Chim non tiếng anh là gì

1. Bay nè chim non.

Upsy-daisy!

2. Trông cô kìa, chim non.

Well, look at you, little bird.

3. Con chim non rất may mắn.

This chick is lucky.

4. Chim non có màu ánh nâu.

The beer itself is of dark brown color.

5. Xin lỗi vì chen vào đôi chim non.

Sorry to interrupt you lovebirds.

6. Chim non mất ba năm để trưởng thành.

The cows take roughly three years to mature.

7. Một trứng chim non số một trên đời.

Delicious bird eggy-weggy.

8. Chim non nở sau 10-11 ngày ấp.

The young birds fledge after 10 or 11 days.

9. Chim non mới chỉ có ba tuần tuổi.

The chicks are only three weeks old.

10. Giờ không gì có thể cứu con chim non cả.

Nothing can save the chick now.

11. Tỷ lệ sống sót của chim non là 73-97%.

The chick survival rate is 73–97%.

12. Cô ta là con chim non dễ bị hoảng sợ, nhỉ?

She's a nervous little bird, ain't she?

13. Từ chim non đến chim lớn chỉ trong mười tuần lễ

From chick to full-grown bird in just ten weeks

14. Chim non vị thành niên cũng có ít màu trắng trên cánh.

The juvenile also has less white on the wing.

15. Chim này săn bắt những con thú nhỏ đem về nuôi chim non.

This bird catches small animals and carries them to its young.

16. Chim non là tương tự nhưng với một cổ họng màu da bò.

Young birds are similar, but with a buffy throat.

17. Một khi đã nở, chim non lớn lên với một tốc độ phi thường.

Once hatched, a chick grows at a phenomenal pace.

18. Chim non sẽ tiếp tục được bố mẹ chăm sóc thêm một tháng nữa.

The chicks will stay in their parents'care for another month.

19. Mới chỉ vài tuần tuổi nhưng chú chim non này đã ăn rất khỏe.

He's only a few weeks old but he's got a healthy appetite

20. A, một con chim non vẫn thường nghe NPR trên xe tải nói với tôi.

Well, a little birdie who listens to NPR in her transport van told me.

21. Chim non nở sau khoảng 43 ngày và ra khỏi tổ sau 60-77 ngày.

The chicks hatch after about 43 days and leave the nest after 60–77 days.

22. Chim non là món quà từ trên trời rơi xuống đối với cáo Bắc Cực.

The chicks are manna from heaven for an Arctic fox.

23. Lúc báo nguy hiểm cho chim non, chúng phát tiếng kêu nghe giống ki ki kikikikiki.

To warn of impending dangers to a fledgling, the hawk-owl will let out a noise similar to ki ki kikikikiki.

24. Chỉ có khoảng một phần tư của chim non sống sót năm đầu tiên của chúng.

Only about a quarter of young birds survive their first year.

25. Và để cho các chim non ăn, nó dùng các gai như tủ đựng thức ăn..

And with chicks to feed, he also uses the spines as a larder.

26. Con bé ăn ít như chim non vậy, nó hầu như không chịu ra khỏi nhà.

She just eats like a bird, she barely leaves the house.

27. Cả chim bố và chim mẹ thay phiên nhau đi săn để mớm cho chim non.

Both parents take turns to hunt for and feed their growing chick

28. Rối lông và mang nặng các hạt, không được tự do, con chim non sẽ bị đói.

Entangled and weighed down, if it can't free itself, the youngster will starve.

29. Nhạn biển đẻ một cái trứng khác, và giờ nó có một con chim non để mớm mồi.

The fairy tern laid another egg, and now she has a tiny chick to feed.

30. Đức Chúa Trời che chở dân sự của Ngài giống che chở chim non dưới cánh mạnh mẽ

God’s people are safeguarded by him like young birds under their parent’s powerful wings

31. Ở cạnh chim cha mẹ, các con chim non có nhiều cơ hội học các kỹ năng cần thiết.

By remaining with the parents, the young have more opportunities to learn necessary skills.

32. Chim tody ở Cuba nổi tiếng về háu ăn và về tốc độ mớm mồi nhanh cho chim non.

The Cuban todies are known for their voracious appetites and the rapid rate at which they feed their young.

33. Chúng đi rảo dưới các vách đá để tìm trứng và chim non bị rơi xuống từ các bờ đá.

They placed their catch on rocks and waited for the Subanon to come down from the hills.

34. Loài người không thể tạo ra một con chim non, một bông hoa hay bất cứ một sinh vật nào.

Men cannot make a baby bird, a flower, or any other living thing.

35. Trứng được ấp trong khoảng 4 đến 5 tuần, với thời gian nuôi chim non kéo dài khoảng 3 tháng.

Eggs are incubated for approximately 4 to 5 weeks, with the rearing period lasting about 3 months.

36. Năm ngoái lũ chim non đã mất lớp lông tơ ớ dưới của mình và bước tới thử thách học bay.

Last year's chicks have lost their fluffy down and step up to the challenge of getting into the air.

37. Chúng làm tổ, và cây pisonia ( pisonia trees ) mang lại cho chim non một khởi đầu tạm ổn cho cuộc sống.

They do make nests, and pisonia trees provide their young with a rather less precarious start in life.

38. Và bạn có thể thấy trong một vào năm, hơn 60 phần trăm những con chim non bị dầu bao phủ.

And you can see, in some years over 60 percent of the fledglings were oiled.

39. Khiêu vũ cũng có thể là một hoạt động dịch chuyển khi chiếc tổ hoặc chim non đang bị đe dọa.

Dancing may also be a displacement activity when the nest or young are threatened.

40. Tuy nhiên, chim non vẫn phụ thuộc vào chim bố mẹ và di chuyển cùng chúng cho tới mùa sinh sản tiếp theo.

Nonetheless, they remain dependent on their parents and travel with them until the next breeding season.

41. Lũ nhạn biển bắt cá suốt cả ngày khi chúng phải gấp rút nuôi lũ chim non trước khi mùa đông trở lại.

Fishing continues around the clock as the terns race to rear their young before the return of the freeze.

42. Khi báo động, sếu bố mẹ phát ra tiếng kêu korr-rr thấp, tín hiệu báo chim non đóng băng và nằm yên.

When alarmed, the parent cranes use a low korr-rr call that signals chicks to freeze and lie still.

43. Trong khi đó, bầy chim non đông đúc được tập hợp lại dưới sự chăm sóc của vài chim trưởng thành còn ở lại.

The huge brood of chicks is then gathered together into a nursery by a few remaining adult birds.

44. Lũ chim non, trong bộ lông măng giữ cho chúng ấm áp suốt mùa đông thậm chí càng có nguy cơ bị quá nóng hơn.

The chicks, in their downy coats that have kept them warm all winter, are in even greater danger of overheating.

45. Vỏ trứng được chim bố mẹ bóc tách sau khi chim non nở bằng cách hoặc loại bỏ đi số mảnh vỏ trứng hoặc nuốt chúng.

The eggshells are removed by the parents after the chicks hatch either by carrying away the fragments or by swallowing them.

46. Chim non tơ đôi khi có thể leo lên lưng chim mái và chim cái có thể mang chúng khi bay tới nhánh cây an toàn.

Downy young may sometimes climb on their mothers' back and the female may carry them in flight to a safe tree branch.

47. Nhưng 20 năm nóng lên sau đó, lượng sâu bướm đạt cao điểm sớm hơn hai tuần, và bầy chim non cố gắng bắt kịp, nhưng không thể.

But 20 years of warming later, the caterpillars peaked two weeks earlier, and the chicks tried to catch up with it, but they couldn't.

48. Chim đại bàng “đóng ổ nó tại nơi cao”, ở những chỗ cao chót vót không ai leo lên được, nó đặt chim non ở nơi an toàn.

An eagle “builds its nest high up” on inaccessible heights, placing its young out of danger.

49. Tại Australia, động vật ăn thịt chim non gồm có chó Dingo (Canis dingo), cáo (Vulpes vulpes) còn diều lửa (Haliastur indus) lại săn lùng trứng chim sếu.

In Australia, suspected predators of young birds include the dingo (Canis dingo) and fox (Vulpes vulpes) while brahminy kites (Haliastur indus) have been known to take eggs.

50. Trên một dấu niêm phong bằng bùn từ Tarkhan, biểu tượng tượng trưng cho con chim Tjay (ký tự Gardiner G47, một con chim non đang vỗ cánh) đã được thêm vào hai biểu tượng tượng trưng cho "Narmer" bên trong serekh.

On a mud sealing from Tarkhan, the symbol for the ṯꜣj-bird (Gardiner sign G47 "duckling") has been added to the two symbols for ′′Narmer′′ within the serekh.

51. Khoảng chừng 30% tất cả cặp chim giao phối thành công trong việc nuôi chim non bất cứ năm nào, và hầu hết những cặp chim nuôi thành công một hoặc hai con non, quy mô lứa chim ba con non tương đối hiếm.

Approximately 30% of all breeding pairs succeed in raising chicks in any year, and most of the successful pairs raise one or two chicks each, with brood sizes of three being rare.

52. Tuy nhiên, do chấn thương nghiêm trọng và tổn thất nặng nề có nghĩa rằng hầu hết các cầu thủ đã không xây dựng trên sự thành công ban đầu của họ và thuật ngữ "chim non của Fergie" đã không còn sử dụng bởi các mùa giải sau đó.

However, serious injuries and loss of form meant that most of these players did not build on their initial success and the term "Fergie's Fledglings" had fallen out of use by the following season.