Chân giò hầm tiếng Anh là gì
Các món ăn từ thịt đem lại dinh dưỡng và các dưỡng chất cần thiết cho cơ thể. Chính vì vậy, đây cũng là một phần không thể thiếu trong bữa ăn hàng ngày. Từ vựng tieng anh nha hang khach san về thịt và cách chế biến sau đây sẽ giúp bạn tìm hiểu thêm nhiều điều thú vị: Show
I. Từ vựng tiếng Anh nhà hàng khách sạn về các loại thịt bằng hình ảnh
Whole Leg: cả chân, nguyên chân (gồm cả phần tiếp giáp với thân) Short Leg: phần chân không bao gồm phần tiếp giáp với thân Center Leg: Phần trung tâm nhiều thịt nhất của chân Center Slice: Phần trung tâm cắt thành miếng to, lát Shank: thịt chân giò/ thịt bắp (có da/ bì) American Style: phần thịt cắt miếng kiểu Mỹ Hind Shank: thịt chân giò sau, thịt bắp sau Boneless: phần thịt không có xương Sirloin Chop: phần đỉnh lườn thịt (bao gồm cả xương) Boneless Sirloin: phần lườn thịt (chỉ có thịt, không có xương)
Square Cut: miếng thịt cắt vuông vắn Blade Chop: miếng thịt cắt hình lưỡi Neck Slice: miếng thịt cổ Arm Chop: Miếng thịt đầu vai Boneless Shoulder: miếng thịt vai không xương
Shank: thịt chân giò, thịt bắp Spareribs: thịt quanh sườn Boneless Rolled Shank: Thịt chân giò cuộn, thịt bắp cuộn (không xương) Riblets: xương sườn có thịt
Rack of Lamb: Xương sườn cừu, có thịt Frenched Chop: xương sườn chặt kiểu Pháp Rib Chop: đầu xương Rib Roast: Sườn nướng Crown Roast: thịt sườn xếp nướng kiểu vương miện
Double Loin Chop: phần hai bên trên lưng (có xương) Loin Chop: phần thịt lưng, không có xương Loin Roast: phần thịt lưng để quay
Lamb for stew: thịt cừu thái miếng vừa ăn Cubes for Kabobs: Thái kiểu con chì Ground Lamb: thịt cừu thái sợi II. Từ vựng tiếng Anh nhà hàng khách sạn về cách chế biến
Mrs Jones boiled the rice. Bà Jones nấu cơm. The potatoes were cooked in boiled water. Khoai tây được nấu chín trong nước đun sôi.
Mrs Smith steamed the fish over a pan of boiling water. Bà Smith hấp cá trên trõ nước sôi
cooked in oil in a wok or a frying pan. nấu chín thức ăn trong dầu ở chảo hoặc chảo chiên Mr Bean loves to eat fried egg in the morning. Ông Bean thích ăn trứng chiên vào buổi sáng. Mr Jones fried the bacon for is sandwich. Ông Jones áp chảo thịt xông khói cho bánh sandwich
fried fast using a wok in hot oil. chiên nhanh bằng cách sử dụng chảo trong dầu nóng
fried in a frying pan chiên trong chảo Mr Bean fried the steak in the frying pan. Ông Bean chiên bít tết trong chảo. Steak can be pan-fried. Bít tết có thể được chiên.
cooked slowly in the oven. làm chín từ từ trong lò. A traditional dinner in England is a roast dinner. Bữa tối truyền thống ở Anh là bữa tối các món thịt quay.
cooked under a grill. nấu chín ở vỉ. Fish can be grilled using a cooker. Cá có thể nướng bằng nồi cơm điện. The bacon was grilled and was lovely and crispy after. Thịt xông khói được nướng và trông thật ngon và giòn sau đó.
cooked in the oven. làm chín trong lò nướng Mrs Bean loves to bake cakes in the oven. Mrs Bean thích nướng bánh trong lò. Potatoes are lovely baked in the oven. Khoai tây được nướng thật ngon trong lò.
cooked for a long time on a low heat. nấu chín trong một thời gian dài ở một nhiệt độ thấp. Beef stewed using a slow cooker make the meat lovely and tender. Thịt bò hầm bằng nồi áp suất làm cho thịt ngon và mềm.
cooked slowly in juices: nấu từ từ trong nước trái cây Mrs Bean cooked her husband a lamb casserole for dinner. Mrs Bean đã nấu chồng cho cô một món thịt cừu hầm cho bữa tối AROMA TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM vừa chia sẻ với bạn các từ vựng tiếng Anh nhà hàng khách sạn về các phần của thịt và cách chế biến. Bạn có thể áp dụng để chế biến những bữa ăn bổ dưỡng cho gia đình. Xem thêm: |