Các thừa số, bội số nguyên tố và hợp số

Thừa số và bội số -Số nguyên tố và hợp số
Thừa số và bội số -Số nguyên tố và hợp số
TÔI. 2851712
Ngôn ngữ. Tiếng Anh
Môn học. Toán học
Khối. Khối 4
Tuổi. 9-10
Nội dung chính. Thừa số và bội số -Số nguyên tố và hợp số
Nội dung khác. Thừa số và bội số -Số nguyên tố và hợp số

Các thừa số, bội số nguyên tố và hợp số
 Thêm vào sổ làm việc của tôi (4)
Các thừa số, bội số nguyên tố và hợp số
Tải xuống tệp pdf
Các thừa số, bội số nguyên tố và hợp số
Nhúng vào trang web hoặc blog của tôi
Các thừa số, bội số nguyên tố và hợp số
Thêm vào Google Lớp học
Các thừa số, bội số nguyên tố và hợp số
Thêm vào nhóm Microsoft
Các thừa số, bội số nguyên tố và hợp số
Chia sẻ qua Whatsapp

Liên kết đến bảng tính này. Sao chép
Các thừa số, bội số nguyên tố và hợp số

daliash717


Các thừa số, bội số nguyên tố và hợp số
Các thừa số, bội số nguyên tố và hợp số

Bạn muốn làm gì?

Các thừa số, bội số nguyên tố và hợp số
Các thừa số, bội số nguyên tố và hợp số
Kiểm tra câu trả lời của tôi Gửi email câu trả lời của tôi cho giáo viên của tôi

Nhập tên đầy đủ của bạn

Nhóm/cấp độ

Môn học

Nhập email hoặc mã khóa của giáo viên

Cancel

Vui lòng cho phép truy cập vào micrô
Nhìn vào đầu trình duyệt web của bạn. Nếu bạn thấy thông báo yêu cầu quyền truy cập micrô, vui lòng cho phép

Đóng

Bảng về bội số và thừa số chứa nhiều loại câu hỏi khác nhau. Ta biết 1 là ước của mọi số. Và bội của một số luôn lớn hơn hoặc bằng số. Chúng ta có những ý tưởng cơ bản về bội, thừa số, số nguyên tố và hợp số. Hãy để chúng tôi làm việc với các câu hỏi sau đây về bội số và các yếu tố để nhớ lại những gì chúng ta đã học

I. Trả lời câu hỏi sau

(i) Viết mười hai bội số đầu tiên của 5

(ii) 1 là số nguyên tố hay hợp số?

(iii) Có số nguyên tố chẵn không?

II. Những số nào sau đây là số nguyên tố

(i) 2                                        (ii) 6

(iii) 11                                     (iv) 15

(v) 39                                     (vi) 93

(vii) 57                                     (viii) 75

(ix) 81                                     (x) 87

III. Điền vào chỗ trống

(i) 1 là số ________

(ii) Hợp số nhỏ nhất là ________

(iii) Số tự nhiên nhỏ nhất là ________

(iv) Số nguyên nhỏ nhất là ________

(v) 3 bội số đầu tiên của 12 là ________

(vi) 3, 7, 9, 15, 25 là số ________

(vii) ________ là thừa số của mọi số

(viii) ________ là thừa số của mọi số chẵn

(ix) Một số ________ chỉ có 2 ước số một và chính số đó

(x) Một hợp số có nhiều hơn ___ thừa số

(xi) Thừa số của 6 là ________

(xii) Một số là thừa số của một số khác nếu khi chia ________ bằng 0

IV. Viết tất cả các thừa số của

(tôi) 18

(ii) 20

(iii) 14

(iv) 23

V. Tìm thừa số nguyên tố của các số sau

(i) 786                                     (ii) 256

(iii) 324                                     (iv) 546

(v) 484                                     (vi) 117

VI. Tìm các thừa số của một số đã cho bằng phương pháp cây thừa số

(tôi) 15

(ii) 36

(iii) 30

(iv) 48

VII. Tìm xem số thứ nhất có phải là ước của số thứ hai không

(i) 15, 180

(ii) 16, 112

(iii) 22, 133

(iv) 25, 230

VIII. Hoàn thành bảng nhân đã cho

(i) Tìm tất cả các bội số của 3 màu vàng

(ii) Khoanh tròn tất cả các số chẵn lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 80

(iii) Viết 5 bội đầu tiên của 7, 8 và 11

(iv) 7 có phải là thừa số của 35 không?

(v) 11 có phải là thừa số của 47 không?

(vi) 9 có phải là thừa số của 72 không?

Các câu trả lời cho bảng về bội số và thừa số được đưa ra dưới đây

câu trả lời

I. (i) 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55 và 60

(ii) 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số

(iii) Có, 2 là số nguyên tố chẵn

II. (i) 2 và (iii) 11

III. (i) độc đáo

(ii) 4

(iii) 1

(iv) 0

(v) 12, 24, 36

(vi) lẻ

(vii) 1

(viii) 2

(ix) số nguyên tố

(x) hai

(xi) 1, 2, 3, 6

(xii) phần còn lại

IV. (i) 1, 2, 3, 6, 9, 18

(ii) 1, 2, 4, 5, 10, 20

(iii) 1, 2, 7, 14

(iv) 1, 23

V. (i) 786 2, 3 và 131

(ii) 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2 và 2

(iii) 2, 2, 3, 3, 3 và 3

(iv) 2, 3, 7 và 13

(v) 2, 2, 11 và 11

(vi) 3, 3 và 13

VI. (tôi)

(ii)

(iii)

(iv)

VII. (i) 15 là thừa số của 180

(ii) 16 là thừa số của 112

(iii) 22 không phải là thừa số của 133

(iv) 25 không phải là thừa số của 230

VIII. (i) 3 ,6, 9, 12, 18, 15, 21, 24, 27, 30, 33, 36, 42, 45, 48, 54, 60, 63, 66, 72, 81, 90, 99

(ii) 54, 56, 60, 66, 64, 70, 72

(iii) 5 bội số đầu tiên của 7 là. 7, 14, 21, 28, 35

5 bội số đầu tiên của 8 là. 8, 16, 24, 32, 40

5 bội số đầu tiên của 11 là. 11, 22, 33, 44, 55

(iv) Có, 7 là thừa số của 35. [Vì, 7 × 5 = 35]

(v) 11 không phải là thừa số của 47. [Vì 47 không chia hết cho 11]

(vi) Có, 9 là thừa số của 72. [Vì, 9 × 8 = 72]

● Các yếu tố


● Bội số

● Nhân tố và yếu tố

Các bài toán lớp 5

Từ Worksheet về bội số và thừa số đến TRANG CHỦ

Không tìm thấy những gì bạn đang tìm kiếm? . Sử dụng Tìm kiếm Google này để tìm những gì bạn cần