Câu đời tiếng Trung về tình yêu

1. 对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界。

Duì yú shìjiè ér yán, nǐ shì yí ge rén, dànshì duì wǒ ér yán, nǐ shì wǒ de zhēng shìjiè.

Show

Đối với thế giới, em chỉ là một người trong đó, nhưng đối với anh, em là cả thế giới của anh.

2. 如果两个人注定要在一起,他们总会找到办法找回彼此。

Rúguǒ liǎng ge rén zhùdìng yào zài yīqǐ, tāmen zǒng huì bānfǎ zhǎo huí bǐcǐ.

Nếu hai người định mệnh ở bên nhau, họ sẽ luôn tìm cách quay lại với nhau..

3. 我喜欢的人是你,从前也是你,现在也是你,以后也是你。

Wǒ xǐhuan de rén shì nǐ, cóngqián yě shì nǐ, xiànzài yě shì nǐ, yǐhòu yě shì nǐ.

Người mà anh thích chính là em, trước kia, bây giờ và sau này cũng là em.

4. 爱一个人很难,放弃自己心爱的人更难。

Ài yí ge rén hěn nán, fàngqì zìjǐ xīnài de rén gèng nán.

Yêu  một người đã khó, quên đi người mình yêu lại càng khó.

5. 你可以用爱得到全世界

    你也可以用恨失去全世界。

Nǐ kěyǐ yòng ài dé dào quán shìjiè

Nǐ yě kěyǐ yòng hèn shīqù quán shìjiè.

Bạn có thể dùng tình yêu để được cả thế giới

Bạn cũng có thể dùng hận thù đánh mất cả thế giới

6. 世界上最心痛的感觉不是失恋

而是我把心给你的时候你却在欺骗我。

Shìjiè shàng zuì xīntòng de gǎnjué bú shì shīliàn

Ér shì wǒ bǎ xīn gěi nǐ de shíhòu, nǐ què zài qīpiàn wǒ.

Cảm giác đau lòng nhất trên đời này không phải là thất tình

Mà là khi em trao trái tim này cho anh, anh lại lừa gạt em.

7. 爱情使人忘记了时间, 时间也使人忘记了爱情。

Àiqíng shǐ rén wàngjì le shíjiān, shíjiān yě shǐ rén wàngjì le àiqíng.

Tình yêu làm con người quên đi thời gian, thời gian cũng làm con người quen đi tình yêu.

8. 爱情原来是含笑喝饮毒酒。

Àiqíng yuánlái shì hánxiào hē yǐn dú jiǔ.

Tình yêu vốn dĩ là mỉm cười uống rượu độc.

9. 喜欢一个人,并不一定要爱他

但爱一个人的前提,却是一定要喜欢他。

Xǐhuan yí ge rén, bìng bù yídìng ài tā

Dàn ài yí ge rén de qián tí, què shì yídìng yào ài tā.

Thích một người không nhất định là phải yêu anh ta

Nhưng điều kiện trước tiên để yêu một người nhất định là phải thích.

10. 喜欢很容易转变为爱,但爱过之后却很难再说喜欢。因为喜欢是宽容的,而爱,则是自私的。

Xǐhuan hěn róngyì zhuǎnbiàn wéi ài, dàn ài guò zhī hòu què hěn nán zài shuō xǐhuan. Yīnwèi xǐhuan shì kuānróng, ér ài, zé shì zìsī de.

Thích rất dễ để chuyển thành yêu, còn sau khi đã yêu một thời gian thì rất khó để quay trở về thích. Vì thích là khuan dung mà yêu là ích kỉ.

11. 其实,喜欢和爱仅一步之遥。但,想要迈这一步,就看你是喜欢迈这一步。

Qíshí, xǐhuan hé ài jǐn yī bù zhī yáo. Dàn, xiǎng yào màizhè yī bù, jiù kàn nǐ shì xǐhuan màizhè yī bù.

Thực ra, thích và yêu cách nhau một bước thôi. Nhưng muốn đi bước này phải xem bạn thích mà bước hay yêu mà yêu bước.

12. 当你不想再爱一个人的时候…你要闭紧双眼并忍住泪水…

但当你不想再喜欢一个人的时候…你只需要掩住耳朵。

Dāng nǐ bù xiǎng zài ài yī ge rén de shíhòu …nǐ yào bì jǐn shuāng yǎn bìng rěn zhù lèishuǐ…

Dàn dāng nǐ bù xiǎng zài xǐhuan yí ge rén de shíhòu…nǐ zhǐ xūyào yǎn zhù ěr duǒ.

Khi không còn muốn yêu một người nữa… bạn sẽ nhắm mắt lại giấu đi những giọt nước mắt

Khi không muốn thích một người, bạn chỉ cần bịt chặt hai tai.

13. 当你站在你爱的人面前,你的心跳会加速。但当你站在你喜欢的人面前,你只感到开心。

Dāng nǐ zhàn zài nǐ ài de rén miànqián, nǐ de xìn tiào huì jiāsù. Dàn dāng nǐ zhàn zài nǐ xǐhuan de rén miànqián, nǐ zhǐ gǎndào kāixīn.

Khi đứng trước mặt người bạn yêu, tim bạn đập liên hồi. Nhưng khi đứng trước mặt người bạn thích, bạn chỉ thấy vui.

14. 真正的爱情不是一时好感,而是我知道遇到你不容易,错过了会很可惜。

Zhēnzhèng de àiqíng bú shì yì shí hǎogǎn , ér shì wǒ zhīdào yùdào nǐ bù róngyì, cuòguò le huì hěn kěxī.

Tình yêu đích thực không phải là ấn tượng nhất thời, mà là gặp được anh em biết điều đó không hề dễ dàng,nếu bỏ lỡ sẽ rất tiếc nuối.

15. 初恋就是一点点笨拙外加许许多多好奇。

Chūliàn jiù shì yī diǎndiǎn bènzhuō wàijiā xǔxǔduōduō hàoqí.

Tình yêu đầu tiên có một chút xíu ngu ngốc thêm vào đó là rất nhiều sự tò mò.

16. 幸福其实很简单:

“你和我,坐在一起说说笑笑,外加干点小傻事。”

Xìngfú qíshí hěn jiǎndān:

“ Nǐ hé wǒ, zuò zài yīqǐ shuōshuōxiàoxiào, wàijiā gān diǎn xiǎo shǎ shì.”

Hạnh phúc thật sự rất đơn giản:

“Em và anh, ngồi bên nhau cười cười nói nói, thêm vào đó làm một vài chuyện hơi ngu ngốc một chút.”

17. 上天安排某人进入你的生活是有原因的,让他们从你的生活中消失肯定有一个更好的理由。

Shàngtiān ānpái mǒurén jìnrù nǐ de shēnghuó shì yǒu yuányīn de, ràng tāmen cóng nǐ de shēnghuó zhōng xiāoshī kěndìng yǒu yí ge gèng hǎo de lǐyóu.

Thượng đế sắp đặt ai đó bước vào cuộc đời bạn là có nguyên nhân, và lấy họ đi khỏi cuộc đời bạn chắc chắn là có lí do tốt hơn.

18. 若爱,情深爱,若弃,请彻底不要暧昧,伤人伤己。

Ruǒ ài, qǐng shēn ài, rǒu qì, qǐng chèdǐ búyào àimèi, shāng rén shāng jǐ.

Nếu yêu, hãy yêu thật lòng, nếu chia tay, xin hãy dứt khoát đừng lưỡng lự, người ta khổ mình cũng khổ.

19. 我爱你,不是因为你是一个怎样的人,而是因为我喜欢与你在一起时的感觉。

Wǒ ài nǐ, bú shì yīnwèi nǐ shì yí ge zěnyàng de rén, ér shì yīnwèi wǒ xǐhuan yú nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué.

Anh yêu em, không phải vì em là người như thế nào, mà là vì anh thích cảm giác khi ở bên cạnh em.

20.  爱你不久,就一声。

Ài nǐ bù jiǔ, jiù yī shēng .

Yêu em không lâu đâu, chỉ một đời thôi.

Trên đây là một số câu danh ngôn về tình yêu trong tiếng trung chúng ta chờ đón những câu danh ngôn về tình yêu tiếp theo vào phần 3 nhé .Hãy luyện tập thường xuyên những câu danh ngôn về tình yêu trong tiếng trung này nhé. Hi vọng với những danh ngôn về tình yêu trong tiếng trung này sẽ giúp các bạn lưu loát hơn trong tiếng trung.

Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung Hãy truy cập website chính thức của trung tâm:

Tiếng trung Anfa : https://tiengtrungcoban.vn

Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN

Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66

Câu đời tiếng Trung về tình yêu


>>> Có thể các bạn quan tâm : Một số câu tiếng Nhật bá đạo nhất định phải bỏ túi.

20 câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

这辈子总有美好的事情在等着我们,只是让您感到积极,一切都很棒

Zhè bèizi zǒng yǒu měihǎo de shìqíng zài děngzhe wǒmen, zhǐshì ràng nín gǎndào jījí, yīqiè dōu hěn bàng

Cuộc sống này luôn có những điều tốt đẹp đón chờ chúng ta, chỉ là bạn cảm thấy tích cực thì mọi việc đều tuyệt vời 

不要停止寻找幸福,因为伟大的礼物总是很小心地藏起来

Bùyào tíngzhǐ xúnzhǎo xìngfú, yīnwèi wěidà de lǐwù zǒng shì hěn xiǎoxīn dì cáng qǐlái

Đừng ngừng tìm kiếm hạnh phúc vì món quà tuyệt vời luôn lẩn trốn rất kỹ 

每天醒来,闭上眼睛,感谢您的健康,因为您今天仍然可以看到阳光

Měitiān xǐng lái, bì shàng yǎnjīng, gǎnxiè nín de jiànkāng, yīnwèi nín jīntiān réngrán kěyǐ kàn dào yángguāng

Mỗi ngày tỉnh dậy hãy nhắm mắt và thầm cảm ơn sức khỏe của bạn vì ngày hôm nay bạn vẫn còn nhìn thấy mặt trời 

胜利永远来自强者,永远不会与那些没有意志的人牵手

Shènglì yǒngyuǎn láizì qiáng zhě, yǒngyuǎn bù huì yǔ nàxiē méiyǒu yìzhì de rén qiānshǒu

Chiến thắng luôn đến với những kẻ mạnh và không bao giờ nắm tay với những người không có ý chí 

昨天你很伤心,但是第二天的夜晚醒来的时候,你的嘴唇上挂着幸福的头,传播着幸福

Zuótiān nǐ hěn shāngxīn, dàn shì dì èr tiān de yèwǎn xǐng lái de shíhòu, nǐ de zuǐchún shàng guàzhe xìngfú de tóu, chuánbòzhe xìngfú

Ngày hôm qua bạn buồn nhưng hết đêm đó ngày hôm sau hãy thức dậy với một cái đầu tràn đầy niềm vui nở trên môi nụ cười để lan tỏa hạnh phúc 

只有那些不知道如何奋斗的人才不会触摸他们的荣耀

Zhǐyǒu nàxiē bù zhīdào rúhé fèndòu de réncái bù huì chùmō tāmen de róngyào

 Chỉ những người không biết phấn đấu mới không chạm tay được đến vinh quang

付出就是回报,给予爱,您将获得心灵的安慰与安宁

Fùchū jiùshì huíbào, jǐyǔ ài, nín jiāng huòdé xīnlíng de ānwèi yǔ ānníng

Cho đi chính là nhận lại, cho đi tình thương bạn sẽ nhận lại sự thoải mái mà an nhiên trong tâm hồn

爱动植物也是您尊重万物生命的方式

Ài dòng zhíwù yěshì nín zūnzhòng wànwù shēngmìng de fāngshì

Yêu thương động vật và thực vật cũng chính là cách bạn tôn trọng sự sống của vạn vật 

有时候你会被允许坠入爱河,所以那时大声喊叫,大声喊叫

Yǒu shíhòu nǐ huì bèi yǔnxǔ zhuì rù àihé, suǒyǐ nà shí dàshēng hǎnjiào, dàshēng hǎnjiào

 Có những thời điểm bạn được phép yêu đuối vậy hãy khóc thật to và hét thật lớn ở thời điểm đó 

在生活中,总会有一条称为主方向的路径,如果您的眼睛只看向该方 向,您就会朝着正确的方向前进

Zài shēnghuó zhōng, zǒng huì yǒu yītiáo chēng wéi zhǔ fāngxiàng de lùjìng, rúguǒ nín de yǎnjīng zhǐ kàn xiàng gāi fāngxiàng, nín jiù huì cháozhe zhèngquè de fāngxiàng qiánjìn

Trong cuộc sống luôn luôn có một con đường gọi là hướng chính, bạn sẽ đi đúng hướng nếu như mắt bạn chỉ nhìn theo hướng đó

腿是您进入大脑思考的地方的重要指南

Tuǐ shì nín jìnrù dànǎo sīkǎo dì dìfāng de zhòngyào zhǐnán

Đôi chân là kim chỉ nam quan trọng để bạn có thể đến được những nơi mà não bộ suy nghĩ 

当仇恨强烈时,不要虐待自己并变弱

Dāng chóuhèn qiángliè shí, bùyào nüèdài zìjǐ bìng biàn ruò

Đừng ngược đãi bản thân và yếu đuối khi người ghét bạn vẫn đang rất mạnh mẽ 

你的生活是你自己的决定,它不存在于别人的唇上

nǐ de shēnghuó shì nǐ zìjǐ de juédìng, tā bù cúnzài yú biérén de chún shàng

Cuộc sống của bạn là do chính bạn quyết định, nó không tồn tại trên môi của kẻ khác 

如果你的爱不够坚强,你的爱人最好的朋友就会成为一个巨大的障

碍。

rúguǒ nǐ de ài bùgòu jiānqiáng, nǐ de àirén zuì hǎo de péngyǒu jiù huì chéngwéi yīgè jùdà de zhàng'ài.

Bạn thân của người yêu là một rào cản rất lớn nếu như tình yêu của bạn không đủ mạnh nó sẽ đổ vỡ 

保护我们自己的政治也是我们尊重理性而非保守的方式

Bǎohù wǒmen zìjǐ de zhèngzhì yěshì wǒmen zūnzhòng lǐxìng ér fēi bǎoshǒu de fāngshì 

Bảo vệ chính kiến của bản thân cũng chính là cách mà chúng ta tôn trọng lý trí của mình nhưng không phải là bảo thủ 

Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!