Baảo hiểm y tế tiếng anh là gì

1) BHYT quốc gia, còn gọi là BHYT xã hội, thuật ngữ viết tắt tiếng Anh là SHI (Social Healthcare Insurance) là bảo hiểm y tế bắt buộc mà mọi người dân phải tham gia. Theo TCYTTG, một số nước có thu nhập thấp và trung bình, bao gồm Philippines, Thái Lan và Việt Nam, đang thiết lập và đẩy mạnh loại hình SHI, các quốc gia này đều có những hoạt động hỗ trợ tài chính cho những người nghèo có thể tiếp cận và sử dụng các dịch vụ y tế thông qua thẻ BHYT.

2) BHYT tư nhân, thuật ngữ viết tắt tiếng Anh là PHI (Private Healthcare Insurance), theo TCYTTG, loại bảo hiểm này được triển khai ở quy mô lớn ở các nước như Brazil, Chile, Namibia và Nam Phi.

3) BHYT dựa vào cộng đồng, thuật ngữ viết tắt tiếng Anh là CBHI (Community Based Healthcare Insurance), hiện đã có tại các quốc gia như Congo, Ghana, Rwanda và Senegal. CBHI là một loại hình BHYT mang tính sáng tạo xuất phát từ những nước nghèo, nơi mà còn những người dân có thu nhập rất thấp không đủ khả năng tham gia SHI và đương nhiên càng không thể tham gia PHI. Loại hình BHYT này có các đặc điểm sau: tự nguyện, mục tiêu phi lợi nhuận, được liên kết với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe, thường là bệnh viện trong khu vực, được phân nhóm theo mức rủi ro. Một số nghiên cứu cho thấy các hộ gia đình có thu nhập thấp sẵn sàng trả cho CBHI, trong hầu hết các trường hợp, việc thanh toán phí bảo hiểm CBHI bằng tiền mặt (hàng tháng, hàng quý, hàng năm) hoặc bằng hiện vật như hàng hóa nông nghiệp.

Các loại hình BHYT khác nhau sẽ có tác động khác nhau lên các quần thể khác nhau trong xã hội. Nếu như PHI được cho là chủ yếu phục vụ người dân thuộc phân khúc có thu nhập cao, thì CBHI thường được coi như một phương thức hỗ trợ chăm sóc y tế cho những người nghèo, vì nhiều lý do chưa tham gia BHYT quốc gia (SHI).

Theo TCYTTG, tiêu chí để đánh giá hiệu quả của các loại hình BHYT phải bao gồm:

a) Khả năng huy động các nguồn lực, tức là tạo ra nguồn lực đủ lớn và ổn định cho các các hoạt động của hệ thống y tế trong cung ứng các các dịch vụ chăm sóc sức khoẻ;

b) Khả năng bảo vệ tài chính cho người dân tham gia BHYT, phòng ngừa các nguy cơ rủi ro tài chính và thảm hoạ tài chính cho người dân khi không may mắc bệnh;

c) Khả năng cải thiện việc tiếp cận và sử dụng các dịch vụ chăm sóc sức khỏe của tất cả các thành phần kinh tế trong xã hội;

d) Khả năng nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe của các cơ sở y tế;

e) Khả năng cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khoẻ phù hợp với nhu cầu của các nhóm dân cư khác nhau, đặc biệt là người nghèo và dễ bị tổn thương;

f) Sự tham gia của cộng đồng trong việc tổ chức các dịch vụ chăm sóc sức khoẻ

Các công trình nghiên cứu của TCYTTG về BHYT tại các quốc gia có thu nhập trung bình và thấp đã cung cấp bằng chứng cho thấy bên cạnh loại hình BHYT quốc gia (SHI) thì loại hình BHYT dựa vào cộng đồng (CBHI) đã giúp cải thiện việc huy động nguồn lực cho chăm sóc y tế, và cả CBHI và SHI đều cải thiện việc tiếp cận và sử dụng các dịch vụ y tế và bảo vệ rủi ro tài chính cho người dân do không phải chi trả trực tiếp từ tiền túi. CBHI đã đóng góp làm giảm nghèo đói tuyệt đối trong nhóm dân số có thu nhập thấp.

Tuy nhiên, CBHI chỉ là một loại hình BHYT ở mức độ khu trú, tập trung ở các vùng nông thôn của các nước đang phát triển có thu nhập thấp, vai trò của CBHI là giúp các hộ gia đình có thu nhập thấp quản lý rủi ro và giảm thiểu tính dễ bị tổn thương khi đối mặt với những cú sốc tài chính khi mắc bệnh tật. CBHI là phương thức sáng kiến cộng đồng, cả lý thuyết và bằng chứng cho thấy mô hình CBHI chỉ dựa trên các chương trình tự nguyện, quy mô nhỏ và quỹ BHYT nhỏ, không có trợ cấp cho các hộ nghèo và những đối tượng dễ bị tổn thương trong xã hội.

Như vậy, trong 3 loại hình BHYT nêu trên, BHYT quốc gia (SHI) vẫn giữ vai trò trung tâm trên lộ trình tiến đến bao phủ chăm sóc sức khoẻ toàn dân.

Họ phải đăng ký với RAMQ để lấy thẻ bảo hiểm y tế.

Baảo hiểm y tế tiếng anh là gì

thẻ bảo hiểm y tế

Baảo hiểm y tế tiếng anh là gì

thẻ bảo hiểm y tế của bạn

mua bảo hiểm y tế

bảo hiểm y tế

quỹ bảo hiểm y tế

bảo hiểm y tế canada

Bản thân tôi cũng chưa nhận được thẻ bảo hiểm y tế mới".

loại bảo hiểm y tế

bảo hiểm y tế khi

thiếu bảo hiểm y tế

hãng bảo hiểm y tế

Trước khi gọi điện thoại, tìm thấy thẻ bảo hiểm y tế.

có thẻ bảo hiểm y tế

have a medical insurance cardhave health insurance cards

thẻ bảo hiểm y tế của bạn

your health insurance card

mua bảo hiểm y tế

purchase health insuranceto purchase medical insuranceto buy medical insurance

bảo hiểm y tế là

health insurance is

quỹ bảo hiểm y tế

health insurance fund

bảo hiểm y tế canada

canadian medical insurance

loại bảo hiểm y tế

types of health insurance

bảo hiểm y tế khi

health insurance while

thiếu bảo hiểm y tế

lacked health insurancelack health insurance

hãng bảo hiểm y tế

health insurerhealth insurance company

bảo hiểm y tế mới

new health insurance

đóng bảo hiểm y tế

of health insurance contribution

bảo hiểm y tế đức

german health insurance

ngành bảo hiểm y tế

the health insurance industry

bảo hiểm y tế của bạn

your health insuranceyour medical insurance

bảo hiểm y tế tại canada

medical insurance in canadahealth insurance in canada

bảo hiểm y tế ở đức

health insurance in germany

bảo hiểm y tế , nhưng

health insurance , but

bảo hiểm y tế

health insurancehealth coveragemedical coveragehealthcare insurance

về bảo hiểm y tế

health insurancehealth coverage

thẻnoun

cardtagstokenstabcardstagtokentabs

thẻverb

taggedcardedcardingtagging

bảonoun

bảosecuritybaoguaranteewarrantymuseuminsurance

bảoverb

toldsaidprotectedmakepreserveensure

bảoadjective

securesure

hiểmnoun

insurancecoveragedangerriskhazardsperilpremiumshelmet

hiểmadjective

dangeroushazardousriskymaliciousdeadly

hiểmverb

insuredenemy-smashingunderwrittenventured

tếadjective

internationaleconomicglobal

tếnoun

facteconomyhealthreality

tếadverb

internationally

Bảo hiểm y tế bắt buộc tiếng Anh là gì?

Bảo hiểm y tế Tiếng Anh có nghĩa Health Insurance. Trong đó: Health có nghĩa sức khỏe, y tế và Insurance có nghĩa là Bảo hiểm. Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm bắt buộc được áp dụng đối với các đối tượng theo quy định của Luật này để chăm sóc sức khỏe, không vì mục đích lợi nhuận do Nhà nước tổ chức thực hiện.

Bảo hiểm sức khỏe trong tiếng Anh là gì?

Health Insurance: Bảo hiểm sức khỏe.

BHTN tiếng Anh là gì?

Bảo hiểm thất nghiệp tiếng Anh là Unemployment Insurance, trong đó Unemployment có nghĩa sự thất nghiệp, Insurance nghĩa Bảo hiểm.

Bảo hiểm xã hội tiếng Anh là gì?

1. Bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì? Trong tiếng Anh, bảo hiểm insurance, xã hội social. Ghép hai danh từ này với nhau ta được danh từ ghép "Bảo hiểm xã hội" trong tiếng Anh là Social insurance.