Catch over là gì
Catch out là gìCụm động từ Catch out có 3 nghĩa: Nghĩa từ Catch out
Ý nghĩa của Catch out là: Ví dụ minh họa cụm động từ Catch out: - The exam is designed to CATCH you OUT. Bài thi được thiết kế để đánh lừa bạn. Nghĩa từ Catch outÝ nghĩa của Catch out là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Catch out: - He CAUGHT me OUT when he checked my story with my previous employer. Anh ta đã phát hiện rằng tôi nói dối khi anh ta kiểm tra câu chuyện tôi nói với nhân viên trước của tôi. Nghĩa từ Catch outÝ nghĩa của Catch out là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Catch out: - We were CAUGHT OUT in the storm. Chúng tôi bị đặt trong cơn bão. Một số cụm động từ khácNgoài cụm động từ Catch out trên, động từ Catch còn có một số cụm động từ sau: Cụm động từ Catch at Cụm động từ Cast on Cụm động từ Catch out Cụm động từ Catch up Cụm động từ Catch up in Cụm động từ Catch up on Cụm động từ Catch up with |