Bảo hiểm xã hội Quản 1 TIẾNG ANH là gì

Ngày nay, các vấn đề về an sinh xã hội được nhiều người quan tâm không chỉ chính phủ mà từng người dân đã biết đến tầm quan trọng của bảo hiểm. Bảo hiểm xã hội là một trong những loại bảo hiểm toàn diện giúp cho mọi người có được phần bù đắp khi mất hay giảm sức lao động như ốm đau, thai sản , nghỉ hưu,..... Bảo hiểm xã hội tiếng Anh cũng có cách gọi riêng, để hiểu rõ hơn hãy cùng tham khảo bài viết này của studytienganh bạn nhé!

Bảo Hiểm Xã Hội trong Tiếng Anh là gì

Bảo hiểm xã hội tiếng Anh có hai cách gọi có thể là “Social Insurance” hoặc “social security contribution”. Tuy nhiên, tên gọi đầu tiên Social Insurance vẫn được nhiều người sử dụng và phổ biến hơn rất nhiều.

Bảo hiểm xã hội được hiểu là một chính sách của nhà nước và các cơ quan có thẩm quyền để đảm bảo cuộc sống của người tham gia bảo hiểm với các nhu cầu xã hội. Bảo hiểm bù đắp giúp người dân sống đủ điều kiện khi đã mất, giảm thu nhập do nhiều lý do khác nhau. Bảo hiểm xã hội có lợi cho người dân mà mọi người nên tham gia.

Bảo hiểm xã hội trong tiếng Anh là Social Insurance

Thông tin chi tiết từ vựng 

Social Insurance

Phát âm Anh - Anh: /ˌsəʊ.ʃəl ɪnˈʃɔː.rəns/

Phát âm Anh - Mỹ: /ˌsoʊ.ʃəl ɪnˈʃɔːr.əns/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: [in the US] money that employers and employees pay to the government so that people receive money when they are not able to work because of age, illness, etc.

Nghĩa tiếng Việt: Bảo hiểm xã hội - [ở Mỹ] tiền mà người sử dụng lao động và người lao động trả cho chính phủ để mọi người nhận tiền khi họ không thể làm việc vì tuổi tác, bệnh tật, v.v.

Bảo hiểm xã hội là một phần tất yếu trong chính sách an sinh được chính phủ nhiều quốc gia quan tâm

Ví dụ Anh Việt 

Trong các tình huống khác nhau của cuộc sống cần có những cách sử dụng từ linh hoạt. Bảo hiểm xã hội trong tiếng Anh được nhắc đến như thế nào mới phù hợp, đúng ngữ cảnh? Mời bạn tham khảo các ví dụ Anh Việt cụ thể dưới đây của studytienganh nhé!

  • Social insurance helps the government stabilize the quality of life for the people

  • Bảo hiểm xã hội  giúp chính phủ ổn định chất lượng đời sống cho nhân dân

  •  
  • Both my mother and father participate in the social insurance because they know the great benefits it brings

  • Cả bố và mẹ tôi đề tham gia bảo hiểm xã hội vì họ biết lợi ích to lớn mà nó đem lại

  •  
  • These are the four largest social insurance providers and consulting companies in our country

  • Đây là bốn công ty cung cấp và tư vấn đóng bảo hiểm xã hội lớn nhất nước ta

  •  
  • My dad is going to get some of the social insurance payments because he has just retired because of his health

  • Bố tôi đang đi lấy phần tiền bảo hiểm xã hội chi trả bởi ông ấy mới nghỉ hưu vì sức khỏe

  •  
  • I've been paying social insurance for more than ten years

  • Tôi đã đóng bảo hiểm xã hội được hơn mười năm rồi đấy

  •  
  • Get a bundle of social insurance to ensure your future life as well as your family

  • Hãy đóng bảo hiểm xã hội để đảm bảo cuộc sống tương lai của bạn và cả gia đình

  •  
  • He is a social insurance consultant for citizens

  • Anh ấy là nhân viên chuyên tư vấn bảo hiểm xã hội cho người dân

  •  
  • Social insurance is getting more and more attention

  • Bảo hiểm xã hội đang ngày càng được nhiều người quan tâm

Bảo hiểm xã hội có ích với mọi người mà bạn nên tham gia

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Ngoài bảo hiểm xã hội - social insurance còn có các bảo hiểm khác liên quan cũng như các từ mở rộng trong tiếng Anh thường hay đi kèm trong giao tiếp mà người học không thể bỏ qua. Xem bảng dưới đây để cảm nhận cụ thể bạn nhé!

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ cụ thể

Voluntary

tự nguyện

  • I voluntarily participate in the military service

  • Tôi hoàn toàn tự nguyện tham gia nghĩa vụ quân sự

Obligatory

bắt buộc

  • English is Compulsory if you want to study abroad

  • Tiếng Anh là bắt buộc nếu bạn muốn đi du học

Pension insurance

Bảo hiểm hưu trí

  • When I was 65 years old, I could get Pension insurance

  • Khi tôi 65 tuổi, tôi có thể nhận được bảo hiểm hưu trí

Health insurance

Bảo hiểm y tế

  • Health insurance has become mandatory for all citizens to participate

  • Bảo hiểm y tế đã trở nên bắt buộc mọi công dân phải tham gia

Maternity insurance

Bảo hiểm thai sản

  • Maternity insurance offers a good deal for many babies

  • Bảo hiểm thai sản ra đời mang đến một điều kiện tốt đẹp cho nhiều trẻ sơ sinh

Unemployment insurance

Bảo hiểm thất nghiệp

  • Tomorrow I will go get the money that Unemployment Insurance pays

  • Ngày mai tôi sẽ đi lấy tiền mà Bảo hiểm thất nghiệp chi trả

software

phần mềm

  • I need to use software to manage the company's debt well

  • Tôi cần sử dụng phần mềm để quản lý tốt công nợ của công ty

Vậy là những kiến thức xoay quanh chủ đề bảo hiểm xã hội tiếng Anh là gì cùng các cụm từ liên quan đã được đội ngũ studytienganh chia sẻ trên bài viết này. Bạn tham khảo và sử dụng làm tài liệu học tập mỗi ngày để trau dồi khả năng ngoại ngữ của mình hãy thật kiên trì và nỗ lực nhé. Studytienganh luôn sẵn sàng đồng hành và giải đáp nhiều băn khoăn khi học tiếng Anh cho bạn.

  • Tư vấn pháp lý: 1900.3330
  • Zalo: 084.696.7979
  • Văn phòng: [028] 777.00.888

Xem thêm: Phun Xăm lông mày có phá tướng không? – Chân mày phong thủy

Xem thêm: Phun Xăm lông mày có phá tướng không? – Chân mày phong thủy

Đánh giá post

Source: //nhaphodongnai.com
Category: Cẩm Nang – Kiến Thức

Các vấn đề liên quan đến bả hiểm xã hội luôn được đối tượng người lao động đặc biệt quan tâm bởi đây có thể có là quyền lợi của họ khi tham gian lao động, làm việc tại công ty và doanh nghiệp. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn đọc trả lời câu hỏi: Bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì?

Bảo hiểm xã hội là gì?

Căn cứ theo Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014

Bảo hiểm xã hội là sự đảm bảo được bù đắp một phần thu nhập cho người lao động khi họ bị mất hoặc giảm thu nhập do bị ốm đau, tai nạn lao động, thai sản, thất nghiệp, về hưu.

Có 2 hình thức bảo hiểm xã hội là bảo hiểm xã hội bắt buộcbảo hiểm xã hội tự nguyện

Đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội

  • Người sử dụng lao động
  • Người lao động
  • Nhân viên công chức Nhà nước

Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp để giúp bạn đọc hiểu hơn về Bảo hiểm xã hội tiếng Anh là gì? và một số loại bảo hiểm bằng tiếng anh.

Bảo hiểm xã hội tiếng anh

  • Bảo hiểm xã hội: Social insurance
    • Bảo hiểm xã hội tự nguyện: Voluntary social insurance
    • Bảo hiểm xã hội bắt buộc: Compulsory social insurance
  • Chế độ bảo hiểm xã hội: Social insurance regime
    • Bảo hiểm ốm đau: Sickness insurance
    • Bảo hiểm thai sản: Maternity insurance
    • Bảo hiểm tử tuất: Death insurance
    • Bảo hiểm hưu trí: Pension insurance
    • Bảo hiểm tai nạn lao động & bệnh nghề nghiệp: Labor accident & occupational disease insurance
  • Bảo hiểm xã hội một lần: One-time social insurance
  • Bảo hiểm y tế: Health insurance
  • Bảo hiểm thất nghiệp: Unemployment insurance
  • Bảo hiểm xã hội điện tử: Electronic social insurance
  • Phần mềm bảo hiểm xã hội: Social insurance software

✅ Ví dụ: phần mềm eBH là phần mềm hỗ trợ doanh nghiệp lập các hồ sơ và thực hiện các giao dịch điện tử liên quan đến nghiệp vụ của bảo hiểm xã hội Việt Nam trong việc thực hiện thủ tục tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, đề nghị cấp sổ bảo hiểm, thẻ bảo hiểm y tế… chi tiết về phần mềm bạn đọc có thể tham khảo Tại đây

Tạm kết

Trên đây là những từ vựng có liên quan đến chủ đề bảo hiểm xã hội mà baohiemxahoi tổng hợp đưuọc. Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật thêm các từ vựng có liên quan đến chủ đề này trong thời gian tới để bạn đọc tiện theo dõi.

Cảm ơn bạn đọc đã theo dõi bài viết này.

✅ Có thể bạn quan tâm:

Video liên quan

Chủ Đề