Chữ s trong tiếng Anh là gì
Cách phát âm chữ S trong tiếng Anh
Ngày đăng: 08:54 - 29/01/2018
Lượt xem: 1.816
Cỡ chữ
8 khả năng kết chữ viết của S để tạo ra 3 cách phát âm
Đối với người Việt Nam học tiếng Anh, có thể nói chữ S là một trong những chữ khó nhất để có thể phát âm chính xác trong các trường hợp kết hợp chữ viết khác nhau. Nhất là đối với những thí sinh dự thi các bài thi tiếng Anh học thuật như IELTS hay TOEFL iBT, việc phát âm nhầm lẫn giữa /s/ và /z/ có thể dẫn đến việc bị trừ điểm đáng tiếc. Cụ thể chữ S có 8 khả năng kết hợp chữ viết để tạo ra 3 âm /-s, -z, - ʒ/ như sau: a. Chữ s thường được phát âm là /s/ 1. fiscal /ˈfɪskl/(adj) thuộc về tài chính 2. handsome /ˈhænsəm/ (adj) đẹp trai 3. industry /ˈɪndəstri/ (n) nền công nghiệp 4. pest/pest/ (n) vật phá hoại 5. silent /ˈsaɪlənt/ (a) im lặng 6. sister /ˈsɪstər/ (n) 7. slave /sleɪv/ (n) nô lệ 8. social /ˈsəʊʃəl/ (a) mang tính xã hội 9. summer /ˈsʌmər / (n) mùa hè 10. taste /teɪst/ (n) mùi vị b. Chữ s đứng cùng với s trong từ cũng được phát âm là /s/ 1. assail /əˈseɪl/ (v) tấn công 2. blossom /ˈblɑːsəm/ (v) nở hoa 3. boss /bɑːs/ (n) ông chủ 4. bossy /ˈbɑːsi/ (adj) hách dịch, hống hách 5. glasses /ˈglæsɪz/ (n) kính 6. mass /mæs/ (n) đống 7. messy /ˈmesi/ (adj) bừa bãi 8. missing /ˈmɪsɪŋ/ (adj) mất tích 9. pussy /ˈpʊsi/ (n) mèo 10. tassel /ˈtæsl/ (n) núm tua
c. Chữ S đứng trước C (sc) thì S cũng được phát âm là /s/. Các ví dụ dưới đây bạn sẽ thấy có khi SC được phát âm là /sk/, nhưng với một số từ khác thì SC lại được phát âm là /s/. Thực chất SC được phát âm là /s/ là khi sau C là e, i, hay y mà thôi. Hãy xem lại chữ C để nhớ lại nguyên tắc phát âm -ce, -ci, -cy. 1. scab /skæb/ (n) bệnh ghẻ 2. scar /skɑːr/ (n) vết sẹo 3. scene /siːn/ (n) phong cảnh 4. scent /sent/ (n) mùi thơm 5. science /saɪənts/ (n) khoa học 6. scion /ˈsaɪən/ (n) chồi ghép 7. scold /skəʊld/ (v) mắng 8. score /skɔːr/ (n) điểm 9. scull /skʌl/ (n) máichèo 10. sculpture /ˈskʌlptʃər/ (n) điêu khắc d. Chữ s đứng sau các âm vô thanh f, gh, k, p, t, thì được phát âm là /s/. Hãy lưu ý là âm được phát ra chứ không phải chữ viết. Ví dụ như brakes /breɪks/ (n-pl) phanh xe, trong từ này thì chữ E không được phát âm (e câm) nên chữ S được phát âm là /s/ vì nó đi theo sau âm vô thanh /k/. 1. chefs /ʃefs/ (n-pl) đầu bếp 2. coughs /kɑːfs/ (v) ho 3. laughs /læfs/ (v) cười 4. books /bʊks/ (v) sách 5. brakes /breɪks/ (n-pl) phanh xe 6. cooks /kʊks/ (v) nấu ăn 7. makes /meɪks/ (v) làm 8. stops /stɑːps/ (v) dừng lại 9. lets /lets/ (v) để 10. puts /pʊts/ (v) đặt
e. Chữ S được đọc là /z/ sau nguyên âm và các âm hữu thanh 1. cars /kɑːrz/ (n) xe hơi 2. dreams /driːmz/ (n) giấc mơ 3. drums /drʌmz/ (n) cái trống 4. eyes /aɪz/ (n) mắt 5. fans /fænz/ (n) quạt trần 6. finds /faɪndz/ (v) tìm 7. hands /hændz/ (n) tay 8. is /ɪz/ động từ to be 9. kings /kɪŋz/ (n) vua 10. plays /pleɪz/ (v) chơi 11. rides /raɪd/ (v) lái 12. runs /rʌnz/ (v) chạy 13. says /sez/ (v) nói 14. schools /skuːlz/ (n) trường 15. ties /taɪz/ (n) cà vạt 16. was /wɑːz/động từ to be 17. wears /werz/ (v) mặc 18. wins /wɪnz/ (v) chiến thắng 19. words /wɜːrdz/ (n) từ
f. Chữ S được đọc là /z/ khi đứng giữa hai nguyên âm 1. because /bɪˈkɑːz/ (conjunction) bởi vì 2. business /ˈbɪznɪs/ (n) kinh doanh 3. busy /ˈbɪzi/ (adj) bận rộn 4. desert /ˈdezərt/ (n) sa mạc 5. desire /dɪˈzaɪr/ (v) khao khát 6. easy /ˈiːzi/ (adj) dễ dàng 7. fuse /fjuːz/ (n) cầu chì 8. lose /luːz/ (v) mất 9. music /ˈmjuːzɪk/ (n) âm nhạc 10. noisy /ˈnɔɪzi/ (adj) ồn ào 11. nose /nəʊz/ (n) mũi 12. organisation/ˌɔːrɡənəˈzeɪʃən/ (n) tổ chức 13. pose /pəʊz/ (v) đặt vấn đề 14. raise /reɪz/ (v) nâng cao 15. reason /ˈriːzən/ (n) lý do 16. refuse /rɪˈfjuːz/ (v) từ chối 17. rise /raɪz/ (v) tăng 18. season /ˈsiːzən/ (n) mùa 19. these /ðiːz/ (determiner) này 20. visible /ˈvɪzɪbl / (adj) có thể nhìn thấy 21. visit /ˈvɪzɪt/ (n) chuyến thăm
Exceptions (Ngoại lệ) 1. blouse /blaʊs/ (n) áo cánh 2. goose /ɡuːs/ (n) con ngỗng 3. house /ˈhɑʊs/ (n) ngôi nhà 4. loose /luːs/ (adj) lỏng lẻo 5. louse /laʊs/ (n) con rận 6. moose /muːs/ (n) con nai sừng tấm
g. Chữ S thường được phát âm là /z/ khi đứng sau đuôi the hoặc khi nó đứng trước m 1. alcoholism /ˈælkəhɑːlɪzəm/ (n) chứng nghiện rượu 2. bathes /beɪðz/ (v) tắm biển 3. breathes /briːðz/ (v) hít thở 4. clothes /kləʊðz/ (n) quần áo 5. criticism /ˈkrɪtɪsɪzəm/ (n) sự chỉ trích 6. materialism /məˈtɪriəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa duy vật 7. organism /ˈɔːrɡənɪzəm/ (n) sinh vật 8. socialism /ˈsəʊʃəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa xã hội 9. symbolism /ˈsɪmbəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa tượng trưng 10. terrorism /ˈterərɪzəm/ (n) chủ nghĩa khủng bố
h. Chữ S trong đuôi sion, sẽ được phát âm là /ʒ/ 1. conclusion /kənˈkluːʒən/ (n) kết luận 2. vision /ˈvɪʒən/ (n) tầm nhìn 3. decision /dɪˈsɪʒən/ (n) uyết định 4. illusion /ɪˈluːʒən/ (n) ảo vọng 5. fusion /ˈfjuːʒən/ (n) sự hợp nhất
Chú ý: Một số từ có chữ S như Asia /ˈeɪ.ʒə/ (n) châu Á, Asian /ˈeɪ.ʒən/ (adj) người châu Á thì chữ S cũng được phát âm là /ʒ/ Xem bài giảng và các bài thực hành chuẩn về cách phát âm chữ S ở link sau: https://www.youtube.com/watch?v=yEybFa99AsE |