By noon là gì

1. Exact noon.

Giữa trưa.

2. Checkout's at noon.

Trả phòng vào buổi trưa.

3. Okay, noon it is.

Được rồi, vào buổi trưa.

4. International Commerce Centre, noon.

Trung Hoàn, quảng trường mậu dịch.

5. OK, half sold by noon

OK, phân nửa bán hết vào lúc trưa.

6. Execution is tomorrow at noon!

Giờ ngọ ngày mai chém.

7. Checkout is not till noon.

Thanh toán không làm giữa trưa đâu.

8. By noon, she'll have four more.

Trước buổi trưa, bà ta sẽ có thêm 4 người nữa.

9. He's got six minutes till noon.

Hắn còn sáu phút nữa là đến giữa trưa.

10. It's noon and he's still in bed.

Mười hai giờ rồi, vậy mà nó vẫn còn ngủ.

11. By noon tomorrow... your time is up.

Trước trưa mai, giờ của bà sẽ hết.

12. We tolerate it morning, noon and night.

Ta lờ nó vào buổi sáng, trưa và tối.

13. Visiting hours will be over at noon.

Giờ thăm sẽ kết thúc vào trưa.

14. Ar-Are you sure she said noon?

Cô có chắc chắn cô ấy nói buổi trưa?

15. Noon Meal: Please bring a lunch rather than leave the convention site to obtain a meal during the noon break.

Ăn trưa: Hãy mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.

16. Babe, why are you drinking tequila at noon?

Sao giữa trưa mà anh lại uống tequila thế?

17. to midafter- from noon until about three o’clock,

đến xế chiều sự tối tăm bao phủ từ trưa cho đến

18. Midday Impaled shortly before noon; darkness 125, 126

Từ giữa trưa Bị đóng đinh trước giữa trưa một chút; 125, 126

19. My noon, my midnight, my talk, my song,

Là tối, là đêm, là lời ca, câu hát của tôi;

20. ▪ Noon Meal: Please bring a lunch rather than leave the convention site to obtain a meal during the noon break.

▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.

21. We stumble at high noon as in evening darkness;

Giữa trưa, chúng con vấp ngã như lúc chạng vạng;

22. Toward noon, she began safeguarding the transports off Saipan.

Đến giữa trưa, nó bắt đầu bảo vệ cho các tàu vận chuyển ngoài khơi Saipan.

23. That's where the lightning strikes at noon and midnight.

Đó là nơi bị sét đánh, vào giữa trưa và nữa đêm.

24. I'll see you at noon at the Provost's office.

Gặp lại cậu vào buổi trưa tại văn phòng Hiệu trưởng.

25. The operation's planned for noon on the platform at Concorde.

Chiến dịch đã được định vào trưa nay tại sân ga ở quảng trường Concorde.

26. At 1 2 noon, they will have reached firing positions.

Vào 12h trưa, chúng sẽ đến vị trí nhả đạn!

27. I believe high noon is in less than three hours.

Tôi tin rằng còn dưới ba tiếng nữa là giữa trưa. ♪ ♪

28. This room's like an oven already and it isn't noon yet.

Chỗ này giống như cái lò hấp vậy giờ vẫn là buổi sáng mà.

29. Lunar year Mui Wu, #th day of the tenth month, Noon

Trưa ngày # tháng # năm Mậu Ngọ

30. I think it's only man, it's soon or noon, my striptease..

Nào nào, thế anh không thể khoả thân sao?

31. Lunar year Mui Wu, 6th day of the tenth month, Noon

Vào trưa ngày 6 tháng 10 năm Mậu Ngọ

32. At exactly 12:00 noon, he would unveil that year's royal creation.

Và y như rằng ông ấy được tặng danh hiệu món ăn sáng tạo nhất trong năm.

33. Even at high noon, they grope about as if it were night.

Ngay giữa trưa mà họ lần mò như ban đêm.

34. ♪ For they're launching a boat on the morrow at noon

♪ Ngày mai lúc chính ngọ sẽ hạ thủy con tàu ♪

35. You shall see darkness cover Egypt when the sun climbs high to noon.

Mi sẽ chứng kiến bóng tối bao trùm Ai Cập khi mặt trời lên cao giữa trưa.

36. This three-hour darkness, from about noon until 3:00 p.m., was miraculous.

Bóng tối bao trùm trong ba giờ đồng hồ (từ khoảng giữa trưa đến 3:00 chiều) là một phép lạ.

37. Just after noon on 26 October, another group of kamikazes jumped Taffy 1.

Ngay sau giữa trưa ngày 26 tháng 10, một nhóm kamikaze khác đã xông đến Taffy 1.

38. What are the arrangements for the noon break, and how is this beneficial?

Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao?

39. Roya has an interview with Congressman Mackie at noon today in this building.

Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này.

40. Ok, we`ll deliver it by noon, and we`ll pick yours up.

Được rồi, trưa nay chúng tôi sẽ giao nó, và sẽ nhận lại máy của anh.

41. The sister’s note instructed me to go to her parents’ place at noon.

Bức thư ngắn ấy bảo tôi đến chỗ cha mẹ chị vào giữa trưa.

42. Restaurants normally open for lunch at noon and close at 2:30 pm.

Nhà hàng thường mở cửa lúc giữa trưa và đóng lúc 2:30 chiều cho bữa trưa.

43. If you're here to steal the noon offering basket, you're out of luck.

Nếu các cậu ở đây để trộm giỏ cúng biếu lúc trưa, thì các cậu không may rồi.

44. Go to the train station, book three tickets on the noon train to Junik.

Đến nhà ga, mua ba vé trưa đến Junik.

45. When he arrived at noon there were no more Chinese stationed at the walls.

Khi ông quay về vào buổi trưa, không còn người Hoa đóng quân trong thành.

46. I know a few housewives, that evening glass of wine starts coming at noon.

Tôi có quen vài bà nội trợ lúc nào cũng uống rượu... từ chiều đến tận khuya.

47. I got to the city at noon and I just couldn't leave the station.

Tôi tới thành phố vào buổi trưa và tôi không thể rời nhà ga được.

48. Mr Quimby, we need 200 bales of hay delivered to the main road by noon.

Ông Quimby, chúng tôi cần 200 kiện cỏ khô được chuyển đến đường chính vào buổi trưa.

49. During a second attack shortly after noon, all three ships put up brisk antiaircraft fire.

Trong một đợt tấn công thứ hai sau giữa trưa, cả ba con tàu dựng lên một màn hỏa lực phòng không dày đặc.

50. The game can be played in two modes (only in the PC version), noon or dusk.

Game có thể được chơi ở hai chế độ (chỉ có trong bản PC), buổi trưa hoặc hoàng hôn.

51. At noon on Saturday September 1, 1923, the earthquake hit, registering 8.3 on the Richter scale.

Vào buổi trưa vào ngày thứ bảy tháng 1 năm 1923, trận động đất 8,3 độ Richter.

52. And at noon each day the campers would go to a pond, where they had floating docks.

Cứ đến trưa, bọn trẻ trong trại hè chạy ra hồ chơi, ở đó có cầu nổi.

53. On 22 September, before daylight, the amphibious force stormed the beach at Finschhafen; by noon, all troops were ashore.

Vào ngày 22 tháng 9, trước bình minh, lực lượng đổ bộ tấn công lên các bãi biển tại Finschhafen, và đến trưa mọi lực lượng đã lên bờ.

54. Kelly was noticed during a visit to the set by Gary Cooper, who subsequently starred with her in High Noon.

Kelly gây được chú ý trong lần ghé thăm cảnh quay của Gary Cooper, sau này đã đóng vai chính cùng cô trong High Noon (1951).

55. Clearing Trinidad shortly before noon on 16 September, Beatty joined Davis and Eberle in an antisubmarine sweep near Tobago Island.

Rời Trinidad ngay trước giữa trưa ngày 16 tháng 9, nó tham gia cùng Davis và Eberle trong một cuộc càn quét chống tàu ngầm gần đảo Tobago.

56. The day before sailing, you mark a circle around the pointer where the shadow is at its shortest at noon.

Trước ngày khởi hành ta vạch một vòng tròn quanh cây kim ở giữa đánh dấu nơi mà bóng ngắn nhất lúc giữa trưa.

57. About noon the robbers returned to their cave , and saw Cassim 's mules roving about with great chests on their backs .

Khoảng giữa trưa , những tên cướp trở lại hang , và thấy những con la của tên Cassim đang lang thang mang những cái rương hòm lớn trên lưng chúng .

58. However, around noon, a young man managed to slip past the cordon and climb the structure itself, brandishing a saffron flag.

Tuy nhiên, đến khoảng buổi chiều, một nam thanh niên vượt qua được hàng rào và trèo lên thánh đường, khua một cờ màu nghệ.

59. We learn that each day, a different missionary is assigned to prepare the morning and noon meals and to do the dishes afterward.

Chúng tôi được biết rằng mỗi ngày một giáo sĩ được phân công sửa soạn bữa ăn sáng và trưa, rồi rửa chén sau bữa ăn.

60. Until noon of the 18 th roads to the village were still blocked by piles of big wooden logs and mounds of gravel.

Đến trưa 18/4, các ngả đường vào thôn Hoành vẫn bị chặn lại bằng những đống sỏi và các phiến gỗ lớn.

61. The inauguration of Pang Qing-Yun as Governor of Jiangsu will take place... at noon on this day, the 8th of the 4th month.

Lễ nhậm chức Thống sử Giang Tô của Bàng Thanh Vân sẽ diễn ra vào... buổi trưa ngày hôm nay, mùng 8 tháng 4

62. After the fourth landfall over San Juan, Batangas at 17:45 PST (09:45 UTC), the JMA downgraded Hagupit to a tropical storm at noon.

Sau lần đổ bộ thứ tư lên San Juan, Batangas vào lúc 17:45 giờ địa phương (09:45 UTC), JMA đã giáng cấp Hagupit xuống thành bão nhiệt đới vào buổi trưa.

63. The matches gave such a brilliant light that it was brighter than at noon-day : never formerly had the grandmother been so beautiful and so tall .

Những que diêm mang lại thứ ánh sáng thật sáng chói đến độ chúng còn sáng hơn cả ban ngày : chưa bao giờ cô thấy bà mình lại đẹp và cao lớn như thế trước đây .

64. Despite its name , morning sickness can occur at any hour or all day , so do n't be surprised if your queasy stomach does n't pass by noon .

Dẫu có tên là " morning sickness " nhưng chứng ốm nghén có thể xảy ra vào bất cứ lúc nào trong ngày hoặc cả ngày , thế nên chớ ngạc nhiên khi thấy chứng buồn nôn ở dạ dày của bạn không hết vào giữa trưa nhé .

65. Their tirades against us continued from noon until sunset, but we remained unperturbed and kept smiling as we professed our innocence and silently prayed to Jehovah God for help.

Họ nguyền rủa chúng tôi mãi từ trưa cho đến mặt trời lặn, nhưng chúng tôi vẫn giữ bình tĩnh và mỉm cười khi nói rằng mình vô tội đồng thời thầm cầu xin Giê-hô-va Đức Chúa Trời giúp đỡ.

66. Two fleshly sisters who are members of the Brazil Bethel family have the custom of reading the Bible together for about 20 minutes each day after the noon meal.

Hai chị em ruột thuộc gia đình Bê-tên ở Ba Tây có thói quen đọc Kinh-thánh với nhau trong vòng 20 phút mỗi ngày sau bữa ăn trưa.

67. According to Saknussemm's message, the passage to the center of the Earth is through the one crater that is touched by the shadow of a nearby mountain peak at noon.

Theo thông điệp của Saknussemm, con đường đến tâm Trái Đất phải đi xuyên qua ngọn núi lửa nào được bóng của ngọn núi gần đó chạm đến vào giờ ngọ.

68. Some Swedish dishes are: Meals consists of breakfast in the early morning (frukost), a light lunch before noon (lunch), and a heavy dinner (middag) around six or seven in the evening.

Bữa ăn bao gồm bữa sáng vào sáng sớm (frukost), bữa trưa (lunch), và một bữa tối lớn (middag) khoảng 6 hoặc 7 giờ tối.

69. Berardinelli placed Purple Noon on his All-Time 100 list and compared it to the 1999 film: "The remake went back to the source material, Patricia Highsmith's The Talented Mr. Ripley.

Berardinelli đã đưa Trưa Tím vào danh sách 100 bộ phim của mọi thời đại của ông và so sánh nó với phim năm 1999: " Bản làm lại này (1999) bám sát các chi tiết trong nguyên tác - cuốn Ngài Ripley tài ba của Patricia Highsmith.

70. Play media Beginning in the morning, ahead of the rally's official noon start time, "protesters and counterprotesters faced off, kicking, punching, hurling water bottles at and deploying chemical sprays against one another".

Bắt đầu từ buổi sáng, trước thời điểm chính thức bắt đầu vào buổi trưa, "người phản đối và những người chống lại họ đã đối mặt, đá, đấm, ném chai nước và phun thuốc xịt hóa học vào nhau".

71. Physicist Isidor Rabi noticed Oppenheimer's disconcerting triumphalism: "I'll never forget his walk; I'll never forget the way he stepped out of the car ... his walk was like High Noon ... this kind of strut.

Isidor Rabi ghi nhận vẻ hân hoan chiến thắng khó ưa của Oppenheimer: "Tôi sẽ không bao giờ quên được lối đi của ông ta; tôi sẽ không bao giờ quên được cách ông ta bước ra khỏi xe ô tô... ông ta bước đi như thể trong High Noon... kiểu đi khệnh khạng như thế đó.

72. On April 8 at noon, Damazyn and Russian prisoner Konstantin Ivanovich Leonov sent the Morse code message prepared by leaders of the prisoners' underground resistance (supposedly Walter Bartel and Harry Kuhn ): To the Allies.

Vào lúc trưa ngày 8.4.1945, Damazyn và Konstantin Ivanovich Leonov, một tù nhân người Nga, đã gửi đi bằng mật mã Morse một thông điệp do các người lãnh đạo tù nhân kháng chiến bí mật soạn thảo (được cho là do Walter Bartel và Harry Kuhn thảo ra): Bản thông điệp được nhắc lại nhiều lần bằng tiếng Anh, tiếng Đức và tiếng Nga.

73. He knew that a stick stuck in the ground in Alexandria at the same time and the same day, at noon, the sun's zenith, on the solstice, the sun cast a shadow that showed that it was 7.2 degrees off-axis.

Ông biết rằng cắm một cây gậy xuống đất tại Alexandria vào đúng thời gian và đúng ngày đó, lúc giữa trưa, khi mặt trời ở điểm cao nhất, vào ngày chí, bóng của cây gậy tạo một góc 7.2 độ.

74. He knew that a stick stuck in the ground in Alexandria at the same time and the same day, at noon, the sun's zenith, on the solstice, the sun cast a shadow that showed that it was 7. 2 degrees off- axis.

Ông biết rằng cắm một cây gậy xuống đất tại Alexandria vào đúng thời gian và đúng ngày đó, lúc giữa trưa, khi mặt trời ở điểm cao nhất, vào ngày chí, bóng của cây gậy tạo một góc 7. 2 độ.

75. 26 Just to emphasize some points, you will want to remember these suggested items to bring for the noon break: light, simple, and nourishing lunch items similar to what people often take with them to a secular job, such as cold sandwiches, dried fruits, nuts, baked items, and fresh fruit.

26 Cốt là để nhấn mạnh vài điểm, bạn nên nhớ mang những món loại này cho buổi ăn trưa: nhẹ, giản dị và bổ dưỡng giống đồ ăn mà người ta thường đem theo để ăn trưa tại chỗ làm việc như bánh mì thịt nguội, trái cây khô, hột khô, bánh ngọt và trái cây tươi.