Chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch fecl2? a. h2so4 (loãng). b. cucl2. c. hcl. d. agno3.


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cu [đồng] phản ứng với FeCl3 [Sắt triclorua] để tạo ra FeCl2 [sắt [II] clorua], CuCl2 [Đồng[II] clorua] dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2


không có

Phản ứng oxi-hoá khử

cho đồng tác dụng với dd muối FeCl3

Các bạn có thể mô tả đơn giản là Cu [đồng] tác dụng FeCl3 [Sắt triclorua] và tạo ra chất FeCl2 [sắt [II] clorua], CuCl2 [Đồng[II] clorua] dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 là gì ?

Chất rắn màu đỏ đồng [Cu] tan dần trong dung dịch.

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra FeCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu [đồng] ra FeCl2 [sắt [II] clorua]

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra CuCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu [đồng] ra CuCl2 [Đồng[II] clorua]

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra FeCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 [Sắt triclorua] ra FeCl2 [sắt [II] clorua]

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra CuCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 [Sắt triclorua] ra CuCl2 [Đồng[II] clorua]


Đồng là vật liệu dễ dát mỏng, dễ uốn, có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, vì vậy nó được sử dụng một cách rộng rãi trong sản xuất các sản p ...

FeCl3 [Sắt triclorua]


Sắt[III] clorua được dùng làm tác nhân khắc axit cho bản in khắc; chất cầm màu; chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ; chất làm sạch nước; dùng trong nhiếp ản ...


Sắt[II] clorua là một hợp chất hóa học có công thức là FeCl2. Nó là một chất rắn thuận từ có nhiệt độ nóng chảy cao, và thường thu được dưới dạng ch� ...

CuCl2 [Đồng[II] clorua ]


Clorua đồng [II] được sử dụng làm chất xúc tác cho các phản ứng hữu cơ và vô cơ, phù hợp cho nhuộm và in vải, bột màu cho thủy tinh và gốm sứ, chất bảo ...

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Cho các dung dịch loãng: [1] AgNO3, [2] FeCl2, [3] HNO3, [4] FeCl3, [5] hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là.

A. 2 B. 5 C. 3

D. 4

Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng,dư,thu được dung dịch X. Trong các chất NaOH, Cu, Fe[NO3]2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là:

A. 7 B. 6 C. 5

D. 4

Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3 ?

A. Ag B. Fe C. Cu

D. Ca

Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch

A. NaOH [dư] B. HCl [dư] C. AgNO3 [dư]

D. NH3 [dư]

Cho các phát biểu sau: [a] Nguyên tắc sản xuất gang là oxi hóa các oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao. [b] Cu và Fe2O3 tỉ lệ mol 1 : 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư. [c] Trong các kim loại, Crom là kim loại cứng nhất, còn xesi mềm nhất. [d] Al[OH]3, Cr[OH]3, Cr2O3 đều tan trong dung dịch NaOH loãng. [e] Thạch cao sống được sử dụng để bó bột trong y học. [f] Sr, Na, Ba và Be đều tác dụng mạnh với H2O ở nhiệt độ thường. Số phát biểu đúng là

A. 3 B. 4 C. 5

D. 6

Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư tạo kết tủa là:

A. 5 B. 4 C. 1

D. 3

Tiến hành các thí nghiệm sau: [a] Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. [b] Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4. [c] Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 [tỉ lệ mol 1 : 1] vào nước. [d] Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 [tỉ lệ mol 1 : 1] vào dung dịch HCl dư. [e] Sục khí NO2 vào dung dịch KOH. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là:

A. 2 B. 5 C. 3

D. 4

Cho các dung dịch sau: H2SO4 [loãng]; FeCl3; ZnCl2; AgNO3; HNO3 loãng; hỗn hợp HCl và KNO3. Số dung dịch phản ứng với Cu là

A. 3 B. 6 C. 4

D. 5

Cho các phát biểu sau: [1] Các oxit của kim loại kiềm phản ứng với CO tạo thành kim loại. [2] Các kim loại Ag, Fe,Cu và Mg đều được điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch. [3] Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. [4] Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư, thu được dung dịch chứa 3 muối. Số phát biểu đúng là

A. 4 B. 1 C. 3

D. 2

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. Cu + 2FeCl3 -> CuCl2 + 2FeCl2. B. Cu + 2AgNO3 -> Cu[NO3]2 + 2Ag. C. Fe + CuCl2 -> FeCl2 + Cu.

D. Cu + 2HNO3 -> Cu[NO3]2 + H2.

Tiến hành các thí nghiệm sau: [a] Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. [b] Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4. [c] Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 [tỉ lệ mol 1 : 1] vào nước. [d] Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 [tỉ lệ mol 1 : 1] vào dung dịch HCl dư. [e] Sục khí NO2 vào dung dịch KOH. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là:

A. 2 B. 5 C. 3

D. 4

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: [a] Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt [III] clorua. [b] Sục khí hidro sulfua vào dung dịch đồng [II] sulfat. [c] Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt [III] clorua. [d] Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:

A. 4 B. 3 C. 2

D. 1

Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3; H2O và dung dịch CuSO4; H2S và dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3 Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường:

A. 3 B. 2 C. 1

D. 4

Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng các chất cần dùng hóa chất nào?

A. Dung dịch AgNO3 dư B. Dung dịch HCl đặc C. Dung dịch FeCl3 dư

D. Dung dịch HNO3 dư

Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại 20,4 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là

A. 40,8 B. 53,6 C. 20,4

D. 40,0

Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl [dùng dư], thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra [sản phẩm khử duy nhất]; đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 116,89. B. 118,64. C. 116,31.

D. 117,39.

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. Cu + 2FeCl3 --> CuCl2 + 2FeCl2. B. Cu + 2AgNO3 --> Cu[NO3]2 + 2Ag C. Fe + CuCl2 --> FeCl2 + Cu.

D. Cu + 2HNO3 --> Cu[NO3]2 + H2.

Cho 7,68 gam hỗn hợp Fe2O3 và Cu tác dụng với HCl dư, sau phản ứng còn lại 3,2 gam Cu. Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là:

A. 2,3 gam B. 3,2 gam C. 4,48 gam

D. 4,42 gam

Phân Loại Liên Quan

Advertisement


Cập Nhật 2022-06-09 08:36:31pm


Video liên quan

Chủ Đề