Chương trình C++ để chuyển đổi feet sang mét

Các chương trình chấp nhận các giá trị feet, yard, centimet và mét làm đầu vào và chuyển đổi chúng thành inch. Và cả từ feet, yard, mét, cm đến inch. Họ sử dụng các công thức khác nhau để chuyển đổi và in đầu ra trên màn hình. Dưới đây là các công thức mà chúng tôi sẽ sử dụng

foot = 12 inches

yard  = 36 inches

cm = 2.54 inches

meter = 39.37 inches

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ triển khai các chương trình cho phép đo sau đây thành inch

  • Bàn chân
  • Sân
  • Centimet
  • Mét

Chương trình chuyển đổi Feet sang Inch và Inch sang Feet

Bàn chân để Inch

Feet, đơn vị đo độ dài có thể được chuyển đổi sang đơn vị thấp hơn của nó là inch trong trường hợp này. Một chân bằng 12 inch. Chương trình chỉ cần nhân 12 để chuyển đổi foot/feet đã cho thành inch.
Dưới đây là các ví dụ.

ví dụ 1. Chương trình C để chuyển đổi feet sang inch

Chương trình

#include 

int main (){
  float feet, inches;
  printf ("\n Please enter a value of feet = ");
  scanf ("%f", &feet);
  inches = feet * 12;
  printf ("\n %.2f feet = %.2f inches \n\t \n", feet, inches);
  return 0;
}

đầu ra

Please enter a value of feet = 3

3.00 feet = 36.00 inches 
        

ví dụ 2. Chương trình C để chuyển đổi feet sang inch bằng chức năng

chương trình

#include 

float getInchesFromFeet(float feet);

int main (){
  float feet, inches;
  printf ("\n Please enter a value of feet = ");
  scanf ("%f", &feet);
  inches = getInchesFromFeet(feet);
  printf ("\n %.2f feet = %.2f inches \n\t \n", feet, inches);
  return 0;
}

float getInchesFromFeet(float feet){
    return feet * 12;
}

đầu ra

Please enter a value of feet = 3

3.00 feet = 36.00 inches 
        

Inch để Bàn chân

Chúng ta cũng có thể chuyển đổi inch sang feet bằng cách chia giá trị đầu vào cho 12. Dưới đây là ví dụ

ví dụ 1. Chương trình C để chuyển đổi inch sang feet

#include 

int main (){
  float feet, inches;
  printf ("\n Please enter a value of inches = ");
  scanf ("%f", &inches);
  feet = inches / 12;
  printf ("\n %.2f inches = %.2f feet \n\t \n", inches, feet);
  return 0;
}

đầu ra

Please enter a value of inches = 40

40.00 inches = 3.33 feet 
        

ví dụ 2. Chương trình C để chuyển đổi inch sang feet bằng chức năng

Chương trình.  

#include 

float getFeetFromInches(float x);
int main (){
  float feet, inches;
  printf ("\n Please enter a value of inches = ");
  scanf ("%f", &inches);
  feet = getFeetFromInches(inches);
  printf ("\n %.2f inches = %.2f feet \n\t \n", inches, feet);
  return 0;
}

float getFeetFromInches(float inches){
    return inches/12;
}

đầu ra

________số 8

Chương trình Chuyển đổi Yard sang Inch và Inch sang Yard

Thước Anh để Inch

Yards là một đơn vị đo lường khác tương đương với 3 feet. Inch và feet đều là đơn vị đo lường thấp hơn. Một sân bằng 36 inch. Chúng ta có thể chỉ cần nhân 36 với số thước đã cho để chuyển đổi chúng thành inch

ví dụ 1. Chương trình C để chuyển đổi yard sang inch

Chương trình.  

#include 

int main (){
  float yards, inches;
  printf ("\n Please enter a value of yards = ");
  scanf ("%f", &yards);
  inches = yards * 36;
  printf ("\n %.2f yards = %.2f inches \n\t \n", yards,inches);
  return 0;
}

đầu ra

#include 

int main (){
  float feet, inches;
  printf ("\n Please enter a value of feet = ");
  scanf ("%f", &feet);
  inches = feet * 12;
  printf ("\n %.2f feet = %.2f inches \n\t \n", feet, inches);
  return 0;
}
0

Inch để Thước Anh

Theo cách tương tự, chúng ta cũng có thể chuyển đổi inch sang thước bằng cách chia nó cho 36

ví dụ 1. Chương trình C để chuyển đổi inch sang yard

Chương trình.  

#include 

int main (){
  float feet, inches;
  printf ("\n Please enter a value of feet = ");
  scanf ("%f", &feet);
  inches = feet * 12;
  printf ("\n %.2f feet = %.2f inches \n\t \n", feet, inches);
  return 0;
}
1

đầu ra

#include 

int main (){
  float feet, inches;
  printf ("\n Please enter a value of feet = ");
  scanf ("%f", &feet);
  inches = feet * 12;
  printf ("\n %.2f feet = %.2f inches \n\t \n", feet, inches);
  return 0;
}
2

Chương trình chuyển đổi Centimet sang Inch và Inch sang Centimet

Inch để Centimet

Một đơn vị đo độ dài khác là xăng-ti-mét. Khi nói đến mối quan hệ giữa centimet và inch, một inch bằng 2. 54. Chúng ta chỉ cần nhân 2. 54 với đầu vào để tính phép đo theo inch

ví dụ 1. Chương trình C để chuyển đổi inch sang centimet

Chương trình

#include 

int main (){
  float feet, inches;
  printf ("\n Please enter a value of feet = ");
  scanf ("%f", &feet);
  inches = feet * 12;
  printf ("\n %.2f feet = %.2f inches \n\t \n", feet, inches);
  return 0;
}
3

đầu ra

#include 

int main (){
  float feet, inches;
  printf ("\n Please enter a value of feet = ");
  scanf ("%f", &feet);
  inches = feet * 12;
  printf ("\n %.2f feet = %.2f inches \n\t \n", feet, inches);
  return 0;
}
4

ví dụ 2. Chương trình C để chuyển đổi inch sang cm bằng chức năng

Chương trình

#include 

int main (){
  float feet, inches;
  printf ("\n Please enter a value of feet = ");
  scanf ("%f", &feet);
  inches = feet * 12;
  printf ("\n %.2f feet = %.2f inches \n\t \n", feet, inches);
  return 0;
}
5

đầu ra

#include 

int main (){
  float feet, inches;
  printf ("\n Please enter a value of feet = ");
  scanf ("%f", &feet);
  inches = feet * 12;
  printf ("\n %.2f feet = %.2f inches \n\t \n", feet, inches);
  return 0;
}
6

Centimet để Inch

Tương tự như vậy, chúng ta cũng có thể chuyển đổi centimet sang inch bằng cách chia đầu vào cho 2. 54

ví dụ 1. Chương trình C để chuyển đổi centimet sang inch

Chương trình

#include 

int main (){
  float feet, inches;
  printf ("\n Please enter a value of feet = ");
  scanf ("%f", &feet);
  inches = feet * 12;
  printf ("\n %.2f feet = %.2f inches \n\t \n", feet, inches);
  return 0;
}
7

đầu ra

#include 

int main (){
  float feet, inches;
  printf ("\n Please enter a value of feet = ");
  scanf ("%f", &feet);
  inches = feet * 12;
  printf ("\n %.2f feet = %.2f inches \n\t \n", feet, inches);
  return 0;
}
8

ví dụ 2. Chương trình C để chuyển đổi cm thành inch bằng các hàm

Chương trình

#include 

int main (){
  float feet, inches;
  printf ("\n Please enter a value of feet = ");
  scanf ("%f", &feet);
  inches = feet * 12;
  printf ("\n %.2f feet = %.2f inches \n\t \n", feet, inches);
  return 0;
}
9

đầu ra

#include 

int main (){
  float feet, inches;
  printf ("\n Please enter a value of feet = ");
  scanf ("%f", &feet);
  inches = feet * 12;
  printf ("\n %.2f feet = %.2f inches \n\t \n", feet, inches);
  return 0;
}
8

Chương trình chuyển đổi mét sang inch và inch sang mét

Mét sang inch

Inch và mét đều là đơn vị đo độ dài. Một mét chính xác bằng 39. 37 inch. Tương tự với khác, ta cần chia 39. 37 với các mét đã cho để có được đầu ra tính bằng inch

ví dụ 1. Chương trình C để chuyển đổi mét sang inch

Chương trình

Please enter a value of feet = 3

3.00 feet = 36.00 inches 
        
1

đầu ra

Please enter a value of feet = 3

3.00 feet = 36.00 inches 
        
2

ví dụ 2. Chương trình C để chuyển đổi mét sang inch bằng các chức năng

Chương trình

Please enter a value of feet = 3

3.00 feet = 36.00 inches 
        
3

đầu ra

Please enter a value of feet = 3

3.00 feet = 36.00 inches 
        
4

 

Inch để Mét

Để chuyển đổi inch sang mét, chúng ta cần chia đầu vào được cung cấp dưới dạng inch cho 38. 37 để đổi sang mét

Phương trình để chuyển đổi feet thành mét là gì?

Để chuyển đổi feet sang mét, bạn phải nhân đơn vị này với 0. 304 . Vì vậy, ví dụ, nếu bạn muốn chuyển đổi 5 feet sang mét, bạn cần nhân 5 với 0. 304.

Chuyển đổi từ 5 feet sang mét là gì?

Bảng chuyển đổi Feet sang Mét

12ft x 12ft tính bằng Mét là bao nhiêu?

Chúng tôi biết 10. 7639 bộ vuông sang 1 Mét vuông. 12 ft nhân với 12 ft bằng 144 sq ft. Do đó, 144 ft vuông chia cho 10. 7639 bộ vuông bằng 13. khoảng 378 m2 .