Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 50 51

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 Unit 7 Lesson 3 (trang 50-51 Tiếng Anh 3) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 3 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 3

    1. Listen and repeat.(Nghe và lặp lại).

    Bài nghe:

    g gym the gym is old
    l look look at the school

    Hướng dẫn dịch:

    Phòng tập thể dục cũ kĩ.

    Nhìn vào trường.

    2. Listen and write. (Nhìn và viết).

    Bài nghe:

    1. gym

    2. look

    Hướng dẫn dịch:

    1. The school gym is large.

    2.Look at the library.

    3. Let’s chant.(Chúng ta cùng ca hát).

    Bài nghe:

    Is your school new?

    Is your school new?

    Is your school big?

    Is your classroom large?

    Is the playground small?

    Yes, it is.It’s new

    No, it isn’t. It’s small.

    No, it isn’t. It’s large.

    Hướng dẫn dịch:

    Trường của bạn mới phải không?

    Trường của bạn mới phải không?

    Trường của bạn lớn phải không?

    Lớp của bạn rộng lớn phải không?

    Sân chơi thì nhỏ phải không?

    Vâng. Nó lớn.

    Không. Nó nhỏ.

    Không. Nó rộng lớn.

    4. Read and match.(Đọc và nối).

    1. d 2. c 3. a 4. b

    Hướng dẫn dịch:

    1. Đó có phải là trường của bạn không? – Vâng, đúng vậy.

    2. Thư viện có lớn không? – Không, không phải. Nó nhỏ.

    3. Phòng âm nhạc có mới không? – Không, không phải. Nó cũ rồi.

    4. Đây là trường của tôi. – Wow! Nó rất đẹp.

    5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành đoạn văn).

    (1) playground (2) it (3) gym
    (4) classroom (5) nice

    Hướng dẫn dịch:

    Đây là trường của tôi.Nó mới và đẹp. Sân trường khá rộng rãi. Tôi chơi và trò chuyện với bạn bè ở đây. Đó là thư viện. Thư viện thì cũ nhưng rộng rãi. Phòng tập thể dục thì mới nhưng nhỏ. Tôi tập thể dục ở đó. Và đây là lớp học của tôi.Nó rộng rãi và rất đẹp.

    6. Project.(Dự án.)

    Viết tên của những phòng trong trường của em. Nói cho bạn em biết về chúng.

    Mẫu:

    gym

    library

    computer room

    classroom

    Hướng dẫn dịch:

    phòng tập thể dục

    thư viện

    phòng vi tính

    lớp học

    Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1 trang 50, 51 sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 7. Mời các bạn đón xem:

    Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1 trang 50, 51

    Tiếng Anh lớp 3 trang 50 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

    Bài nghe:

    Nội dung bài nghe:

    Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 50 51

    Hướng dẫn dịch

    a.

    Học sinh: Chào buổi sánh, cô Hoa.

    Cô Hoa: Chào cả lớp. Mời cả lớp ngồi.

    b.

    Cô Hoa: Cả lớp mở sách ra.

    Tiếng Anh lớp 3 trang 50 Bài 2: Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)

    Bài nghe:

    Nội dung bài nghe:

    Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 50 51

    Hướng dẫn làm bài

    a. Open your book, please!

    b. Close your book, please!

    c. Stand up, please!

    d. Sit down, please!

    Hướng dẫn dịch

    a. Cả lớp mở sách ra!

    b. Gập sách lại!

    c. Đứng lên!

    d. Ngồi xuống!

    Tiếng Anh lớp 3 trang 50 Bài 3: Let’s talk. (Cùng luyện nói)

    Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 50 51

    Hướng dẫn làm bài

    a. Open your book, please!

    b. Close your book, please!

    c. Stand up, please!

    d. Sit down, please!

    Hướng dẫn dịch

    a. Cả lớp mở sách ra!

    b. Gập sách lại!

    c. Đứng lên!

    d. Ngồi xuống!

    Tiếng Anh lớp 3 trang 51 Bài 4: Listen and number. (Nghe và đánh số)

    Bài nghe:

    Nội dung bài nghe:

    Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 50 51

    Đáp án

    1. a

    2. a

    Nội dung bài nghe

    1. Ms Hoa: Open your book, please!

    2. Ms Hoa: Stand up, please!

    Hướng dẫn dịch

    1. Cô Hoa: Cả lớp mở sách ra.

    2. Cô Hoa: Đứng lên

    Tiếng Anh lớp 3 trang 51 Bài 5: Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành chỗ trống và đọc)

    Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 50 51

    Đáp án

    1. open

    2. close

    3. stand up

    4. sit down

    Hướng dẫn dịch

    1. Mở sách ra.

    2.Gập sách lại.

    3. Đứng lên.

    4. Ngồi xuống

    Tiếng Anh lớp 3 trang 51 Bài 6: Let’s play. (Cùng chơi)

    Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 50 51

    Hướng dẫn làm bài

    Học sinh tự thực hành

    Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

    Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh lớp 3

    Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 trang 52, 53

    Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 3 trang 54, 55

    Lesson 3 (Bài học 3)

    Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).

    Click tại đây để nghe:

    g     gym    The gym is old. Phòng tập thể dục thì cũ.

         Look   Look at the school. Nhìn vào trường.

    Bài 2. Listen and write. (Nhìn và viết).

    Click tại đây để nghe:

    1. gym                     2. Look

    Audio script

    1. The school gym is large.

    2. Look at the library.

    Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

    Click tại đây để nghe:

    Is your school new? Trường của bạn mới phải không?

    Is your school new?

    Trường của bạn mới phải không?

    Is your school big?

    Trường của bạn lớn phải không?

    Is your classroom large?

    Lớp của bạn rộng lớn phải không?

    Is the playground small?

    Sân chơi thì nhỏ phải không?

    Yes, it is. It's new  Vâng. Nó lớn.

    No, it isn't. It's small. Không. Nó nhỏ.

    No, it isn't. It's large. Không. Nó rộng lớn.

    Bài 4: Read and match. (Đọc và nối).

    1 - d Is that your school? - Yes, it is.

    2  - c Is the library big? - No, it isn't. It's small.

    3  - a Is the music room new? - No, it isn't. It's old.

    4  - b This is my school. - Wow! It's very nice.

    Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành đoạn văn).

    (1) playground      (2) it         (3) gym   (4) classroom  (5) nice

    Đây là trường của tôi. Nó thì mới và đẹp. Sân trường thì rộng rãi. Tôi chơi và trò chuyện với bạn bè ở đây. Đó là thư viện. Thư viện thì cũ nhưng rộng rãi. Phòng tập thể dục thì mới nhưng nhỏ. Tôi tập thể dục ở đó. Và đây là lớp học của tôi. Nó rộng rãi và rất đẹp.

    Bài 6: Project. (Dự án/Đề án).

    Viết tên của những phòng trong trường của em.

    Nói cho bạn em biết về chúng.

    gym (phòng tập thể dục)                      library (thư viện)

    computer room (phòng vi tính) classroom (lớp học)

    Giáo viên có thể hướng dẫn cho các em chơi trò chơi sau:

    Slap the Board (Đập tay lên bảng)

    Dán những bức tranh về các phòng trong trường lên bảng.

    Gọi 2 đội, mỗi đội gồm 4 học sinh lên bảng.

    Sau đó cô giáo sẽ đọc to câu có tên phòng trong trường. Ví dụ "This is the gym. (Đây là phòng thể dục). Lúc này nhiệm vụ của mỗi học sinh trong nhóm là phải chạy nhanh đến bức tranh có từ đó và "đập" lên từ đó. Cuối cùng đội nào có số lần "đập" vào tên các phòng có trong trường học đúng nhiều hơn sẽ là đội chiến thắng.

    dayhoctot.com