Candy la gi

Sweet candy là từ tiếng Anh và dịch có nghĩa "kẹo ngọt" trong tiếng Việt. Nó đơn thuần không chỉ là viên kẹo với vị ngọt, mà còn dùng để nói đến hành động hoặc cử chỉ của con người.


  • sweet: ngọt, ngọt ngào, thơm, dịu dàng, êm ái…
  • candy: kẹo, đường phèn, kẹo đường...


Sweet candy thường được sử dụng để nói đến những ai có tính cách rất tuyệt vời, họ luôn quan tâm đến người khác hoặc có những cử chỉ yêu thương ngọt ngào đáng yêu. Cũng chính vì điều đó, nhiều người hay gọi người yêu bằng sweetcandy (trong nhiều trường hợp được viết dính liền nhau). 


các viên kẹo ; hấp dẫn đấy ; kẹo ;

các viên kẹo ; hấp dẫn đấy ; kẹo ;


* tính từ
- kết thành đường phèn
- tẩm đường, ướp đường
- đường mật, nịnh nọt
=candied words+ những lời nịnh nọt

* danh từ đường phèn; miếng đường phèn ((cũng) sugar gõn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kẹo
=candy store+ cửa hàng kẹo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) côcain
* ngoại động từ
- làm thành đường phèn
- tẩm đường, ướp đường, ngâm đường (hoa quả...)
* nội động từ
- kết thành đường (mật ong...)

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ candy trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ candy tiếng Anh nghĩa là gì.

candy /'kændi/

* danh từ đường phèn; miếng đường phèn ((cũng) sugar gõn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kẹo
=candy store+ cửa hàng kẹo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) côcain

* ngoại động từ
- làm thành đường phèn
- tẩm đường, ướp đường, ngâm đường (hoa quả...)

* nội động từ
- kết thành đường (mật ong...)

Thuật ngữ liên quan tới candy

  • achieved tiếng Anh là gì?
  • rustler tiếng Anh là gì?
  • sky-diving tiếng Anh là gì?
  • self-regulation tiếng Anh là gì?
  • hogwild tiếng Anh là gì?
  • formerly tiếng Anh là gì?
  • rain-check tiếng Anh là gì?
  • filtre tiếng Anh là gì?
  • Cliometrics tiếng Anh là gì?
  • phonatory tiếng Anh là gì?
  • despairs tiếng Anh là gì?
  • profiteered tiếng Anh là gì?
  • spliting tiếng Anh là gì?
  • pectoral tiếng Anh là gì?
  • perishable tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của candy trong tiếng Anh

candy có nghĩa là: candy /'kændi/* danh từ đường phèn; miếng đường phèn ((cũng) sugar gõn- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kẹo=candy store+ cửa hàng kẹo- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) côcain* ngoại động từ- làm thành đường phèn- tẩm đường, ướp đường, ngâm đường (hoa quả...)* nội động từ- kết thành đường (mật ong...)

Đây là cách dùng candy tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ candy tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =))

candy /'kændi/
  • danh từ đường phèn; miếng đường phèn ((cũng) sugar gõn
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kẹo
      • candy store: cửa hàng kẹo
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) côcain
  • ngoại động từ
    • tẩm đường, ướp đường, ngâm đường (hoa quả...)
  • nội động từ
    • kết thành đường (mật ong...)



  • candy depositing machine: máy đổ bánh kẹo
  • candy hook: móc để kéo dài khối kẹo
  • candy pulling machine: máy kéo kẹo cứng
  • candy wrapping machine: máy gói kẹo
  • chocolate-coated candy: kẹo bọc socola
  • crunchy filled hard candy: kẹo cứng có nhân giòn
  • extruded candy: kẹo hình bằng cách đùn
  • filled hard candy: kẹo cứng có nhân
  • hard (boiled) candy: kẹo cứng
  • high cooked candy: kẹo cứng
  • satin finish pulled hard candy: kẹo cứng bóng
  • starch jelly candy: kẹo tinh bột keo tụ


  • Xem thêm: confect, sugarcoat, glaze

    Adult participants were 12 undergraduate students, seven women and five men, who each received a candy bar in exchange for their efforts.

    Từ Cambridge English Corpus

    Take out the jar of lollies (candies) and eat some but don't offer any to the child.

    Từ Cambridge English Corpus

    In first grade, the children received a packet of candy, and in fifth grade, they received $5 in compensation.

    Từ Cambridge English Corpus

    They're powerful, but they eat like they were candy.

    Từ Cambridge English Corpus

    She opens up a plastic bag with some candy in it.

    Từ Cambridge English Corpus

    I already avoided the usual suspects, such as baked goods, candy, soft drinks, bread, and desserts.

    Từ Cambridge English Corpus

    Often, the non-social independent variable was tokens or candy, and the social independent variable was the verbal reward from the experimenters.

    Từ Cambridge English Corpus

    Coughing fits, rustling candy wrappers - auditory interference which can bedevil any theatrical experience - are, in-the-round, aggravated by visual 'noise'.

    Từ Cambridge English Corpus

    A boy sees the candy bar, takes it, and eats it.

    Từ Cambridge English Corpus

    This suggests that, as the target word unfolds in real time, both "candle" and "candy" are activated in parallel during monolingual language processing.

    Từ Cambridge English Corpus

    The child was instructed to wait for the experimenter to ring a bell before eating a piece of candy.

    Từ Cambridge English Corpus

    So he puts the candy in the basket and goes to the washroom.

    Từ Cambridge English Corpus

    The child was asked to hold a small piece of candy on his 0 her tongue, without chewing, eating, or swallowing it.

    Từ Cambridge English Corpus

    It is often made into a candy, preserve, or syrup that can be fermented into colonche, a mild narcotic drink.

    Từ Cambridge English Corpus

    Xem tất cả các ví dụ của candy

    Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.