Cho biết khí CO2 H2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần

Câu 2: So sánh mỗi khí sau với không khí rồi rút ra kết luận: SO2, CO2, CH4, O2, Cl2, N2. Cho biết khi điều chế mỗi khí trong Phòng thí nghiệm thì ống nghiệm thu khí phải đặt như thế nào?

Show

Câu 3: Cho  và dX/Y = 8. Tìm khối lượng mol của khí X và khí Y.

Câu 4: Tính tỉ khối của các khí trong các trường hợp sau:

a] Khí CO đối với khí N2.           

b] Khí CO2 đối với khí O2.    

c] Khí N2 đối với khí H2.                                                    

d] Khí CO2 đối với N2.                                    

e] Khí H2S đối với H2.

Câu 5: Tính tỉ khối của các khí đối với không khí:

a] Khí N2.               

b] Khí CO2.             

c] Khí CO.             

d] Khí C2H2.       

e] Khí C2H4.

Câu 6: Có những khí sau: H2S; O2; C2H2; Cl2. Hãy cho biết:

a] Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hidro bao nhiêu lần?

  b] Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

c] Khí nào nặng nhất? Khí nào nhẹ nhất? Trong PTN khi điều chế và thu những khí này bằng phương pháp đẩy không khí, bình thu khí phải đặt ntn?

Có những khí sau:  S O 2 ,  O 2 ,  N 2 ,  C O 2 ,  C H 4

Những khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

Video liên quan

a] Những khí nặng hơn H2:

   -. Vậy khí SO2 nặng hơn khí H2 32 lần.

   -. Vậy khí O2 nặng hơn khí H2 16 lần.

   -. Vậy khí N2 nặng hơn khí H2 14 lần.

   -. Vậy khí CO2 nặng hơn khí H2 22 lần.

   -. Vậy khí CH4 nặng hơn khí H2 8 lần.

   b] Những khí nặng hơn không khí:

   -. Vậy khí SO2 nặng hơn không khí 2,2 lần.

   -. Vậy khí O2 nặng hơn không khí 1,1 lần.

   -. Vậy khí CO2 nặng hơn không khí 1,5 lần.

   + Những khí nhẹ hơn không khí:

   -. Vậy khí N2 nhẹ hơn không khí 0,96 lần.

   -. Vậy khí CH4 nhẹ hơn không khí 0,55 lần.

So sánh khí SO2 ,O2 nặng hay nhẹ hơn khí CO2,bao nhiêu lần?

Phân tử cacbon [ CO2 ] nặng hay nhẹ hơn phân tử oxi [O2 ] bao nhiêu lần?

Có những khí sau:  S O 2 ,  O 2 ,  N 2 ,  C O 2 ,  C H 4

Những khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

Video liên quan

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Cho những khí sau: Cl2, O2, N2, NH3, H2S, CO2. Hãy cho biết:

(a) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?

(b) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hiđro và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần.

(c) Khí nào là khí nặng nhất? khí nào là khí nhẹ nhất?

Xem chi tiết

Bài 1: Hãy cho biết những khí sau: hydrogen H2, sulfur dioxide SO2

a. Nặng hay nhẹ hơn khí oxygen và bằng bao nhiêu lần ?

b. Nặng hay nhẹ hơn không khí và bằng bao nhiêu lần ?

Bài 2. Hãy tìm khối lượng mol của:

a. Khí A, biết tỉ khối của khí A đối với khí oxygen là 1,375

b. Khí B, biết tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,58

Xem chi tiết

b. Hỗn hợp gồm bột sắt và bột nhôm. Trình bày cụ thể cách tách riêng mỗi chất ra khỏi hỗn hợp trên. Giải thích tại sao làm như vậy?

c. Hợp chất X có phân tử gồm 2 nguyên tử H liên kết với 1 nguyên tử của nguyên tố A. Phân tử hợp chất X nặng hơn phân tử hidro 17 lần. Xác định tên và KHHH của nguyên tố A.

13/10/2022 |   0 Trả lời

  • Tính hóa trị của X và Y trong CTHH : H2X, YH3

    Giúp iem với ạ.

    a) Tính hóa trị của X và Y trong CTHH : H2X, YH3

    b) Lập CTHH của X và Y

    c) Xác định tên và KHHH của X và Y

    17/10/2022 |   1 Trả lời

  • Một hợp chất có phân tử khối là 40Đvc, được tạo bởi nguyên tố A hoá trị 2 và O . Hãy cho biết A là nguyên tố nào ? cho biết nguyên tử khối Ca=40, Mg=24, S=32.

    giúp t đi mn ơi

    Câu 1: Một hợp chất có phân tử khối là 40Đvc, được tạo bởi nguyên tố A hoá trị 2 và O . Hãy cho biết A là nguyên tố nào ? cho biết nguyên tử khối Ca=40,  Mg=24,  S=32.

    Câu 2: Biết Rằng 1 đvc = 0,16605.10 mũ âm 23  gam. Nguyên tử X nặng 5,3136.10 mũ âm 23 gam . Tính nguyên tử khối của X , cho biết tên nguyên tố , kí hiệu hoá học của X.

    26/10/2022 |   0 Trả lời

  • Ý nghĩa của công thức hóa học H2O

    Ý nghĩa của công thức hóa học H2O

    27/10/2022 |   2 Trả lời

  • Xác định cách viết nguyên tử của 1 nguyên tố

    Hộ mik với,plz

    Xác định cách viết nguyên tử của 1 nguyên tố

    28/10/2022 |   1 Trả lời

  • Một hợp chất A được tạo bởi 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử MgO là 4 lần

    Bài tập hóa giúp với-)

    Một hợp chất A được tạo bởi 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử MgO là 4 lần. Tìm công thức hóa học của hợp chất A

    31/10/2022 |   1 Trả lời

  • Bảng tường trình hóa 8 bài thực hành 3

    Bảng tường trình hóa 8 bài thực hành 3 

    help me bro

    09/11/2022 |   0 Trả lời

  • Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất?

    trong các chất sau đây chất nào là đơn chất 

    A khí cacbonic do 2 nguyên tố tạo nên là C, O

    B Than chì do nguyên tố  C  tạo nên

    C Axit clohidric do 2 nguyên tố cấu tạo nên là H, C1

    D Nước do 2 nguyên tố cấu tạo nên H, O

     

    13/11/2022 |   1 Trả lời

  • Xác định CTHH và tính phân tử khối của hợp chất muối sunfat của sắt có CTHH dạng Fex(SO4)y

    Xác định CTHH và tính phân tử khối của hợp chất muối sunfat của sắt có CTHH dạng Fex(SO4)y, trong đó Fe (III), (SO4) (II)

    14/11/2022 |   0 Trả lời

  • Tính số hạt có trong 0,4 mol Fe

    Tính số hạt (theo nguyên tử hoặc phân tử) có trong 0,4 mol Fe

    15/11/2022 |   1 Trả lời

  • Làm thế nào để đổi oxit với bazơ tương ứng ?

    Làm thế nào để đổi oxit với bazơ tương ứng?

    giúp mình với ạ , mình đang cần gấp 

    Cho biết khí CO2 H2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần

    17/11/2022 |   0 Trả lời

  • Tính hoá trị lưu huỳnh trong hợp chất sau: SO3,SO2?

    Tính hoá trị lưu huỳnh trong các hợp chất sau: SO3,SO2?

    22/11/2022 |   1 Trả lời

  • Xác định công thức hoá học của hợp chất A

    Xác định công thức hoá học của hợp chất A. Biết trong A có 2 nguyên tử là N và O tỉ lệ khối lượng của N: O 1,71429

    24/11/2022 |   0 Trả lời

  • Lâp phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử phân tử của các chất

    Lâp phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử phân tử của các chất trong phản ứng sau

    SO2 + O2 —> SO3

    25/11/2022 |   1 Trả lời

  • Tìm công thức hóa học của khí A. Biết tỉ khối A so với khí hidro là 8 lần

    Giúp mình với

    Tìm công thức hóa học của khí A. Biết tỉ khối A so với khí hidro là 8 lần. Trong A có 75% C và 25% H.

    29/11/2022 |   1 Trả lời

  • Xác định thành phần theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất AlCl3, KNO3, CaSO4

    Giúp vs ạa

    Xác định thành phần theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất AlCl3, KNO3, CaSO4

    14/12/2022 |   0 Trả lời

  • Hỗn hợp A gồm FeO và Fe3O4. Dùng khí H2 để khử hoàn toàn 37,6 gam A thì thu được 28 gam chất rắn B

    Hóa 8 ét ô ét

    Hỗn hợp A gồm FeO và Fe3O4 . Dùng khí H2 để khử hoàn toàn 37,6 gam A thì thu được 28 gam chất rắn B. Tính % các chất trong A.

    16/12/2022 |   0 Trả lời

  • Đốt một miếng kim loại sắt ngoài không khí. Hỏi khối lượng của miếng kim loại sẽ thay đổi như thế nào so với trước khi đốt?

    Đốt một miếng kim loại sắt ngoài không khí. Hỏi khối lượng của miếng kim loại sẽ thay đổi như thế nào so với trước khi đốt?

    A. Tăng lên

    B. Giảm đi

    C. Không thay đổi

    D. Không thể xác định chính xác

    18/12/2022 |   0 Trả lời

  • Lập công thức hóa học tạo bởi phần trăm khối lượng C bằng 75%, phần trăm khối lượng H bằng 25%

    Giúp với gấp ạaaa

    Lập công thức hóa học tạo bởi phần trăm khối lượng C bằng 75%, phần trăm khối lượng H bằng 25%, khối lượng mol của hợp chất bằng 16 g/mol.

    18/12/2022 |   0 Trả lời

  • Hòa tan 30 (g) đường vào 150(g) nước ở nhiệt độ 20oC được dung dịch bão hòa. Xác định độ tan (S) của NaCl ở nhiệt độ đó

    Bài 1: Hòa tan 30 (g) đường vào 150(g) nước ở nhiệt độ 20oC được dung dịch bão hòa:

    a) Xác định độ tan (S) của NaCl ở nhiệt độ đó

    b) Tính nồng độ % của dung dịch thu được

    Bài 2: Hòa tan 50 (g) NaCl vào 200(g) nước ở nhiệt độ 20oC được dung dịch bão hòa:

    a)Xác định độ tan (S) của NaCl ở nhiệt độ đó

    b)Tính nồng độ % của dung dịch thu được

    19/12/2022 |   0 Trả lời

  • Lập các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau

    Câu 1: Lập các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau:

      a/  Fe  +  ?   ----->  FeCl3                        b/ CO  +  Fe2O3 ------> Fe  +  CO2             

      c/Na + H2O ------> NaOH + H2                   d/ Al(OH)3  ------> Al2O3 + H2O           

      e/ Al  +  ?  ------>  Al2(SO4)3  +  Cu        g/ Al2(SO4)3  + NaOH  ------> Al(OH)3 + Na2SO4

    Câu 2: Hãy tính:

    a/ Thể tích ở 200C và 1atm của:  0,2 mol CO; 8 g SO3 ; 3.1023 phân tử N2

    b/ Khối lượng của: 0,25mol Fe2O3; 0,15mol Al2O3 ; 3,36 lit khí O2 (đktc)                             

    c/  Số mol và thể tích của hỗn hợp khí(đktc) gồm có: 8g SO2 ; 4,4g CO2 và 0,1g H2

    Câu 3: Lập các PTHH theo các sơ đồ sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong phản ứng.

    a)  Cu(OH)2 + Fe(NO3)3   ------->   Cu(NO3)2 +   Fe(OH)3

    b)  Cu(NO3)2 + Zn   ------->   Zn(NO3)2 + Cu

    Câu 4:  Khí X có tỉ khối đối với khí oxi là 0,5.Biết rằng X tạo bởi 75% khối lượng là C, còn lại là H. Hãy xác định CTHH của X.

    21/12/2022 |   0 Trả lời

  • Cho Na tác dụng với H2O thu được xút NaOH và khí H2

    Cho Na tác dụng với H2O thu được xút NaOH và khí H2. Viết phương trình hoá học.

    25/12/2022 |   1 Trả lời

  • Phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp

    1. Phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp. Lấy VD?
    2. Công thức hóa học của đơn chất và hợp chất?
    3. Neu quy tắc hoa trị? Viết quy tắc cho công thức Ax,Bx? Lập CTHH của hợp chất theo hoá trí
    4 Hiện tượng vật lý ?Hiện tượng hóa học?
    5. Phản ứng hóa học là gi? Điều kiện xảy ra phản ứng? Dấu hiệu phản ứng?
    6. Định luật bảo toàn khối lượng
    7. Các bước lập phương trình hóa học?
    8. Định nghĩa: mol, thể tích mol, khối lượng mol, tỉ khối chất khí
    9. Viết công thức: chuyển đổi giữa lượng chất, chết khi A với khi B và với không khí? 

    25/12/2022 |   0 Trả lời

  • Trộn 200ml dung dịch MgCl2 0,5M với 300ml dung dịch NaOH 1M phản ứng vừa đủ. Sau phản ứng lọc kết tủa nung đến khối lượng khụng đổi được m gam chất rắn.

    Bài 1: Trộn 200ml dung dịch MgCl2 0,5M với 300ml dung dịch NaOH 1M phản ứng vừa đủ. Sau phản ứng lọc kết tủa nung đến khối lượng khụng đổi được m gam chất rắn.

    a) Viết pt phản ứng hóa học

    b) Tính m

    c) Tính Cm của các chất có dung dịch sau khi lọc kết tủa ( coi V không đổi )

    Bài 2: Trộn 40ml dung dịch có chứ 16g CuSO4 với 60ml dung dịch có chứ 12g NaOH

    a) Viết pt phản ứng xảy ra

    b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng

    c) Tính nồng độ mol các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng, cho rằng thể tích của dd thay đổi không đáng kể