Cách nói vị trí trong tiếng Trung

Các từ chỉ vị trí

1.在。。。。。左边

Zài. . . . . Zuǒbiān .

Bên trái .

他坐在我左边

Tā zuò zài wǒ zuǒbiān.

Anh ta ngồi bên trái tôi .

2.在。。。。。右边

Zài. . . . . Yòubiān. Bên phải .

他 坐在我右边

Tā zuò zài wǒ yòubiān.

Anh ta ngồi bên phải tôi .

3.在。。。前边

Zài. . . Qiánbian .

Phía trước .

他站在我前边

Tā zhàn zài wǒ qiánbian.

Anh ta đứng phía trước tôi .

4.在。。。后边

Zài. . . Hòubian.

Đằng sau .

他站在我后边

Tā zhàn zài wǒ hòubian.

Anh ta đứng đằng sau tôi .

5.里边Lǐbian .

Bên trong .

钱在钱包里边

Qián zài qiánbāo lǐbian .

Tiền ở trong ví tiền .

6.外边

Wàibian.

Bên ngoài .

他站在学校外边

Tā zhàn zài xuéxiào wàibian.

Anh ta đứng bên goài trường học .

7.在。。。。。上面

Zài. . . . . Shàngmiàn

Bên trên .

书在桌子上面

Shū zài zhuōzi shàngmiàn

Sách ở trên bàn .

8.在。。。。。下面

Zài. . . . . Xiàmiàn

书在桌子下面

Shū zài zhuōzi xiàmiàn.

Sách ở dưới bàn .

9.在。。。旁边

Zài. . . Pángbiān

Bên cạnh

他坐在我旁边

Tā zuò zài wǒ pángbiān

Anh ta ngồi bên cạnh tôi .

10.A 在 B 和 C 的 中 间

A Zài B Hé C De zhōngjiān.

Ở giữa .

我站在爸爸和妈妈的中间

Wǒ zhàn bàba zài hé māmā de zhōngjiān.

Tôi đứng giữa bố và mẹ .