Bash mysqld_safe: không tìm thấy lệnh

Nếu bạn gặp lỗi về. mysqld_safe Thư mục ‘/var/run/mysqld’ cho tệp ổ cắm UNIX không tồn tại, hãy kiểm tra 2 điều

  1. Nếu bạn có thư mục /var/run/mysqld, nếu không, hãy tạo một thư mục và thay đổi quyền bằng chown
  2. Trong thư mục /etc/mysql/ có một tệp tên là my. cnf mở nó và thêm vào như sau
sudo chown mysql:mysql /var/run/mysqld
[mysqld]
port=3306
socket=/var/run/mysqld/mysql.sock

Lưu và đóng tệp này rồi chạy lại sudo mysqld_safe –skip-grant-tables &

Bạn sẽ thấy một tin nhắn đọc. mysqld_safe Bắt đầu daemon mysqld với cơ sở dữ liệu từ /var/lib/mysql

Bash mysqld_safe: không tìm thấy lệnh

Mở một thiết bị đầu cuối khác và đăng nhập vào mysql

mysql -u root

Bây giờ bạn có thể đặt lại mật khẩu của mình. Chạy các lệnh này

mysql> use mysql;
mysql> UPDATE user SET password=PASSWORD('pass123') WHERE user='root';
mysql> FLUSH PRIVILEGES;
mysql> quit

Nếu bạn gặp lỗi khi chạy lệnh UPDATE user đọc. LỖI 1054 (42S22). Cột 'mật khẩu' không xác định trong 'danh sách trường', hãy làm điều này tiếp theo.
Giả sử đây là cơ sở dữ liệu mysql.

mysql> use mysql;
mysql> show tables;

Bash mysqld_safe: không tìm thấy lệnh

Nếu bạn không thấy hàng có tên là mật khẩu, nhưng có trường người dùng, hãy chạy lệnh này

mysql> describe user;

 

Bash mysqld_safe: không tìm thấy lệnh

Có một hàng tên là 'authentication_string' chứa mật khẩu

Bạn sẽ cần chạy lệnh này để đặt lại mật khẩu. Giống như lệnh trên, nhưng tham chiếu đúng trường trong bảng người dùng

问题.
输入mysqld_safe --user=mysql --skip-grant-tables --skip-networking &,然后报错.
-bash. mysqld_safe. lệnh không tìm thấy

Bash mysqld_safe: không tìm thấy lệnh

解决.
输入mysqld --user=mysql --skip-grant-tables --skip-networking &
Bash mysqld_safe: không tìm thấy lệnh

把mysqld_safe 命令改为mysqld

-bash. mysqld_safe. command not found 解决方法

转载:高效码农 https. //www. xugj520. cn/chỉ mục. php/lưu trữ/44. html

原因. 这是由于系统默认会查找/usr/bin下的命令,如果这个命令不在这个目录下,当然会找不到命令,我们需要做的就是映射一个链接到/usr/bin目录下,相当于建立一个链接文件。
首先得知道mysql命令或mysqladmin命令的完整路径,比如mysqld_safe的路径是:/usr/local/mysql/bin/mysqld_safe,我们则可以这样执行命令

ln -s /usr/local/mysql/bin/mysqld_safe /usr/bin

0X01、Linux命令ln介绍:

ln命令用于将一个文件创建链接,链接分为

  • 软链接(类似于windows系统中的快捷方式)
  • 硬链接(相当于对源文件copy,程序或命令对该文件block的另一个访问路口),命令默认使用硬链接。

0X02、使用方法

语法:ln [选项][文件]
选项:-s 对源文件创建软链接

0X03、案例:

0X03. 1、对文件创建软链接
[root@ping ~]# ln -s /root/student.sql /root/db/ln.sql
[root@ping ~]# ls -lh db/ln.sql
lrwxrwxrwx 1 root root 17 2月  23 15:31 db/ln.sql -> /root/student.sql
0X03. 2、对目录创建软链接
[root@ping ~]# ln -s db data
[root@ping ~]# ll -h data/
lrwxrwxrwx 1 root root 17 2月  23 15:31 ln.sql -> /root/student.sql
[root@ping ~]# ln student.sql db/
0X03. 3、对文件创建硬链接
[root@ping ~]# ln student.sql db/
[root@ping ~]# ls -lh db/
lrwxrwxrwx 1 root root   17 2月  23 15:31 ln.sql -> /root/student.sql
-rw-r--r-- 2 root root 2.9K 2月  12 10:17 student.sql

0X04、软、硬链接说明

软链接:不可以删除源文件,删除源文件导致链接文件找不到,出现文件红色闪烁
硬链接:可以删除源文件,链接文件可以正常打开

Bạn đã thử truy cập tệp nhị phân bằng đường dẫn đầy đủ chưa?

Có thể biến $PATH của bạn không chứa các đường dẫn mặc định?

[root@server ~]# echo $PATH
/usr/local/sbin. /usr/local/bin. /sbin. /thùng rác. /usr/sbin. /usr/bin. /root/bin

Nếu nó trống, Bạn có thể đặt biến PATH bằng lệnh này

xuất PATH="/usr/local/sbin. /usr/local/bin. /sbin. /thùng rác. /usr/sbin. /usr/bin. /root/bin"

Trên CentOS, các đường dẫn đầy đủ mặc định có thể là

/usr/bin/mysqld_safe - từ gói. mysql55w-server
/usr/bin/mysqld_safe - từ gói. máy chủ mysql

Bạn có thể cài đặt gói cần thiết bằng lệnh yum install {package}

Trên Debian, các đường dẫn đầy đủ mặc định có thể là

/usr/bin/mysqld_safe - từ gói. mariadb-server-10. 0
/usr/bin/mysqld_safe - từ gói. mysql-máy chủ-5. 5

Bạn có thể cài đặt gói cần thiết bằng lệnh apt-get install {package}

Lỗi ở các ngôn ngữ khác.
mysqld_safe. bevel nie gevind nie
mysqld_safe. comandă negăsită
mysqld_safe. lệnh không ngược lại
mysqld_safe. commande introuvable
mysqld_safe. không tìm thấy lệnh
mysqld_safe. käsku ei ole
mysqld_safe. command not found
mysqld_safe. komanda nerasta
mysqld_safe. Kommando nicht gefunden.
mysqld_safe. kommandot finns inte
mysqld_safe. komut yok
mysqld_safe. nie znaleziono polecenia
mysqld_safe. níor aimíodh an t-ordú
mysqld_safe. không có lệnh kiểm soát
mysqld_safe. no s'ha trobat l'ordre
mysqld_safe. opdracht niet gevonden
mysqld_safe. parancs nem található
mysqld_safe. bạn có thể làm điều đó
mysqld_safe. príkaz nenájdený
mysqld_safe. příkaz nenalezen
mysqld_safe. команда не найдена
mysqld_safe. командата не е открита
mysqld_safe. 命令找不到
mysqld_safe. コマンドが見つかりません