Both có nghĩa là [cả hai], nó dùng với động từ ở số nhiều
Both có thể được dùng một mình hay theo sau nó là một danh từ.
Both [doors] were open [cả hai [cánh cửa] đã mở].
Hay bởi [of] + the/these/those hay các sở hữu:
Both [of] the wheels [cả hai bánh xe].
Both [of] your wheels [cả hai bánh xe của bạn].
Hay bởi of + us/you/them.
Both of us knew him [cả hai chúng tôi biết hắn].
Nhân xưng đại từ + both cũng có thể dùng được:
We both knew him [cả hai chúng tôi biết hắn]. [xem 48].
Both .and[vừavừa..] có thể được dùng để nhấn mạnh một sự kết hợp giữa hai tính từ, danh từ, động từ..v..v..
It was both cold and wet [Trời vừa lạnh vừa ẩm ướt].
He is both sn actor and a director. [anh ta vừa là diễn viên vừa là một đạo diễn].
He both acts and directs [Anh ta vừa diễn xuất vừa chỉ đạo].
loigiaihay.com