Cách phát âm chu T
Những từ sau : apostle, actually, action, team, mother.. đều có chữ T trong cấu tạo từ của chúng, nhưng cách phát âm chữ T trong mỗi từ đó đều không giống nhau.Liệu bạn có tự tin rằng mình phát âm chuẩn các từ trên không? Cụ thể T có tới 9 cách kết hợp với các chữ cái khác để tạo ra 7 khả năng phát âm khác nhau.Hãy cùng English Mr Ban khám phá chi tiết những các quy tắc phát âm chữ T trong chia sẻ hữu ích sau nhé Show
1. Chữ T thường được phát âm là /t/+ Khi T đứng đầu từ hoặc khi không đứng đầu từ nhưng nằm trong âm tiết nhấn trọng âm. Ví dụ : table /ˈteɪ.bəl/n): cái bàn team /tiːm/ (n) : đội nhóm technique /tekˈniːk/ (n) : kỹ thuật photographer/fəˈtɑːgrəfər/ (n) : thợ chụp ảnh content = /kənˈtent/ (n) : nội dung until /ʌnˈtɪl/ : cho đến khi hotel /həʊˈtel/ : khách sạn + Từ có hai chữ TT vẫn được phát âm là /t/ Ví dụ : battle /ˈbætl / (n) trận đấu bottom /ˈbɑːtəm/ (n) đáy butterfly /ˈbʌtəflaɪ/ (n) con bướm cottage /ˈkɑːtɪdʒ/ (n) nhà tranh pretty /ˈprɪti/ (adj) xinh xắn admittance /ədˈmɪtənts/ (n) sự thừa nhận attack /əˈtæk/ (v) tấn công attendant /əˈtendənt/ (n) người tham gia 2. Chữ T sẽ đọc lái thành /d/ khiT ở vị trí giữa từ và đứng giứa 2 nguyên âm ( không nằm trong âm nhấn trọng âm) hoặc giữa hai từ như :Ví dụ : water/wader/ (n) : nước city/sidi/ : thành phố later/lader/ (n) : sau what is/wadis/ : but I /budai/ : 3.Chữ T thường được phát âm là /tʃ/+ Khi từ có đuôi là -TU và -TURE và không nằm trong âm tiết trọng âm. Ví dụ : virtually /ˈvɜː.tʃu.əli/ (adj) : thật sự actually /ˈæk.tʃu.ə.li/ (adj) : thật sự, thật ra capture /ˈkæptʃər/ (n) : sự bắt giữ culture /ˈkʌltʃər/ (n) : văn hóa lecture /ˈlektʃər/ (n) : bài giảng nurture /ˈnɜːtʃər/ (n) : sự nuôi dưỡng picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ (adj) : đẹp như tranh vẽ sculpture /ˈskʌlptʃər/ (n) : điêu khắc venture /ˈventʃər/ (n) sự đầu cơ + Khi T nằm trong từ có hậu tố TION và hậu tố này đứng ngay trước phụ âm S Ví dụ : question/ˈkwes.tʃən/ (n) : câu hỏi suggestion /səˈdʒes.tʃən/ (n) : sự gợi ý digestion /daɪˈdʒes.tʃən/ (n) : sự tiêu hóa exhaustion/ɪɡˈzɔːs.tʃən/ (n) : sự kiệt sức 4. Chữ T sẽ phát âm là/ʃ/ khi các từ có phụ âm T đứng trước các cặp nguyên âm IA, IO, IE và tập hợp đó đứng ngay sau các phụ âm/nguyên âm khác trừ S ( trường hợp trên)Ví dụ : action /ˈækʃən/ (n) : hành động attention /əˈtentʃən/ (n) : sự chú ý differentiate /ˌdɪfəˈrenʃieɪt/ (v) : phân biệt initial /ɪˈnɪʃəl/ (adj) : ban đầu superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj) : mê tín patient/ˈpeɪ.ʃənt/ (n) : bệnh nhân position /pəˈzɪʃ.ən/ : vị trí potential /pəˈten.ʃəl/ (adj) : tiềm năng 5. Chữ T thường câm trong các từ khi đứng trước T là s, fVí dụ : apostle/əˈpɒs.əl/ (n) : ông tổ truyền đạo castle /ˈkæsl / (n) : lâu đài chasten /ˈtʃeɪsən/ (v) : trừng phạt Christmas /ˈkrɪsməs/ (n) : Giáng sinh fasten /ˈfæsən/ (v) : buộc chặt glisten /ˈglɪsən/ (adj) : sáng long lanh hasten /ˈheɪsən/ (v) : thúc, giục listen /ˈlɪsən/ (v) : nghe moisten /ˈmɔɪsən/ (v) : làm ẩm nestle /ˈnesl / (v) : nép mình often /ˈɑːfən/ (adv) : thường xuyên pestle /ˈpesl / (n) : cái chày soften /ˈsɑːfən/ (v): làm mềm thistle /ˈθɪsl / (n) : cây kê whistle /ˈwɪsl / (v) : huýt sáo wrestle /ˈresl / (v) : đấu vật 6. Chữ TH được phát âm là /ð/Th được phát âm là /ð/, một âm hữu thanh (voiced).Cách phát âm ð trong Tiếng Anh được tạo ra bằng cách đặt đầu lưỡi phía sau răng cửa, một phần bề mặt đầu lưỡi tiếp xúc với hàm trên của miệng. Sau đó, đưa lưỡi từ trong ra ngoài đến giữa hai răng cửa trên và dưới. Giữ môi thoải mái và tự nhiên trong quá trình phát âm. Khi phát âm |ð| làm dây thanh quản rung nên |ð| là một âm hữu thanh (voiced). Th được phát âm là |ð| trong những trường hợp sau : Th ở vị chí đầu từ + Như 5 đại từ chỉ định: The /ðə/, this/ðis/ , that/ðæt/ , these /ði:z/ , those /ðəʊz/ Th ở vị trí giữa từ : hầu hết được phát âm /ð/ được thể hiện trong các trường hợp sau : +Th nằm giữa các nguyên âm: Heathen/ˈhiː.ðən/ (người không tín ngưỡng), fathom /ˈfæð.əm/(quan tâm), southern/ˈsʌð.ən/(hướng nam) Th ở vị trí cuối từ như các trường hợp của động từ : breathe /bri:ð/ : hít thở, bathe /beið/ : tắm 7.Chữ TH được phát âm là/θ/Th được phát âm là /θ/, một âm vô thanh ( unvoiced). Cách phát âm này cũng gần giống với âm /ð/. Đầu tiên bạn đặt đầu lưỡi giữa răng cửa trên và dưới, sau đó đẩy không khí trong khoang miệng thoát ra ngoài qua khe hở giữa lưỡi và răng, tạo thành âm sát.Viêc phát âm /θ/ không làm dây thanh quản rung nên nó là 1 âm vô thanh (unvoiced) Th phát âm là /θ/ trong những trường hợp sau : Th ở vị trí đầu từ, phần lớn được phát âm là /θ/ (trừ các trường hợp trên của /ð/) Chú ý : * Trong một vài trường hợp phát âm sẽ chuyển đổi từ /θ/ sang /ð/ + Khi thêm s/es Ví dụ : mouth /maʊθ/ (n) miệng >>> mouths /maʊðz/ (n) những cái miệng + Khi thêm ERN hoặc ERLY Ví dụ : north /nɔːrθ/ (n) hướng bắc >>> northern /ˈnɔːrðən/ (adj) thuộc hướng bắc south /saʊθ/ (n) hướng nam >>>> southerly /ˈsʌðəli/ (adj) hướng về phía nam * Chữ TH sẽ câm trong các từ sau Ví dụ : asthma /ˈæzmə/ (n) bệnh hen isthmus /ˈɪsməs/ (n) eo đất Trên đây là những chia sẻ thú vị về7 cách phát âm chữ T trong 9 cách kết hợp với các phụ âm khác trong Tiếng Anh.Nắm được thông tin này sẽ giúp bạn nắm bắt hiệu quả hơn các quy luật phát âm chữ T khi học Tiếng Anh ( làm các bài test về phát âm cũng như Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày). Học phát âm Tiếng Anh với khóa luyện phát âm Tiếng AnhHiểu được tầm quan trọng của phát âm Tiếng Anh, English Mr Ban đã thiết kế khóa học phát âm Tiếng Anh nhằm giúp bạn nắm được toàn bộ kiến thức nền tảng về ngữ âm Tiếng Anh (44 âm Tiếng Anh theo IPA, trọng âm & âm câm trong từ Tiếng Anh, và trọng âm trong câu Tiếng Anh).Từ đó,bạn có thể tự mình tiếp tục trinh phục môn Tiếng Anh ở trình độ cao hơn, luyện nghe, nói Tiếng Anh hiệu quả hơn và trinh phục nhiều đỉnh cao trong cuộc sống. Dưới đây là quy trình 3 bước để bạn tham gia khóa học phát âm Tiếng Anh này, bạn vui lòng làm theo hướng dẫn đăng nhập dưới đây để luyện tập nhé ! Bước 1. Nhấn vào đường link KHÓA HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH Bước 2. Nhấp vào nút vàng START NOW và một cửa sổ đăng nhập xuất hiện.
Bước 3. Học bài và làm bài tập mỗi bài học. Nếu cần hỗ trợ, bạn vui lòng gửi email cho chúng tôi tại :hoặcsupport form. Chúc các bạn thành công ! English Mr Ban |