitiba, thủ phủ của tiểu bang Parana và là thành phố lớn nhất miền Nam Brasil.

Chủ Đề