2. Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
1. Điền vào chỗ trống :
a] s hoặc x
.... oa đầu, ngoài ...ân, chim ...âu, ....âu có
b] ăn hoặc ăng
cố g....; g... bó, g... sức, yên l...
2. Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
Số thứ tự
Chữ cái
Tên chữ cái
20
.................
pê
21
q
quy
22
.................
e-rờ
23
.................
ét-sì
24
.................
tê
25
.................
u
26
.................
ư
27
.................
vê
28
.................
ích-xì
29
.................
i dài
TRẢ LỜI:
1. Điền vào chỗ trống :
a] s hoặc x
xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá
b] ăn hoặc ăng
cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng
2. Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
Số thứ tự
Chữ cái
Tên chữ cái
20
p
pê
21
q
quy
22
r
e-rờ
23
s
ét-sì
24
t
tê
25
u
u
26
ư
ư
27
v
vê
28
x
ích-xì
29
y
i dài