Tập nghiệm của phương trình |2 - 3x| = |5 - 2x| là...
Câu hỏi: Tập nghiệm của phương trình |2 - 3x| = |5 - 2x| là?
A. S = { - 3;1 }
B. S = { - 3;7/5 }
C. S = { 0;7/5 }
D. S = { - 3;1 }
Đáp án
- Hướng dẫn giải
Ta có: |2 - 3x| = |5 - 2x| ⇔
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { - 3;7/5 }
Chọn đáp án B.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm
Tổng hợp bài tập Toán 8 Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn !!
Lớp 8 Toán học Lớp 8 - Toán học
Bài 71 trang 61 SBT toán 8 tập 2
Đề bài
Cho các bất đẳng thức
\[a > b;a < b;c > 0;c < 0;\]\[\,a + c < b + c;\]\[\,a + c > b + c;ac < bc;ac > bc\]
Hãy đặt các bất đẳng thức thích hợp vào chỗ trống […] trong câu sau:
Nếu ……………………, và ……………………… thì ……………………
Xem lời giải
Bài 73 trang 61 SBT toán 8 tập 2
Đề bài
a] Chứng tỏ \[2,99\] là nghiệm của bất phương trình \[3 > x\]. Hãy kể ra ba số lớn hơn \[2,99\] mà cũng là nghiệm của bất phương trình đó.
b] Chứng tỏ \[4,01\] là nghiệm của bất phương trình \[4 < x\]. Hãy kể ra ba số nhỏ hơn \[4,01\] mà cũng là nghiệm của bất phương trình đó.
Xem lời giải
Bài 74 trang 61 SBT toán 8 tập 2
Đề bài
Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số:
a] \[2\left[ {3x - 1} \right] - 2x < 2x + 1\;;\]
b] \[4x - 8 \ge 3\left[ {3x - 2} \right] + 4 - 2x.\]
Xem lời giải
Bài 76 trang 61 SBT toán 8 tập 2
Đề bài
Một người đi bộ một quãng đường dài \[18km\] trong khoảng thời gian không nhiều hơn \[4\] giờ. Lúc đầu người đó đi với vận tốc \[5km/h\], về sau đi với vận tốc \[4km/h\]. Xác định độ dài đoạn đường mà người đó đã đi với vận tốc \[5 km/h.\]
Xem lời giải
Bài 77 trang 61 SBT toán 8 tập 2
Đề bài
Giải các phương trình:
a] \[\left| {2x} \right| = 3x - 2;\]
b] \[\left| { - 3,5x} \right| = 1,5x + 5;\]
c] \[\left| {x + 15} \right| = 3x - 1;\]
d] \[\left| {2 - x} \right| = 0,5x - 4.\]
Xem lời giải
Bài 83 trang 62 SBT toán 8 tập 2
Đề bài
Giải các bất phương trình:
a] \[\displaystyle{{5{x^2} - 3x} \over 5} + {{3x + 1} \over 4} < {{x\left[ {2x + 1} \right]} \over 2}\]\[\displaystyle - {3 \over 2}\]
b] \[\displaystyle {{5x - 20} \over 3} - {{2{x^2} + x} \over 2} > {{x\left[ {1 - 3x} \right]} \over 3} \]\[\displaystyle- {{5x} \over 4}\]
Xem lời giải
Bài 84 trang 62 SBT toán 8 tập 2
Đề bài
Với giá trị nào của \[x\] thì:
a] Giá trị biểu thức \[\displaystyle{{2x - 3} \over {35}} + {{x\left[ {x - 2} \right]} \over 7}\] không lớn hơn giá trị của biểu thức \[\displaystyle{{{x^2}} \over 7} - {{2x - 3} \over 5}\] ?
b] Giá trị biểu thức \[\displaystyle{{6x + 1} \over {18}} + {{x + 3} \over {12}}\] không nhỏ hơn giá trị biểu thức \[\displaystyle{{5x + 3} \over 6} + {{12 - 5x} \over 9}\] ?
Xem lời giải
Đường thẳng [d] ta viết lại như sau: 2x- y- 3= 0
Xét phương án D; ta thấy
Suy ra đường thẳng [ d] không song song với đường thẳng : 2x+ y+ 1= 0.
Chọn D.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Số câu hỏi: 159
Ta có: |2 - 3x| = |5 - 2x| ⇔
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { - 3;7/5 }
Chọn đáp án B.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Số câu hỏi: 104
Tập nghiệm của bất phương trình |2x-1| < 3x-2 là:
A. [ - ∞ ; 3 5 ] ∪ [ 2 3 ; + ∞ ]
B. [ - ∞ ; 3 5 ] ∪ [ 1 ; + ∞ ]
C. [ - ∞ ; 3 5 ]
D. [ 1 ; + ∞ ]
Các câu hỏi tương tự
Tập nghiệm của bất phương trình |3x - 5| ≤ 2x + 3 là:
A. [ 2 5 ;8]
B. [ 2 5 ;8]
C. [- ∞ ; 2 5 ]
D. [8;+ ∞ ]
Cho bất phương trình 2x ≤ 3.
a] Trong các số -2; 5/2; π; √10 số nào là nghiệm, số nào không là nghiệm của bất phương trình trên ?
b] Giải bất phương trình đó và biểu diễn tập nghiệm của nó trên trục số.
Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2 x + 1 > 3 x - 2 - x - 3 ≤ 0 là:
A. S= [- ∞ ; -3] ∪ [3;+ ∞ ]
B. S = [-3;3]
C. S = [- ∞ ;3]
D. S = [- ∞ ;-3] ∪ [3;+ ∞ ]
Bất phương trình : |3x - 3| ≤ |2x + 1| có tập nghiệm là
A. [4; + ∞ ]
B. [ - ∞ ; 2 5 ]
C. [ 2 5 ;4]
D. [ - ∞ ;4]
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x + 2 > 3 [ 2 - x ] + 1 là:
A. S = 1 ; + ∞
B. S = - ∞ ; - 5
C. S = 5 ; + ∞
D. S = - ∞ ; 5
Tập nghiệm của phương trình 5 - 2 x = 3 x + 3 là:
A. 2 5
B. - 8
C. 2 5 ; - 8
D. ∅
Tập nghiệm của bất phương trình - 3 x 2 + x + 4 ≥ 0 là:
A. S = ∅
B. S = [-∞; -1] ∪ [4/3; +∞]
C. S = [-1; 4/3]
D. S = [-∞; +∞]
Nghiệm của hệ phương trình sau là:
A. x = 2, y = -3 B. x = -2, y = 3
C. x = -1, y = -2 D. x = 1, y = 5