Câu nguyên nhân kết quả tiếng Trung

Trong tiếng trung để biểu thị nguyên nhân kết quả thì người ta thường sử dụng các mẫu câu có chứa các từ nối, liên từ . Vậy hôm nay cùng Tiếng Trung Nghiêm Thùy Trang tìm hiểu về những mẫu câu chỉ nguyên nhân, kết quả nhé!

1 . 若不是. . . /ruò bú shì . . . / : nếu như không phải, nếu như không .

[ 1 ] 若不是因为这场风暴, 我早就回到家里了.

ruò bú shì yīn wèi zhè chǎng fēng bào. wǒ zǎo jiù huí dào jiā lǐ le

Nếu như không vì trận bão này, tôi đã sớm về đến nhà rồi.

[ 2 ] 若不是有你在, 我也不知道怎么办呢.

ruò bú shì yǒu nǐ zài. wǒ yě bù zhī dào zěn me bàn ne

Nếu như không phải có anh, em cũng không biết phải làm sao nữa.

[ 3 ] 若不是他告诉我, 我永远不知道真相.

ruò bú shì tā gào sù wǒ. wǒ yǒng yuǎn bù zhī dào zhēn xiāng

Nếu như không phải cậu ta nói cho tôi biết, tôi sẽ ãi mãi không biết được chân tướng.

[ 4 ] 若不是她收养我, 我早就饿死了.

ruò bú shì tā shōu yǎng wǒ. wǒ zǎo jiù è sǐ le

Nếu như không phải bà ấy nhận nuôi tôi, tôi đã sớm chết đói rồi.

[ 5 ] 若不是有你的支持, 我早就放弃了.

ruò bú shì yǒu nǐ de zhī chí. wǒ zǎo jiù fàng qì le

Nếu như không có sự ủng hộ của em, tôi đã sớm bỏ cuộc rồi.

2. 若非. . . /ruò fēi . . . /: nếu như không phải.

[ 1 ] 若非你的帮助, 我不会成功的.

ruò fēi nǐ de bāng zhù. wǒ bú huì chéng gōng de

Nếu không phải cậu giúp đỡ, tôi sẽ không thể thành công.

[ 2 ] 若非他救了我, 我可能溺死了.

ruò fēi tā jiù le wǒ. wǒ kě néng nì sǐ le

Nếu anh ta không cứu tôi, có thể tôi đã chết rồi.

3. 因为. . .. 所以. . . /yīn wèi . . . . suǒ yǐ . . . /: vìnên

[ 1 ] 因为他平时乐于助人, 所以他受到了大家的好评.

yīn wèi tā píng shí lè yú zhù rén. suǒ yǐ tā shòu dào liǎo dà jiā de hǎo píng

Vì thường ngày anh ấy vui vẻ giúp đỡ người khác nên nhận được đánh giá tốt từ mọi người.

[ 2 ]因为我没吃饭,所以我饿了.

yīn wèi wǒ méi chī fàn. suǒ yǐ wǒ è le

Vì tôi chưa ăn cơm, nên tôi đói rồi.

[ 3 ] 因为我拥有梦想, 所以一直在努力.

yīn wèi wǒ yōng yǒu mèng xiǎng. suǒ yǐ yī zhí zài nǔ lì

Vì tôi có ước mơ, nên tôi luôn luôn cố gắng.

[ 4 ] 因为我还小, 所以爸爸妈妈不准我谈恋爱.

yīn wèi wǒ hái xiǎo. suǒ yǐ bàba māma bù zhǔn wǒ tán liàn ài/

Vì tôi còn nhỏ, nên bố mẹ không cho phép tôi yêu đương.

4. 之所以. . .. 是因为. . . /zhī suǒ yǐ . . . . shì yīn wèi . . . /: sở dĩ. Là vì.

[ 1 ] 我们之所以不去上课, 是因为今天放假了

wǒmen zhī suǒ yǐ bú qù shàng kè. shì yīn wèi jīn tiān fàng jià le

Sở dĩ chúng tôi không đi học, là vì hôm nay được nghỉ.

[ 2 ] 之所以他能考第一, 是因为他平时不懈努力学习

zhī suǒ yǐ tā néng kǎo dì yī. shì yīn wèi tā píng shí bù xiè nǔ lì xué xí

Sở dĩ cậu ấy có thể thi đậu hạng nhất, là vì thường ngày cậu ấy không ngừng cố gắng học tập.

[ 3 ] 之所以我回家晚了, 是因为路上堵车.

zhī suǒ yǐ wǒ huí jiā wǎn le. shì yīn wèi lù shàng dǔ chē

Sở dĩ tôi về nhà muộn, là vì trên đường kẹt xe.

[ 4 ] 之所以你现在学习成绩不好, 是因为以前你没有努力学习

zhī suǒ yǐ nǐ xiàn zài xué xí chéng jì bù hǎo. shì yīn wèi yǐ qián nǐ méi yǒu nǔ lì xué xí

Sở dĩ bây giờ thành thích học tập của cậu không tốt, là bởi vì trước đây cậu không cố gắng học tập.

[ 5 ] 生活之所以有坎坷, 是因为只有经历了这些, 才能看到彩虹.

shēng huó zhī suǒ yǐ yǒu kǎn kē. shì yīn wèi zhǐ yǒu jīng lì le zhè xiē. cái néng kàn dào cǎi hóng

Sở dĩ cuộc sống có gập ghềnh gian nan, là vì chỉ có trải qua những điều đó mới có thể nhìn thấy cầu vồng.

5. 为了. . . /wèi le . . . /: vì.

[ 1 ] 为了和平我们做出了让步.

wèi le hé píng wǒmen zuò chū le ràng bù

Vì hòa bình chúng ta đã nhượng bộ.

[ 2 ] 你这样做到底是为了什么呢?

nǐ zhè yàng zuò dào dǐ shì wèi le shén me ne

Cậu làm như vậy rốt cuộc là vì cái gì?

[ 3 ] 为了你, 我什么风险都愿冒.

wèi le nǐ. wǒ shén me fēng xiǎn dōu yuàn mào

Vì em, anh sãn sàng mạo hiểm tất cả.

[ 4 ] 为了实现梦想, 我愿意付出一切.

wèi le shí xiàn mèng xiǎng. wǒ yuàn yì fù chū yí qiē

Để thực hiện ước mơ, tôi sẵn lòng hi sinh tất cả.

[ 5 ]她为了挣钱而努力工作.

tā wèi le zhèng qián ér nǔ lì gōng zuò

Cô ấy nỗ lực làm việc để kiếm tiền.

6 . . . 导致. . /. . . dǎo zhì . . . /: dẫn đến, gây ra, làm cho,

[ 1 ] 雇主解雇工人导致了罢工事件.

gù zhǔ jiě gù gōng rén dǎo zhì le bà gōng shì jiàn

Người chủ thuê sa thải công nhân dẫn đến việc bãi công.

[ 2 ] 不听别人解释会导致误解.

bù tīng bié rén jiě shì huì dǎo zhì wù jiě

Không nghe người khác giải thích sẽ dẫn đến hiểu lầm.

7. . . 使. . /. . . shǐ . . /: khiến, làm cho

[ 1 ] 这一段表演使她深受感动.

zhè yí duàn biǎo yǎn shǐ tā shēn shòu gǎn dòng

Đoạn biểu diễn này khiến cho cô ấy cảm động sâu sắc.

[ 2 ] 这味道真美, 使人流口水.

zhè wèi dào zhēn měi. shǐ rén liú kǒu shuǐ

Mùi vị này thật thơm ngon, khiến cho người ta chảy nước miếng.

[ 3 ] 是什么使得你这样想的呢?

shì shén me shǐ dé nǐ zhè yàng xiǎng de ne

Điều gì khiến cho cậu nghĩ như vậy?

7 . . . 引起. . /. . . yǐn qǐ . . . / : gây nên; khiến cho; dẫn tới; gợi ra; đưa tới,

[ 1 ] 这些说法有时会引起误解.

zhè xiē shuō fǎ yǒu shí huì yǐn qǐ wù jiě

Mấy cách nói này có lúc sẽ dẫn đến hiểu lầm.

[ 2 ] 他的讲演引起了很多反感.

tā de jiǎng yǎn yǐn qǐ le hěn duō fǎn gǎn

Bài diễn giảng của ông ta đã gây ra rất nhiều sự phản cảm.

Trên đây là các mẫu câu biểu thị nguyên nhân, kết quả trong tiếng trung .Hãy luyện tập thường xuyên các mẫu câu biểu thị nguyên nhân, kết quả. Hi vọng với các mẫu câu biểu thị nguyên nhân, kết quả sẽ giúp các bạn lưu loát hơn trong tiếng trung.

Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung Hãy truy cập website chính thức của trung tâm:

Tiếng trung Nghiêm Thùy Trang: //tiengtrungntt.vn/

Fanpage: TIẾNG TRUNG NGHIÊM THÙY TRANG

Địa chỉ: Số 1/14 ngõ 121 Chùa Láng, Đống Đa . 098 191 82 66

Chủ Đề