Cách sử dùng and và or trong tiếng Anh

EITHER . . . OR là một trong những cấu trúc được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, EITHER . . . OR tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

[Hình ảnh minh họa cho cấu trúc EITHER . . . OR]



1. Định nghĩa của EITHER...OR trong Tiếng Anh

  • EITHER...OR có nghĩa là hoặc cái này, hoặc cái kia

  • Cấu trúc này được sử dụng để chỉ một tình huống trong đó có sự lựa chọn giữa hai kế hoạch hành động khác nhau, nhưng cả hai đều không thể thực hiện được.

2. Cách dùng của cấu trúc EITHER...OR

  • Either + Danh từ + or +Danh từ

Ví dụ:

  • When I asked which dishes he loved for dinner. He said hes into either fish or chicken.

  • Khi tôi hỏi anh ấy yêu thích món ăn nào trong bữa tối. Anh ấy nói anh ấy thích cá hoặc gà.

  • When her mother asked which places hed like to go on the summer vacation. He said hes keen on either Paris or London.

  • Khi mẹ cô ấy hỏi anh ấy muốn đi những nơi nào vào kỳ nghỉ hè. Anh ấy nói rằng anh ấy quan tâm đến Paris hoặc London.

  • Either + Đại từ + or + Đại từ

Ví dụ:

  • Mais going to ask me or her mother to help her prepare for the party.

  • Mai sẽ nhờ tôi hoặc mẹ cô ấy giúp cô ấy chuẩn bị cho bữa tiệc.

  • It would be me or her to become Miss Beauty this year.

  • Tôi hoặc cô ấy sẽ trở thành Hoa hậu Sắc đẹp năm nay.

3. Cách phân biệt cấu trúc EITHER...OR và NEITHER NOR

[Hình ảnh minh họa cho phân biệt cấu trúc EITHER...OR và NEITHER NOR]

Đây là hai cấu trúc có vẻ bề ngoài và cách dùng khá giống nhau nhưng lại có nghĩa hoàn toàn khác nhau. Do vậy, chúng rất dễ gây nhầm lẫn cho người học. Để làm rõ vấn đề này, hãy tiếp tục theo dõi bài viết sau đây nhé.

  • Either + Đại từ/ Danh từ+ or+ Đại từ/ Danh từ

có nghĩa là hoặc cái này hoặc cái kia

  • Nether + Đại từ/ Danh từ + nor + Đại từ/ Danh từ

Có nghĩa là không cái này cũng không cái kia

Ví dụ:

  • A two-year-old child neither can talk nor can walk. However. strangely, he can do it at that time.

  • Một đứa trẻ hai tuổi không biết nói và cũng không thể đi. Tuy nhiên. lạ thay, anh ấy có thể làm được điều đó vào lúc đó.

  • Its neither me nor he wants to sit the exam, but we have to do that or we are going to lose a large amount of money.

  • Cả tôi và anh ấy đều không muốn tham dự kỳ thi, nhưng chúng tôi phải làm điều đó, nếu không chúng tôi sẽ mất một số tiền lớn.

Do neither là một liên từ nên nó có khả năng kết hợp với rất nhiều từ khác, tạo ra những lớp nghĩa đa dạng. Ví dụ như:

Word

Meaning

Example

neither here or there

không quan trọng, hoặc không liên quan đến chủ đề đang được thảo luận

  • Her talk is neither here or there which annoys me so much.
  • Cuộc nói chuyện của cô ấy không có ở đây hay ở đó khiến tôi rất khó chịu.

be neither fish nor fowl

giống một thứ theo một số cách và giống một thứ khác theo những cách khác

  • Its neither fish nor fowl as an old architecture, or a modern design, which confused us at the very first sight.
  • Nó không phải là cá hay gà như một kiến ​​trúc cổ hay một thiết kế hiện đại, khiến chúng tôi bối rối ngay từ cái nhìn đầu tiên.

be neither one thing nor the other

là sự kết hợp của hai thứ khác nhau, thường là những thứ không kết hợp tốt với nhau

  • These dishes are neither one thing nor the other. It's a combination of fished and pepper.
  • Những món ăn này không phải là thứ này cũng không phải là thứ khác. Đó là sự kết hợp của cá và hạt tiêu.

[Hình ảnh minh họa cho cấu trúc NEITHER NOR]

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ EITHER . . . OR rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt EITHER . . . OR sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.



Video liên quan

Chủ Đề