Chi cục tiếng Trung là gì
Loạt từ vựng tiếng Trung trong bài hôm nay, giới thiệu đến các bạn những từ vựng về các tổ chức xã hội, chính trị, xã hội trong nhà nước. Hy vọng chúng sẽ giúp các bạn tự học tiếng Trung tốt hơn. Chúc các bạn ngày mới vui vẻ! Tổng hợp các từ vựng tổ chức xã hội trong tiếng Trung thường gặp1. Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi Việt Nam 越南残疾人和孤儿保护协会 yuènán cánjírén hé gū ér bǎohù xiéhuì 8. Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban nhân dân Các tổ chức xã hội trong tiếng Trung (tiếp)26. Sở Văn hoá-Thông tin 文化通讯厅 wénhuà tōngxùn tīng 47. Ban Kiểm tra Ðảng 党纪律检查委员会 dǎngjìlǜ jiǎnchá wěiyuánhuì Xem thêm từ vựng theo chủ đề
Từ vựng là thứ luôn cần trau dồi hàng ngày. Chúng ta biết càng nhiều thì giao tiếp càng tốt, hai thứ đó luôn bổ trợ cho nhau. Mỗi ngày, THANHMAIHSK luôn cố gắng đem đến cho bạn những bài học tiếng Trung Quốc cơ bản để không chỉ học trên lớp mà các bạn còn học ở nhà nữa nhé! |