Bài tập về tấn = ... tạ yến lớp 4
1. Phương pháp Show
Sử dụng bảng đơn vị đo khối lượng và nhận xét rằng với hai đơn vị đo khối lượng liền nhau thì đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé. 2. Bài tập Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống a) 145dag = ? g b) 43 tấn 76 yến = ? kg c) 56kg 72hg = ?g d) 68000kg = ? tạ 3. Bài giải Bài 1: Dựa vào bảng đơn vị đo độ dài ta có: a) 145dag = 145 x 10 = 1450g Vậy 145dag = 1450g b) 43 tấn = 43 x 1000 = 43000kg 76 yến = 76 x 10 = 760kg 43 tấn 76 yến = 43000kg + 760kg = 43760kg Vậy 43 tấn 76 yến = 43760kg c) 56kg = 56 x 1000 = 56000g 72hg = 72 x 100 = 7200g 56kg 72hg = 56000g + 7200g = 63200g Vậy 56kg 72hg = 63200g d) 68000kg = 68000 : 100 = 680 tạ Vậy 68000kg = 680 tạ Dạng 2: Các phép tính với đơn vị đo khối lượng1. Phương pháp: Khi thực hiện phép tính cộng hoặc trừ các khối lượng có kèm theo các đơn vị đo giống nhau, ta thực hiện tương tự như các phép tính với số tự nhiên, sau đó thêm đơn vị đo khối lượng vào kết quả. Khi thực hiện phép tính có kèm theo các đơn vị đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện tính bình thường. Khi nhân hoặc chia một đơn vị đo khối lượng với một số, ta nhân hoặc chia số đó với một số như cách thông thường, sau đó thêm đơn vị đo khối lượng vào kết quả. 2. Bài tập Bài 1. Tính các giá trị sau: a) 57 kg + 56 g b) 275 tấn – 849 tạ c) 73 kg x 8 d) 9357 g : 3 Bài 2. Tính các giá trị sau: a) 7 tạ 67 yến + 782kg b) 500kg 700dag – 77777 g c) 700hg 50g x 8 d) 35 tấn 5 tạ : 4 3. Bài giải Bài 1 a) 57kg = 57 x 1000 = 57000g 57kg + 56g = 57000g + 56g = 57056g b) 275 tấn = 275 x 10 = 2750 tạ 275 tấn – 849 tạ = 2750 – 849 = 1901 tạ c) 73kg x 8 = 584kg d) 9357g : 3 = 3119g Bài 2 a) 7 tạ 67 yến + 782kg Đổi 7 tạ 67 yến = 7 x 100 + 67 x 10 = 700 + 670 = 1370kg 7 tạ 67 yến + 782kg = 1370kg + 782kg = 2152kg b) 500kg 700dag – 77777 g Đổi: 500kg = 500 x 1000 = 500000g 700dag = 700 x 10 = 7000g 500kg 700dag – 77777 g = 500000 + 7000 – 77777 = 429223g c) 700hg 50g x 8 Đổi 700hg = 700 x 100 = 70000g Nên 700hg 50g = 70050g x 8 = 560400g Vậy 700hg 50g x 8 = 560400g d) 35 tấn 5 tạ : 4 Đổi 35 tấn = 35 x 10 = 350 tạ 35 tấn 5 tạ = 350 + 5 = 355 tạ : 4 = 88 tạ dư 3 tạ Dạng 3: So sánh các đơn vị đo khối lượng1. Phương pháp: Khi so sánh các đơn vị đo giống nhau, ta so sánh tương tự như so sánh hai số tự nhiên. Khi so sánh các đơn vị đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện so sánh bình thường. 2. Bài tập Bài 1: So sánh a) 4300g … 43hg b) 4357 kg …5000 g c) 4 tấn 3 tạ 7 yến …. 4370kg d) 512kg 700dag … 3 tạ 75kg 3. Bài giải Bài 1: a) 4300g … 43hg Đổi 4300g = 4300 : 100 = 43hg Vậy 4300g = 43hg b) 4357kg …5000g Đổi 5000g = 5000 : 1000 = 5kg Vậy 4357kg > 5000g c) 4 tấn 3 tạ 7 yến …. 4370kg Đổi 4 tấn 3 tạ 7 yến = 4 x 1000 + 3 x 100 + 7 x 10 = 4370kg Vậy 4 tấn 3 tạ 7 yến = 4370kg d) 512kg 700dag … 3 tạ 75kg 512kg 700dag = 512kg + 7kg = 519kg 3 tạ 75kg = 300kg + 75kg = 375kg Vậy 512kg 700dag > 3 tạ 75kg Dạng 4: Toán có lời văn1. Phương pháp Đọc đề và xác định rõ yêu cầu đề bài Thực hiện phép tính theo yêu cầu (cùng đơn vị đo) Kiểm tra và kết luận 2. Bài tập Bài 1. Bình đi chợ mua 1 bó rau nặng 1250 g, một con cá nặng 4500g, 1 quả bí nặng 750g. Hỏi khối lượng mà Bình phải mang về là bao nhiêu? Bài 2. Trong đợt kiểm tra sức khỏe. An cân nặng là 32kg; Đức nặng 340hg, Hải nặng 41000g. Hỏi cả ba bạn nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 3. Bài giải Bài 1 Khối lượng mà Bình phải mang về là: 4500 + 750 + 1250 = 6500 (g) Vậy khối lượng mà Bình mang là 6500 g Bài 2. Đổi 340hg = 34kg 41000g = 41kg Cả 3 bạn nặng số ki-lô-gam là: 32 + 34 + 41 = 107 (kg) Vậy cả 3 nặng 107kg Bài tập tự luyện bảng đơn vị đo khối lượngBài 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống a) 1kg = ?hg b) 23hg 7dag = ?g c) 51 yến 73kg = ?kg d) 7000kg 10 tạ = ? tấn Bài 2. Tính a) 516 kg + 234 kg b) 948 g – 284 g c) 57hg x 14 d) 96 tấn : 3 Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ trống a) 93hg … 380dag b) 573kg … 5730hg c) 3 tấn 150kg … 3150hg d) 67 tạ 50 yến … 8395kg Bài 4. Mẹ mua 5 quả dưa hấu, có 2 quả nặng 450dag, 1 quả nặng 35hg, 2 quả nặng 6000g. Hỏi 5 quả dưa nặng bao nhiêu kg? Bài 5. Một con cá trê nặng 10000g, biết đầu nặng 750g, đuôi nặng 450g. Hỏi thân cá nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Đáp án tham khảo Bài 1. a) 1kg = 10hg b) 23hg 7dag = 2370g c) 51 yến 73kg = 583kg d) 7000kg 10 tạ = 8 tấn Bài 2. a) 516kg + 234kg = 750kg b) 948g – 284g = 664g c) 57hg x 14 = 798hg d) 96 tấn : 3 = 32 tấn Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ trống a) 93hg > 380dag b) 573kg = 5730hg c) 3 tấn 150kg < 3150hg d) 67 tạ 50 yến < 8395kg Bài 4. Đáp số: 14kg Bài 5. Đáp số: 8800g Bài tập về đại lượng và đo đại lượng – Toán lớp 4CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP: 313. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 3 tạ = … yến 2 yến 8kg = …. kg 40 yến = … tạ 5 tạ 35kg = …..kg 5 tấn = … tạ 8000kg =…. tấn 120 tạ = … tấn 4 tấn 45kg = ….kg b) 3 giờ = … phút 3 giờ 45 phút = ….. phút 360 giây = … phút 1/4 giờ = … phút 10 thế kỉ =….. năm 6000 năm = … thế kỉ c) 800cm = … dm 7 m2 68dm2 = … dm2 2 000 OOOm2 = … km2 4 km2 400m2 =… m2 314. Viết dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm: a) 3 tấn … 25 tạ ; 5 tấn 45 kg … 5045 kg b) 1/2 giờ … 45 phút ; 3/4 phút … 30 giây c) 50 m2 40dm2 … 5004 dm2 ; 100 cm2 …1/100 m2 ĐÁP ÁN: 313. a) 3 tạ = 30 yến 2 yến 8kg = 28 kg 40 yến = 4 tạ 5 tạ 35kg =535 kg 5 tấn = 50 tạ 8000kg =.8 tấn 120 tạ = 12 tấn 4 tấn 45kg = 4045 kg b) 3 giờ = 180 phút 3 giờ 45 phút =225 phút 360 giây = 6 phút 1/4 giờ = 15 phút 10 thế kỉ = 100 năm 6000 năm = 60 thế kỉ c) 800cm = 80 dm 7 m2 68dm2 =768 m2 2 000 OOOm2 =2 km2 4 km2 400m2 = 4000400 m2 314. a) 3 tấn > 25 tạ ; 5 tấn 45 kg .=.. 5045 kg b) 1/2 giờ < 45 phút ; 3/4 phút .>.. 30 giây c) 50 m2 40dm2 > 5004 dm2 ; 100 cm2 ..=.1/100 m2 Bài tập phần bảng đơn vị đo khối lượng – Giây, thế kỉ – Toán lớp 4Câu hỏi và bài tập 32. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 1kg = … g b) 15 tấn = … tạ 4kg = … g 2 tạ = … kg 1000g = … kg 400 tạ = … tấn 2000g = … kg 300 kg = … tạ c) 3 tấn 5 tạ = … tạ d) 2kg 15 kg = … g 4 tạ 5kg = … kg 1kg 1g = …. g 2 tấn 50kg = … kg 5kg 5g = ….g 33. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 6 tấn 6kg = ? A. 66 kg B. 6600kg C. 6060kg D. 6006kg34.Điền dấu ( > < = ) thích hợp:a) 1 tạ 11 kg … 10 yến 1 kg b) 2 tạ 2kg … 220 kg c) 4kg 3dag … 43 hg d) 8 tấn 80kg … 80 tạ 8 yến 35.Sắp xếp các số đo khối lượng : 1kg 512g; 1kg 5hg ; 1kg 51 dag; 10hg 50g theo thứ tự từ bé đến lớn36. Sắp xếp các đơn vị đo thời gian : năm, tháng, thế kỉ, ngày, phút, giây, giờ, tuần lễ theo thứ tự từ bé đến lớn. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 3 phút = … giây 1/4 phút = … giây 2 thế kỉ =… năm 1 giờ = … giây 1 phút 30 giây = … giây 1000 năm = … thế kỉ nửa giờ = … phút 2 giờ = …. giây nửa thế kỉ = … năm37. 38. Dưới đây ghi lại thời gian bốn người đến dự cuộc họp. Giờ họp đúng vào lúc 7 giờ 30 phút. Khoanh vào chữ đặt trước thời gian người đến họp chậm nhất : 7 giờ 35 phút B. 8 giờ kém 20 phút 7 giờ 30 phút D. 8 giờ kém 25 phút 39. Bảng sau ghi tên vận động viên và thời gian chạy trên cùng một quãng đường của mỗi người :
a)Ai chạy nhanh nhất ? Ai chạy chậm nhất ? b) Sắp xếp tên các vận động viên theo thứ tự từ người chạy chậm đến người chạy nhanh hơn.40. a) 115 tạ + 256 tạ b) (3kg + 7kg) x 2 4152g – 876g (114 tạ-49 tạ) : 5 4 tấn x 3 3 tấn 5 tạ + 2 tấn 3 tạ 2565kg : 5 4kg 500g – 2kg 500g c) 30 phút – 15 phút 3 giờ x 2 12 giây + 45 giây 69 giờ : 3 Hướng dẫn: 32. a) 1 kg = 10OOg b) 15 tấn = 150 tạ 4kg =4000g 2 tạ = 200kg 10OOg = 1kg 400 tạ = 40 tấn 2000g = 2kg 300kg = 3 tạ c)3 tấn 5 tạ = 35 tạ d) 2kg 150g = 2150g tạ 5kg = 405kg 1kg10g = 1010g tấn 50kg = 2050kg 5kg 5g = 5005g 33. D 34. 35. HD : 1kg 512g = 1512g ; 1kg 5hg = 1500g ; 1kg 51dag = 151 Og ; 10hg 50g = 1050g. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 1050 ; 1500 ; 1510 ; 1512. Từ đó sắp xếp các số đo khối lượng theo thứ tự từ bé đến lớn : 10hg 50g ; 1kg 5hg ; 1kg 51dag ; 1 kg 512g. 36. a) Giây, phút, giờ, ngày, tuần lễ, tháng, năm, thế kỉ. b) 3 phút = 180 giây ; 1/4 phút = 15 giây ; 2 thế kỉ= 200 năm 1giờ = 3600 giây ; 1 phút 30 giây = 90 giây ; 1000 năm = 10 thế kỉ ; nửa giờ = 30 phút ; 2 giờ = 7200 giây ; nửa thế kỉ = 50 năm. 37. Chẳng hạn : Năm 1010 thuộc thế kỉ XI ; … ; năm 1945 thuộc thế kỉ XX ; … 38. B. 8 giờ kém 20 phút (tức là 7 giờ 40 phút). Người đó đến chậm 10 phút. 39. HD : a) 13 phút = 780 giây ; — giờ = 12 phút = 720 giây ; 12 phút 45 giây = 765 giây. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 700 ; 720 ; 765 ; 780. Từ đó kết luận : Hùng chạy nhanh nhất (700 giây) ; Minh chạy chậm nhất (780 giây). b) Sắp xếp tên theo thứ tự từ người chạy chậm đến người chạy nhanh hơn : Minh ; Việt ; An ; Hùng (780 giây) (765 giây) (720 giây) (700 giây) 40. a) 115 tạ + 256 tạ = 371 tạ b) (3kg + 7kg) x 2 = 10kgx 2 = 20kg 4152g – 876g = 3276g (114 tạ – 49 tạ): 5 = 65 tạ : 5 = 13 tạ tấn x 3 = 12 tấn 3 tấn 5 tạ + 2 tấn 3 tạ = 5 tấn 8 tạ 2565kg : 5 = 513kg 4kg 500g – 2kg 500g = 2kg c) 30 phút – 15 phút = 15 phút 12 giây + 45 giây = 57 giây 3 giờ x 2 = 6 giờ 69 giờ : 3 = 23 giờ Hệ thống kiến thức toán lớp 4 ôn tâp về đại lượng1. Hệ thống kiến thức ôn tập về đại lượng1.1. Ôn tập về đại lượng đo độ dàiMỗi đơn vị đo độ dài đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền sau nó. Mỗi đơn vị đo độ dài đều kém 1/10 lần đơn vị lớn hơn liền trước nó. 1.2. Ôn tập về đại lượng đo khối lượng
1.3. Ôn tập về đại lượng đo thời gian Chú ý:
2. Các dạng bài tập toán lớp 4 ôn tập về đại lượng2.1. Dạng 1: Đổi các đơn vị đo đại lượng2.1.1. Phương pháp chung
2.1.2. Bài tậpBài 1: Đổi các đơn vị đo đại lượng sau a) 4 năm = … tháng b) 48 tháng = … năm c) 3 giờ = … phút d) 200 năm = … thế kỷ g) 8m 4dm = … dm h) 8 tạ 7 yến = … kg 2.1.3. Bài giảiBài 1: a) 4 năm = 4 x 12 tháng = 48 tháng b) 48 tháng = 48 : 12 = 4 năm c) 3 giờ = 3 x 60 = 180 phút d) 200 năm = 200 : 100 = 2 thế kỷ g) 8m 4dm = 8 x 10 + 4 = 84dm h) 8 tạ 7 yến = 8 x 100 + 7 x 10 = 800 + 70 = 870kg 2.2. Dạng 2: Các phép tính với đơn vị đo đại lượng2.2.1. Phương pháp chung
2.2.2. Bài tậpBài 1: Tính các đại lượng sau: a) 72hm 5m + 72m = ?m b) 157 phút + 4 giờ = ? phút c) 15 năm – 126 tháng = ? tháng d) 5 tấn 7kg x 20 kg = ? kg Bài 2: Một con gà nặng 3700g, một túi thịt nặng 350g và một bó rau nặng 700g. Hỏi gà, thịt và rau nặng bao nhiêu gam? 2.2.3. Bài giảiBài 1: Thực hiện phép tính theo quy tắc của các đơn vị đo đại lượng ta có: a) 72hm 5m + 72m = 72 x 100 + 5 + 72 = 7200 + 5 + 72 = 7277m b) 157 phút + 4 giờ = 157 + 4 x 60 = 157 + 240 = 397 phút c) 15 năm – 126 tháng = 15 x 12 – 126 = 180 – 126 = 54 tháng d) 5 tấn 7kg x 20 kg = (5 x 1000 + 7) x 20 = 5007 x 20 = 100140kg Bài 2: Tổng khối lượng của gà, thịt và rau nặng số gam là: 3700 + 350 + 700 = 4750 (g) Vậy gà, thịt và rau nặng 4750g. 2.3. Dạng 3: So sánh các đơn vị đo đại lượng2.3.1. Phương pháp chung
2.3.2. Bài tậpBài 1: So sánh các đại lượng sau: a) 3kg 50g … 3050g b) 4h 36 phút … 5425 giây c) 8km 7dam … 2484 m d) 3 năm … 48 tháng Bài 2. Một bao gạo nặng 52kg, một con lợn nặng 52 yến. Hỏi bao gạo hay con lợn nặng hơn? 2.3.3. Bài giảiBài 1: a) 3kg 50g … 3050g Đổi 3kg 50g = 3 x 1000 + 50 = 3050g Vậy 3kg 50g = 3050g b) 4h 36 phút … 5425 giây Đổi 4h 36 phút = 4 x 60 x 60 + 36 x 60 = 16560 giây Vậy 4h 36 phút > 5425 giây c) 8km 7dam … 2484m Đổi 8km 7dam = 8 x 1000 + 7 x 10 = 8000 + 70 = 8070m Vậy 8km 7dam > 2484 m d) 3 năm … 48 tháng Đổi 48 tháng = 48 : 12 = 4 năm Vậy 3 năm < 48 tháng Bài 2: Đổi 52 yến = 52 x 10 = 520kg 52kg < 520kg Vậy con lợn nặng hơn bao gạo.
🌍 GIA SƯ TOÁN BẰNG TIẾNG ANH 3. Bài tập toán lớp 4 ôn tập về đại lượng3.1. Bài tậpBài 1. Đổi đơn vị đo khối lượng sau:
Bài 2. Đổi đơn vị đo thời gian sau:
Bài 3. Đổi đơn vị độ dài sau:
Bài 4: Thực hiện các phép tính các đại lượng sau a) 82hm 725m + 25dam – 127m b) 640kg 65g x 3 + 17 yến – 2 tấn c) 9h 45 phút 30 giây + 3900 giây + 46 phút d) 2 thế kỷ + 21 năm – 1488 tháng : 4 Bài 5: So sánh giá trị của các đại lượng sau: a) 875m … 46hm b) 12km 750dam … 12750m c) 3 năm 18 tháng … 60 tháng d) 7 tấn 6 tạ 54 yến … 28470 kg Bài 6: Một tuần có 7 ngày, hỏi: a) 10 tuần thì có bao nhiêu ngày? b) 623 ngày thì có bao nhiêu tuần? Bài 7: Một chiếc xe ô tô chở mỗi lần chở được 516kg cam. Hỏi 30 lần thì chở được bao nhiêu kg cam? 3.2. Bài giảiBài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4: a) 82hm 725m + 25dam – 127m = 9048m Ta có : 82hm 725m = 82 x 100 + 725 = 8925m 25dam = 25 x 10 = 250m Nên 82hm 725m + 25dam – 127m = 8925 + 250 – 127 = 9048m b) 640kg 65g x 3 + 17 yến – 2 tấn = ? Đổi: 640kg 65g = 640 x 1000 + 65 = 640000 + 65 = 640065g x 3 = 1920195g 17 yến = 17 x 100000 = 1700000g 2 tấn = 2000000g Ta có: 640kg 65g x 3 + 17 yến – 7.2 tấn = 1920195 + 1700000 – 2000000 = 1620195g c) 9h 45 phút 30 giây + 3900 giây + 46 phút Đổi: 9h 45 phút 30 giây = 9 x 60 x 60 + 45 x 60 + 30 = 32400 + 2700 + 30 = 35130 giây 46 phút = 46 x 60 = 2760 giây Ta có: 9h 45 phút 30 giây + 3900 giây + 46 phút = 35130 + 3900 + 2760 = 41790 giây d) 2 thế kỷ + 21 năm – 1488 tháng : 4 Đổi: 2 thế kỷ = 2 x 100 = 200 năm 1488 tháng = 1488 : 12 = 124 năm Ta có: 2 thế kỷ + 21 năm – 1488 tháng : 4 = 200 + 21 – 124 : 4 = 221 – 31 = 190 năm Bài 5: a) 875m … 46hm Đổi 46hm = 46 x 100 = 460hm Vậy 875m < 46hm b) 12km 750dam … 12750m Đổi 12km 750dam = 12 x 1000 + 750 x 10 = 12000 + 7500 = 19500m Vậy 12km 750dam > 12750m c) 3 năm 18 tháng … 60 tháng Đổi 3 năm 18 tháng = 3 x 12 + 18 = 36 + 18 = 54 tháng Vậy 3 năm 18 tháng < 60 tháng d) 7 tấn 6 tạ 54 yến … 28470 kg Đổi: 7 tấn 6 tạ 54 yến = 7 x 1000 + 6 x 100 + 54 x 10 = 7000 + 600 + 540 = 8140 kg Vậy 7 tấn 6 tạ 54 yến < 28470 kg Bài 6: a) Một tuần có 7 ngày nên 10 tuần có số ngày là: 7 x 10 = 70 ngày b) Một tuần có 7 ngày nên 623 ngày ứng với số tuần là: 623 : 7 = 89 tuần Bài 7: Một lần chở được 516kg cam nên 30 lần chở được số kg cam là: 516 x 30 = 15480 (kg cam) Đổi 15480kg Vậy 30 lần xe chở được tất cả là 15480 kg cam
🌍 GIA SƯ TOÁN BẰNG TIẾNG ANH 4. Bài tập tự luyện4.1. Bài tậpBài 1: Đổi các đơn vị đo đại lượng sau: a) 248m 105cm = … cm b) 6km 424m = … m c) 72 tấn 34 tạ =……………. tạ d) 5 tấn 302 yến 100kg =………. yến g) 27 tuần 9 ngày = …. ngày h) 12288 giờ = …. ngày Bài 2: Tính thời gian Minh thực hiện các hoạt động buổi sáng? Minh thức dậy lúc 6 giờ 15 phút tập thể dục và vệ sinh đến 6 giờ 35 phút. Sau đó đi bộ đến trường là lúc 7 giờ a) Hỏi thời gian Minh tập thể dục và vệ sinh là bao lâu? b) Thời gian Minh đi bộ tới trường mất bao nhiêu phút? Bài 3: Trong các khoảng thời gian sau khoảng thời gian nào là lớn nhất? A: 7 năm B: 72 tháng C: 1/10 thế kỷ 4.2. Đáp án tham khảoBài 1: a) 24905cm b) 6424m c) 754 tạ d) 812 yến g) 198 ngày h) 512 ngày Bài 2: a) 20 phút b) 25 phút Bài 3: C Nội dung trọng tâm toán lớp 4 bảng đơn vị đo khối lượng1. Nhận biết đơn vị đo khối lượng1.1. Khái niệm2. Bảng đơn vị đo khối lượng Chú ý: Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé liền sau nó. 3. Bài tập vận dụng toán lớp 4 bảng đơn vị đo khối lượng3.1. Dạng 1: Đổi các đơn vị đo khối lượng3.1.1. Phương phápSử dụng bảng đơn vị đo khối lượng và nhận xét rằng với hai đơn vị đo khối lượng liền nhau thì đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé. 3.1.2. Bài tậpBài 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống a) 145dag = ? g b) 43 tấn 76 yến = ? kg c) 56kg 72hg = ?g d) 68000kg = ? tạ 3.1.3. Bài giảiBài 1: Dựa vào bảng đơn vị đo độ dài ta có: a) 145dag = 145 x 10 = 1450g Vậy 145dag = 1450g b) 43 tấn = 43 x 1000 = 43000kg 76 yến = 76 x 10 = 760kg 43 tấn 76 yến = 43000kg + 760kg = 43760kg Vậy 43 tấn 76 yến = 43760kg c) 56kg = 56 x 1000 = 56000g 72hg = 72 x 100 = 7200g 56kg 72hg = 56000g + 7200g = 63200g Vậy 56kg 72hg = 63200g d) 68000kg = 68000 : 100 = 680 tạ Vậy 68000kg = 680 tạ 3.2. Dạng 2: Các phép tính với đơn vị đo khối lượng:3.2.1 Phương pháp:
3.2.2. Bài tậpBài 1. Tính các giá trị sau: a) 57 kg + 56 g b) 275 tấn – 849 tạ c) 73 kg x 8 d) 9357 g : 3 Bài 2. Tính các giá trị sau: a) 7 tạ 67 yến + 782kg b) 500kg 700dag – 77777 g c) 700hg 50g x 8 d) 35 tấn 5 tạ : 4 3.2.3. Bài giảiBài 1 a) 57kg = 57 x 1000 = 57000g 57kg + 56g = 57000g + 56g = 57056g b) 275 tấn = 275 x 10 = 2750 tạ 275 tấn – 849 tạ = 2750 – 849 = 1901 tạ c) 73kg x 8 = 584kg d) 9357g : 3 = 3119g Bài 2 a) 7 tạ 67 yến + 782kg Đổi 7 tạ 67 yến = 7 x 100 + 67 x 10 = 700 + 670 = 1370kg 7 tạ 67 yến + 782kg = 1370kg + 782kg = 2152kg b) 500kg 700dag – 77777 g Đổi: 500kg = 500 x 1000 = 500000g 700dag = 700 x 10 = 7000g 500kg 700dag – 77777 g = 500000 + 7000 – 77777 = 429223g c) 700hg 50g x 8 Đổi 700hg = 700 x 100 = 70000g Nên 700hg 50g = 70050g x 8 = 560400g Vậy 700hg 50g x 8 = 560400g d) 35 tấn 5 tạ : 4 Đổi 35 tấn = 35 x 10 = 350 tạ 35 tấn 5 tạ = 350 + 5 = 355 tạ : 4 = 88 tạ dư 3 tạ 3.3. Dạng 3: So sánh các đơn vị đo khối lượng3.3.1. Phương pháp:
3.3.2. Bài tậpBài 1: So sánh a) 4300g … 43hg b) 4357 kg …5000 g c) 4 tấn 3 tạ 7 yến …. 4370kg d) 512kg 700dag … 3 tạ 75kg 3.3.3. Bài giảiBài 1: a) 4300g … 43hg Đổi 4300g = 4300 : 100 = 43hg Vậy 4300g = 43hg b) 4357kg …5000g Đổi 5000g = 5000 : 1000 = 5kg Vậy 4357kg > 5000g c) 4 tấn 3 tạ 7 yến …. 4370kg Đổi 4 tấn 3 tạ 7 yến = 4 x 1000 + 3 x 100 + 7 x 10 = 4370kg Vậy 4 tấn 3 tạ 7 yến = 4370kg d) 512kg 700dag … 3 tạ 75kg 512kg 700dag = 512kg + 7kg = 519kg 3 tạ 75kg = 300kg + 75kg = 375kg Vậy 512kg 700dag > 3 tạ 75kg 3.4. Dạng 4: Toán có lời văn.3.4.1. Phương pháp.
3.4.2. Bài tậpBài 1. Bình đi chợ mua 1 bó rau nặng 1250 g, một con cá nặng 4500g, 1 quả bí nặng 750g. Hỏi khối lượng mà Bình phải mang về là bao nhiêu? Bài 2. Trong đợt kiểm tra sức khỏe. An cân nặng là 32kg; Đức nặng 340hg, Hải nặng 41000g. Hỏi cả ba bạn nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 3.4.3. Bài giảiBài 1 Khối lượng mà Bình phải mang về là: 4500 + 750 + 1250 = 6500 (g) Vậy khối lượng mà Bình mang là 6500 g Bài 2. Đổi 340hg = 34kg 41000g = 41kg Cả 3 bạn nặng số ki-lô-gam là: 32 + 34 + 41 = 107 (kg) Vậy cả 3 nặng 107kg 4. Bài tập tự luyện4.1. Bài tậpBài 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống a) 1kg = ?hg b) 23hg 7dag = ?g c) 51 yến 73kg = ?kg d) 7000kg 10 tạ = ? tấn Bài 2. Tính a) 516 kg + 234 kg b) 948 g – 284 g c) 57hg x 14 d) 96 tấn : 3 Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ trống a) 93hg … 380dag b) 573kg … 5730hg c) 3 tấn 150kg … 3150hg d) 67 tạ 50 yến … 8395kg Bài 4. Mẹ mua 5 quả dưa hấu, có 2 quả nặng 450dag, 1 quả nặng 35hg, 2 quả nặng 6000g. Hỏi 5 quả dưa nặng bao nhiêu kg? Bài 5. Một con cá trê nặng 10000g, biết đầu nặng 750g, đuôi nặng 450g. Hỏi thân cá nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 4.2. Đáp án tham khảoBài 1. a) 1kg = 10hg b) 23hg 7dag = 2370g c) 51 yến 73kg = 583kg d) 7000kg 10 tạ = 8 tấn Bài 2. a) 516kg + 234kg = 750kg b) 948g – 284g = 664g c) 57hg x 14 = 798hg d) 96 tấn : 3 = 32 tấn Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ trống a) 93hg > 380dag b) 573kg = 5730hg c) 3 tấn 150kg < 3150hg d) 67 tạ 50 yến < 8395kg Bài 4. Đáp số: 14kg Bài 5. Đáp số: 8800g Giải bài tập trang 24 SGK toán 4HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRANG 24 TOÁN 4 GỒM PHƯƠNG PHÁP GIẢI1. Giải Bài 1 Trang 24 SGK Toán 4 Đề Bài:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1dag = ….g 1 hg = ….dag b) 4 dag = …g 3 kg = …hg 2kg 300g = ….g 10g =…dag 10 dag =…hg 8 hg = …dag 7 kg = ….g 2kg 30 g =….g |