Công thức hóa học của đá vôi là kco3 hãy chọn câu trả lời đúng

CHƯƠNG 1: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬA. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMMỞ ĐẦUCâu 1: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hố học?A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất.B. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hố học của chất.C. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng.D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất.CHẤT● Mức độ nhận biếtCâu 2: Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo?A. Hoa đào.B. Cây cỏ.C. Quần áo.D. Núi đá vôi.Câu 3: Vật thể nào dưới đây là vật thể tự nhiên?A. Cái bàn.B. Cái nhà.C. Quả chanh.D. Quả bóng.Câu 4: Vật thể nào dưới đây là vật thể nhân tạo?A. khí quyển.B. nước biển.C. cây mía.D. cây viết.Câu 5: Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo?A. Cây cối.B. Sông suối.C. Nhà cửa.D. Đất đá.Câu 6: Vật thể nào sau đây là vật thể tự nhiên?A. Bút bi.B. Xe đạp.C. Biển.D. Chậu nhựa.Câu 7: Vật thể tự nhiên làA. Con bò.B. Điện thoại.C. Ti vi.D. Bàn là.Câu 8: Dãy nào sau đây chỉ gồm các vật thể tự nhiên?A. Ấm nhơm, bình thủy tinh, nồi đất sét.B. Xenlulozơ, kẽm, vàng.C. Sông, suối, bút, vở, sách.D. Nước biển, ao, hồ, suối.Câu 9: Dãy nào sau đây chỉ gồm các vật thể nhân tạo?A. Nước biển, ao, hồ, suối.B. Xenlulozơ, kẽm, vàng.C. Sông suối, bút, vở, sách.D. Ấm nhơm, bình thủy tinh, nồi đất sét.Câu 10: Dãy các vật thể nhân tạo là:A. Khơng khí, cây cối, xoong nồi, bàn ghế.B. Sông suối, đất đá, giầy dép, thau chậu.C. Sách vở, bút, bàn ghế, cây cối.D. Chén bát, sách vở, bút mực, quần áo.Câu 11: Dãy biểu diễn chất là:A. Cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox.B. Thủy tinh, nước, inox, nhựa.C. Thủy tinh, inox, xoong nồi.D. Cơ thể người, nước, xoong nồi.Câu 12: Cho dãy các cụm từ sau, dãy nào dưới đây là các chất?A. Bàn ghế, đường kính, vải may áo.B. Muối ăn, đường kính, bột sắt, nước cất.C. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.D. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang.Câu 13: Cho các dữ kiện sau:Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!1 - Trong cơ thể người có chứa từ 63 đến 68% về khối lượng là nước.- Hiện nay, xoong nồi làm bằng inox rất được ưa chuộng.- Cốc nhựa thì khó vỡ hơn cốc thủy tinh.Dãy chất trong các câu trên là:A. cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox.B. thủy tinh, nước, inox, nhựa.C. thủy tinh, inox, soong nồi.D. cơ thể người, nước, xoong nồi.Câu 14: Câu sau đây ý nói về nước cất: “(1) Nước cất là chất tinh khiết, (2) sôi ở 102 oC”. Hãy chọnphương án đúng trong số các phương án sau:A. Cả 2 ý đều đúng.B. Cả 2 ý đều sai.C. Ý (1) đúng, ý (2) sai.D. Ý (1) sai, ý (2) đúng.Câu 15: Chất tinh khiết là chấtA. Chất lẫn ít tạp chất.B. Chất khơng lẫn tạp chất.C. Chất lẫn nhiều tạp chất.D. Có tính chất thay đổi.Câu 16: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?A. Nước cất.B. Nước mưa.C. Nước lọc.D. Đồ uống có gas.Câu 17: Trạng thái hay thể (rắn, lỏng hay khí), màu, mùi, vị, tính tan hay khơng tan trong nước (haytrong một chất lỏng khác), nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng, tính dẫn nhiệt, dẫnđiện,... làA. tính chất tự nhiên.B. tính chất vật lý.C. tính chất hóa học.D. tính chất khác.Câu 18: Khả năng biến đổi thành chất khác, ví dụ như khả năng bị phân hủy, bị đốt cháy,... làA. tính chất tự nhiên.B. tính chất vật lý.C. tính chất hóa học.D. tính chất khác.Câu 19: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếpmà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?A. Màu sắc.B. Tính tan trong nước.C. Khối lượng riêng.D. Nhiệt độ nóng chảy.Câu 20: Nước tự nhiên làA. một đơn chất.B. một hợp chất.C. một chất tinh khiết. D. một hỗn hợp.Câu 21: Nước sông hồ thuộc loạiA. đơn chất.B. hợp chất.C. chất tinh khiết.D. hỗn hợp.Câu 22: Chất nào sau đây được coi là tinh khiếtA. Nước cất.B. Nước suối.C. Nước khoáng.D. Nước đá từ nhà máy.Câu 23: Chất nào sau đây là chất tinh khiếtA. nước biển.B. nước cất.C. nước khoáng.D. nước máy.Câu 24: Chất nào sau đây là chất tinh khiết?A. NaCl.B. Dung dịch NaCl.C. Nước chanh.D. Sữa tươi.Câu 25: Loại nước nào sau đây có tonc= 0oC; tos = 100 oC; d = 1g/cm3?A. nước tinh khiết.B. nước biển.C. nước khoáng.D. nước sông suối.Câu 26: Những chất nào dưới đây là chất tinh khiết?(1) Natri clorua rắn (muối ăn);(2) Dung dịch natri clorua;2Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! (3) Sữa tươi;(4) Nhôm;(5) Nước cất;(6) Nước chanh.A. (3), (6).B. (1) ,(4) ,(5).C. (1),(3), (4) ,(5).D. (2), (3), (6).● Mức độ thơng hiểuCâu 27: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết?A. Không màu, không mùi.B. Không tan trong nước.C. Lọc được qua giấy lọc.D. Có nhiệt độ sơi nhất định.Câu 28: Hỗn hợp có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước, sau đókhuấy kỹ, lọc và cô cạn là:A. Đường và muối.B. Bột đá vôi và muối ăn.C. Bột than và bột sắt.D. Giấm và rượu.Câu 29: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:A. Lọc.B. Chưng cất.C. Làm bay hơi nước.D. Để muối lắng xuống rồi gạn đi.oCâu 30: Rượu etylic (cồn) sôi ở 78,3 C, nước sôi ở 100oC. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp rượu vànước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây?A. Lọc.B. Bay hơi.oC. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 80 .D. Không tách được.Câu 31: Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp rượu lẫn nước, dùng cách nào sau đây?A. Lọc.B. Dùng phễu chiết.C. Chưng cất phân đoạn.D. Đốt.Câu 32: Sau khi chưng cất cây sả bằng hơi nước, người ta thu được một hỗn hợp gồm lớp tinh dầu nổitrên lớp nước. Dùng cách nào để tách riêng được lớp dầu ra khỏi lớp nước?A. chưng cất.B. chiết.C. bay hơi.D. lọc.Câu 33: Người ta có thể sản xuất phân đạm từ nitơ trong khơng khí. Coi khơng khí gồm nitơ và oxi.Nitơ sơi ở -196oC, cịn oxi sơi ở -183oC. Để tách nitơ ra khỏi khơng khí, ta tiến hành như sau:A. Dẫn khơng khí vào dụng cụ chiết, lắc thật kỹ sau đó tiến hành chiết sẽ thu được nitơ.B. Dẫn khơng khí qua nước, nitơ sẽ bị giữ lại, sau đó đun sẽ thu được nitơ.C. Hóa lỏng khơng khí bằng cách hạ nhiệt độ xuống dưới -196oC. Sau đó nâng nhiệt độ lên đúng-196oC, nitơ sẽ sơi và bay hơi.D. Làm lạnh khơng khí, sau đó đun sơi thì nitơ bay hơi trước, oxi bay hơi sau.Câu 34: Để tách muối ra khỏi hỗn hợp gồm muối, bột sắt và bột lưu huỳnh. Cách nhanh nhất là:A. Dùng nam châm, hòa tan trong nước, lọc, bay hơi.B. Hòa tan trong nước, lọc, bay hơi.C. Hòa tan trong nước, lọc, dùng nam châm, bay hơi.D. Hòa tan trong nước, lọc, bay hơi, dùng nam châm.Câu 35: Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?A. Nước biển, đường kính, muối ăn.B. Nước sơng, nước đá, nước chanh.C. Vịng bạc, nước cất, đường kính.D. Khí tự nhiên, gang, dầu hoả.Câu 36: Dãy các chất tinh khiết là:A. Nước cất, đồng nguyên chất.C. Nước khoáng, nước biển.Câu 37: Cho các dữ kiện sau:B. Nước muối, tinh thể muối ăn.D. Nước cất, thép, tinh thể đường.Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!3 (1) Natri clorua rắn (muối ăn);(2) Dung dịch natri clorua (hay cịn gọi là nước muối);(3) Sữa tươi;(4) Nhơm;(5) Nước;(6) Nước chanh.Dãy chất tinh khiết là:A. (1), (3), (6).B. (2), (3), (6).C. (1), (4), (5).D. (3), (6).Câu 38: Dãy nào sau đây là hỗn hợp chất?A. nước xốt, nước đá, đường.B. nước xốt, nước biển, dầu thô.C. đinh sắt, đường, nước biển.D. dầu thô, nước biển, đinh sắt.Câu 39: Những nhận xét nào sau đây đúng?A. Xăng, khí nitơ, muối ăn, nước tự nhiên là hỗn hợp.B. Sữa, khơng khí, nước chanh, trà đá là hỗn hợp.C. Muối ăn, đường, khí cacbonic, nước cất là chất tinh khiết.D. Nước đường chanh, khí oxi, nước muối, cafe sữa là hỗn hợp.NGUYÊN TỬ● Mức độ nhận biếtCâu 40: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:A. Proton và electron.B. Nơtron và electron.C. Proton và nơtron.D. Proton, nơtron và electron.Câu 41: Trong nguyên tử các hạt mang điện là:A. Nơtron, electron.B. Proton, electron.C. Proton, nơtron, electron.D. Proton, nơtron.Câu 42: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử làA. electron.B. proton.C. nơtron.D. proton và nơtron.Câu 43: Vỏ nguyên tử được tạo nên từ loại hạt nào sau đây?A. Electron.B. Proton.C. Proton, nơtron, electron.D. Proton, nơtron.Câu 44: Hầu hết hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi hạtA. proton và electron.B. nơtron và electron.C. proton và nơtron.D. proton, nơtron và electron.Câu 45: Trong một nguyên tửA. số proton = số nơtron.B. số electron = số nơtron.C. số electron = số proton.D. số electron = số proton + số nơtron.Câu 46: Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây?A. Electron.B. Proton.C. Proton, nơtron, electron.D. Proton, nơtron.Câu 47: Số lượng hạt nào đặc trưng cho nguyên tố hóa học?A. Proton.B. Notron.C. Electron.Câu 48: Số electron trong nguyên tử Al (có số proton =13) là4Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!D. Nơtron và electron. A. 10.B. 11.C. 12.D. 13.Câu 49: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng khơng đáng kể so với các hạt còn lại?A. proton.B. nơtron.C. electron.D. nơtron và electron.Câu 50: Đây là sơ đồ nguyên tử nguyên tố nào?A. Na.B. N.Câu 51: Đây là sơ đồ nguyên tử nguyên tố nào?C. Al.D. O.A. Na.B. N.Câu 52: Đây là sơ đồ nguyên tử nguyên tố nào?C. Al.D. O.A. Na.B. N.Câu 53: Đây là sơ đồ nguyên tử nguyên tố nào?C. C.D. O.A. P.B. N.C. Cl.D. O.Câu 54: Đường kính của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét?A. 10-6m.B. 10-8m.C. 10-10m.D. 10-20m.Câu 55: Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?A. 1000 lần.B. 4000 lần.C. 10.000 lần.D. 20.000 lần.Câu 56: Khối lượng của nguyên tử cỡ bao nhiêu kg?A. 10-6kg.B. 10-10kg.C. 10-20kg.D. 10-27kg.● Mức độ thơng hiểuCâu 57: Vì sao nói khối lượng của hạt nhân cũng là khối lượng của nguyên tử?A. Vì khối lượng hạt nhân bằng khối lượng nguyên tử.B. Vì điện tích hạt nhân bằng điện tích ở vỏ ngun tử.C. Vì khối lượng electron khơng đáng kể.Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nó!5 D. Vì khối lượng nơtron khơng đáng kể.Câu 58: Trong các câu sau, câu nào đúng?A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron.B. Khối lượng của proton bằng khối lượng của electron.C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron.D. Proton mang điện tích dương, electron mang điện âm, nơtron không mang điện.Câu 59: Chọn câu đúng trong các câu sau:A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron.B. Khối lượng của proton xấp xỉ bằng khối lượng của electron.C. Trong nguyên tử số proton bằng số electron.D. Khối lượng của nguyên tử được phân bố đều trong nguyên tử.Câu 60: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và ...(1)... về điện. Nguyên tửgồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi ...(2)... mang ...(3)...”A. (1): trung hịa; (2): hạt nhân; (3): điện tích âm.B. (1): trung hịa; (2): một hay nhiều electron; (3): khơng mang điện.C. (1): khơng trung hịa; (2): một hạt electron; (3): điện tích dương.D. (1): trung hịa; (2): một hay nhiều electron; (3): điện tích âm.Câu 61: Nguyên tử Ca so với nguyên tử O nặng hơn hay nhẹ hơn?A. nặng hơn 0,4 lần.B. nhẹ hơn 2,5 lần.C. nhẹ hơn 0,4 lần.D. nặng hơn 2,5 lần.Câu 62: Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nàosau đây?A. Ca.B. Br.C. Fe.D. Mg.Câu 63: 7 nguyên tử X nặng bằng 2 nguyên tử sắt. X làA. OB. Zn.C. Fe.D. Cu.Câu 64: Nguyên tố X có nguyên tử khối (NTK) bằng 3,5 lần NTK của oxi, nguyên tử Y nhẹ bằng 1/4nguyên tử X. Vậy X, Y lần lượt là 2 nguyên tố nào cho dưới đây?A. Na và Cu.B. Ca và N.C. K và N.D. Fe và N.NGUYÊN TỐ HÓA HỌC● Mức độ nhận biếtCâu 65: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùngA. số nơtron trong hạt nhân.B. số proton trong hạt nhân.C. số electron trong hạt nhân.D. số proton và số nơtron trong hạt nhân.Câu 66: Ngun tố hố học có thể tồn tại ở những dạng nào?A. Dạng tự do.B. Dạng hoá hợp.C. Dạng hỗn hợp.D. Dạng tự do và hoá hợp.Câu 67: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?A. Gam.B. Kilogam.C. Đơn vị cacbon (đvC).D. Cả 3 đơn vị trên.Câu 68: Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằngA. 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.B. khối lượng nguyên tử cacbon.6Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! C. 1/12 khối lượng cacbon.D. khối lượng cacbon.Câu 69: Khối lượng của 1 đvC làA. 1,6605.10-23 gam.B. 1,6605.10-24 gam.C. 6.1023 gam.D. 1,9926.10-23 gam.Câu 70: Nguyên tử nhẹ nhất làA. hiđro.B. oxi.C. cacbon.D. sắt.Câu 71: Bốn nguyên tố thiết yếu nhất cho sinh vật là:A. C, H, Na, Ca.B. C, H, O, Na.C. C, H, S, O.D. C, H, O, N.Câu 72: Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử natri nhưng nhẹ hơn nguyên tử nhôm. X làA. Mg.B. Mg hoặc K.C. K hoặc O.D. Mg hoặc O.● Mức độ thông hiểuCâu 73: Một nguyên tố hóa học có nhiều loại ngun tử có khối lượng khác nhau vì ngun nhân:A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.B. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.C. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số electron.D. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.Câu 74: Cho thành phần các nguyên tử sau: X (17p,17e, 16 n), Y (20p, 19n, 20e), Z (17p,17e, 16 n), T(19p,19e, 20n). Có bao nhiêu nguyên tố hóa học?A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.ĐƠN CHẤT - HỢP CHẤT - PHÂN TỬ● Mức độ nhận biếtCâu 75: Đơn chất là chất tạo nên từA. một chất.B. một nguyên tố hoá học.C. một nguyên tử.D. một phân tử.Câu 76: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất?A. Chỉ 1 đơn chất.B. Chỉ 2 đơn chất.C. Một, hai hay nhiều đơn chất.D. Không xác định được.Câu 77: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạngA. hoá hợp.B. hỗn hợp.C. hợp kim.D. thù hình.Câu 78: Để tạo thành phân tử của một hợp chất tối thiểu cần có bao nhiêu loại nguyên tố?A. 4.B. 3.C. 1.D. 2.Câu 79: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?A. Chỉ có 1 nguyên tố.B. Chỉ từ 2 nguyên tố.C. Chỉ từ 3 nguyên tố.D. Từ 2 nguyên tố trở lên.Câu 80: Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử đơn chất với phân tử hợp chất?A. Hình dạng của phân tử.B. Kích thước của phân tử.C. Số lượng nguyên tử trong phân tử.D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại.Câu 81: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?A. Gam.B. Kilogam.C. Gam hoặc kilogam. D. Đơn vị cacbon.Câu 82: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất?A. Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C, O.B. Than chì do nguyên tố C tạo nên.C. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H, Cl.Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!7 D. Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H, O.Câu 83: Cho các chất sau:(1) Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên;(2) Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;(3) Natri hiđroxit do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên;(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.Trong những chất trên, chất nào là đơn chất?A. (1); (2).B. (2); (3).C. (3); (4).D. (1); (4).Câu 84: Cho các dữ kiện sau:(1) Khí hiđro do nguyên tố H tạo nên;(2) Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;(3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên;(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.Hãy chọn thông tin đúng:A. (1), (2): đơn chất.B. (1), (4): đơn chất.C. (1), (2), (3): đơn chất.D. (2), (4): đơn chất.● Mức độ thông hiểuCâu 85: Khẳng định sau gồm 2 ý: “Nước cất là một hợp chất, vì nước cất tạo bởi hai nguyên tố làhiđro và oxi”. Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:A. Ý 1 đúng, ý 2 sai. B. Ý 1 sai, ý 2 đúng. C. Cả 2 ý đều sai.D. Cả 2 ý đều đúng.Câu 86: Chọn câu đúng trong các câu sau:A. Hợp chất là những chất tạo nên từ hai chất trở lên.B. Khí cacbonic tạo bởi 2 nguyên tố là cacbon và oxi.C. Khí cacbonic gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.D. Khí cacbonic gồm chất cacbon và chất oxi tạo nên.Câu 87: Trong những câu sau đây, những câu nào sai?(a) Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.(b) Muối ăn (NaCl) do nguyên tố natri và nguyên tố clo tạo nên.(c) Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.(d) Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.(e) Axit clohiđric gồm 2 chất là hiđro và clo.A. (a), (b).B. (a), (d).C. (b), (d).D. (c), (e).Câu 88: Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất hiđro và oxi là những chất khí khơngmàu, rượu ngun chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, hiđro, oxi. Như vậy, rượu nguyênchất phải làA. 1 hỗn hợp.B. 1 phân tử.C. 1 dung dịch.D. 1 hợp chất.Câu 89: Đá vơi có thành phần chính là canxi cacbonat, khi nung đến khoảng 1000 oC thì biến đổi thành2 chất mới là canxi oxit và khí cacbonic (cacbon đioxit). Vậy canxi cacbonat được tạo nên bởi nhữngnguyên tố là:A. Ca và O.B. C và O.C. C và Ca.D. Ca, C và O.Câu 90: Khi đốt cháy một chất trong oxi thu được khí cacbonic CO 2 và hơi nước H2O. Nguyên tố nhấtthiết phải có trong thành phần của chất mang đốt làA. Cacbon và hiđro.B. Cacbon và oxi.C. Cacbon, hiđro và oxi.D. Hiđro và oxi.8Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! Câu 91: Đốt cháy một chất trong oxi, thu được nước và khí cacbonic. Chất đó được cấu tạo bởi nhữngnguyên tố nào?A. Cacbon.B. Hiđro.C. Cacbon và hiđro.D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi.Câu 92: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO 2) và nước (H2O). Ngun tố hóa học có thểcó hoặc khơng có trong thành phần của X làA. cacbon.B. oxi.C. cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro.D. hiđro.Câu 93: Phân tử khối của hợp chất N2O5 làA. 30.B. 44.C. 108.D. 94.Câu 94: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 làA. 68.B. 78.C. 88.D. 98.Câu 95: Phân tử khối của FeSO4 làA. 150.B. 152.C. 151.D. 153.Câu 96: Phân tử khối của KMnO4 làA. 158.B. 226.C. 256.D. 326.Câu 97: Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Fe2(SO4)3 làA. 418.B. 416.C. 400.D. 305.Câu 98: Phân tử khối của CH3COOH làA. 60.B. 61.C. 59.D. 70.Câu 99: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl2 làA. 540.B. 542.C. 544.D. 548.Câu 100: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 làA. 153.B. 318.C. 218.D. 414.Câu 101: Hai chất có phân tử khối bằng nhau làA. SO3 và N2.B. SO2 và O2.C. CO và N2.D. NO2 và SO2.Câu 102: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là:A. 94; 98.B. 98; 98.C. 96; 98.D. 98; 100.Câu 103: Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là:A. 16; 74,5; 58.B. 74,5; 58; 16.C. 17; 58; 74,5.D. 16; 58; 74,5.Câu 104: Phân tử khối của đồng(II) sunfat (CaSO4), katri oxit (K2O) lần lượt là:A. 140; 60.B. 140; 150.C. 136; 94.D. 160; 63.Câu 105: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 160?A. MgSO4.B. BaCl2.C. CuSO4.D. Ag2O.Câu 106: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 62?A. Al2O3.B. BaCl2.C. Na2O.D. Ag2O.Câu 107: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 63?A. H2SO4.B. HNO3.C. HBr.D. HCl.Câu 108: Sự so sánh phân tử khí oxi (O2) và phân tử muối ăn (NaCl) nào dưới đây là đúng?A. NaCl nặng hơn O2 bằng 0,55 lần.B. O2 nặng hơn NaCl bằng 0,55 lần.C. O2 nhẹ hơn NaCl bằng 0,55 lần.D. NaCl nhẹ hơn O2 bằng 1,83 lần.CƠNG THỨC HĨA HỌC● Mức độ nhận biếtThành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nó!9 Câu 109: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chấtA. 1.B. 5.C. 3.D. 6.Câu 110: Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố Ca, C, O trong công thức CaCO3 làA. 1: 1: 1.B. 1: 1: 2.C. 1: 1: 3.D. 2: 1: 3.Câu 111: Hợp chất natri cacbonat có cơng thức hóa học là Na2CO3 thì tỉ lệ các nguyên tố theo thứ tựNa : C : O làA. 2 : 0 : 3.B. 1 : 2 : 3.C. 2 : 1 : 3.D. 3 : 2 : 1.Câu 112: Khí oxi do nguyên tố oxi tạo nên; nước do 2 nguyên tố oxi và hiđro tạo nên; tinh bột do 3nguyên tố cacbon, hiđro và oxi tạo nên. Nguyên tố nào cho dưới đây là nguyên liệu cấu tạo chung củacác chất này?A. cacbon.B. hiđro.C. sắt.D. oxi.● Mức độ thông hiểuCâu 113: Chọn câu trả lời đúng nhất:A. Cơng thức hố học gồm kí hiệu hố học của các ngun tố.B. Cơng thức hố học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.C. Công thức hố học gồm kí hiệu hố học của các ngun tố và số ngun tử của các ngun tốđó.D. Cơng thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất.Câu 114: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn làA. 3H.B. 3H2.C. 2H3.D. H3.Câu 115: Cách viết 2C có ý nghĩa:A. 2 nguyên tố cacbon.B. 2 nguyên tử cacbon.C. 2 đơn vị cacbon.D. 2 khối lượng cacbon.Câu 116: Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxi làA. 2O.B. O2.C. O2.D. 2O2Câu 117: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa làA. 4 nguyên tử hiđro.B. 8 nguyên tử hiđro.C. 4 phân tử hiđro.D. 8 phân tử hiđro.Câu 118: Lưu huỳnh đioxit có cơng thức hóa học là SO2. Ta nói thành phần phân tử của lưu huỳnhđioxit gồm:A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi.B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi.D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.Câu 119: Công thức của hợp chất amoniac NH3 ta biết được điều gì?A. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK = 17.B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17.C. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử N, 3 nguyên tử H trong phântử.D. PTK = 17.Câu 120: Cơng thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3nguyên tử oxi trong phân tử làA. NaNO3, phân tử khối là 85.B. NaNO3, phân tử khối là 86.C. NaNO2, phân tử khối là 69.D. NaNO3, phân tử khối là 100.10Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! HĨA TRỊ● Mức độ nhận biếtCâu 121: Hóa trị là con số biểu thị:A. Khả năng phản ứng của các nguyên tử.B. Khả năng liên kết của các nguyên tử hay nhóm nguyên tử.C. Khả năng phân li các chất.D. Tất cả đều đúng.Câu 122: Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?A. H chọn làm 2 đơn vịB. O là 1 đơn vị.C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị.D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị.Câu 123: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)A. CaOH.B. Ca(OH)2C. Ca2OH.D. Ca3OH.Câu 124: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Cơng thức hố học nào viết đúng?A. CrO.B. Cr2O3.C. CrO2.D. CrO3.Câu 125: Cho Ca(II), PO4(III), cơng thức hóa học nào viết đúng?A. CaPO4.B. Ca2PO4.C. Ca3(PO4)2.D. Ca3PO4.Câu 126: Cho biết Fe(III), SO4(II), cơng thức hóa học nào viết đúng?A. FeSO4.B. Fe(SO4)2.C. Fe2SO4.D. Fe2(SO4)3.Câu 127: Biết S có hố trị II, hoá trị của magie trong hợp chất MgS làA. I.B. II.C. III.D. IV.Câu 128: Hóa trị của C trong CO2 là (biết oxi có hóa trị là II)A. I.B. II.C. III.D. IV.Câu 129: Biết cơng thức hố học của axit clohiđric là HCl, clo có hố trịA. I.B. II.C. III.D. IV.Câu 130: Hóa trị II của Fe ứng với cơng thức nào?A. FeO.B. Fe3O2.C. Fe2O3.D. Fe3O4.Câu 131: Crom có hóa trị II trong hợp chất nào?A. CrSO4.B. Cr(OH)3.C. Cr2O3.D. Cr2(OH)3.Câu 132: Sắt có hóa trị III trong cơng thức nào?A. Fe2O3.B. Fe2O.C. FeO.D. Fe3O2.Câu 133: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào?A. P2O3.B. P2O5.C. P4O4.D. P4O10.Câu 134: Ngun tử N có hố trị III trong phân tử chất nào?A. N2O5.B. NO2.C. NO.D. N2O3.Câu 135: Nguyên tử S có hố trị VI trong phân tử chất nào?A. SO2.B. H2S.C. SO3.D. CaS.Câu 136: N trong hợp chất nào sau đây có hóa trị 4?A. NO.B. N2O.C. N2O3.D. NO2.Câu 137: S trong hợp chất nào sau đây có hóa trị 4?A. S2O2.B. S2O3.C. SO2.D. SO3.Câu 138: Cơng thức hoá học phù hợp Si(IV) làA. Si4O2.B. SiO2.C. Si2O2.D. Si2O4.Câu 139: Hóa trị của P trong hợp chất P2O3 làThành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nó!11 A. III.B. V.C. IV.D. II.Câu 140: Nguyên tố X có hóa trị III, cơng thức muối sunfat của X làA. XSO4.B. X(SO4)2.C. X2(SO4)3.D. X3(SO4)2.Câu 141: Trong hợp chất NO, NO2 nitơ lần lượt có hóa trị làA. I , III.B. II , IV.C. I , II.D. III, IV.Câu 142: Hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2 làA. II, IV, IV.B. II, III, V.C. III, V, IV.D. I, II, III.Câu 143: Trong hợp chất FeS2 thì hoá trị của Fe là bao nhiêu?A. II.B. IV.C. II và III.D. III.Câu 144: Hóa trị của đồng, photpho, silic, sắt trong các hợp chất: Cu(OH)2, PCl5, SiO2, Fe(NO3)3 lầnlượt là:A. Cu(II ), P(V), Si(IV), Fe(III).B. Cu(I ), P(I), Si(IV), Fe(III).C. Cu(I ), P(V), Si(IV), Fe(III).D. Cu(II ), P(I), Si(II), Fe(III).Câu 145: Cơng thức của các oxit trong đó kim loại Fe(II), Pb(IV), Ca(II) lần lượt làA. FeO, PbO2, CaO.B. Fe2O3, PbO, CaO. C. Fe2O3, PbO, Ca2O. D. Fe2O3, PbO2, CaO.Câu 146: Cơng thức hóa học nào sau đây là công thức của hợp chất?A. Fe.B. NO2.C. Ca.D. N2.Câu 147: Chất thuộc đơn chất có cơng thức hóa học làA. KClO3.B. H2O.C. H2SO4.D. O3.Câu 148: Khí oxi làA. hợp chất.B. đơn chất.C. nguyên tử.D. hỗn hợp.Câu 149: Muối ăn (NaCl) làA. hợp chất.B. đơn chất.C. nguyên tử.D. hỗn hợp.Câu 150: Glucozơ tạo nên từ C, H, O là hợp chấtA. vơ cơ.B. khí.C. hữu cơ.D. lỏng.Câu 151: Dãy chất chỉ gồm các đơn chất?A. H2, O2, Na.B. CaO, CO2, ZnO.C. HNO3, H2CO3, H2SO4.D. Na2SO4, K2SO4, CaCO3.Câu 152: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?A. CaCO3, NaOH, Fe, H2.B. FeCO3, NaCl, H2SO4, H2O.C. NaCl, H2O, H2, N2.D. H2, Na, O2, N2, Fe.Câu 153: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?A. CH4, H2SO4, NO2, CaCO3.B. K, N2, Na, H2, O2.C. Cl2, Br2, H2O, Na.D. CH4, FeSO4, CaCO3, H3PO4.Câu 154: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?A. Fe(NO3), NO, C, S.B. Mg, K, S, C, N2.C. Fe, NO2, H2O.D. Cu(NO3)2, KCl, HCl.Câu 155: Dãy nguyên tố kim loại là:A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.Câu 156: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc.B. Vàng, magie, nhôm, clo.C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi.D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.Câu 157: Dãy nguyên tố phi kim là:A. Cl, O, N, Na, Ca.B. S, O, Cl, N, Na.C. S, O, Cl, N, C.D. C, Cu, O, N, Cl.12Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! Câu 158: Dãy chất chỉ gồm các hợp chất làA. C, H2, Cl2, CO2.B. H2, O2, Al, Zn.C. CO2, CaO, H2O.D. Br2, HNO3,NH3.Câu 159: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất?A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl.B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH.C. NaCl, H2O, H2, NaOH.D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3.Câu 160: Dãy chất sau đây đều là hợp chất?A. Cl2, KOH, H2SO4, AlCl3.B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3.C. CuO, KOH, Fe, H2SO4.D. Cl2, Cu, Fe, Al.Câu 161: Dãy nào sau đây chỉ có các hợp chất?A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3.B. O2, CO2, CaO, N2, H2O.C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4.D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2.Câu 162: Cho các chất có công thức sau: Cl2, H2, CO2, Zn, H2SO4, O3, H2O, CuO. Nhóm chỉ gồm cáchợp chất là:A. H2, O3, Zn, Cl2.B. O3, H2, CO2, H2SO4.C. Cl2, CO2, H2, H2O.D. CO2, CuO, H2SO4, H2O.Câu 163: Trong số các chất: HCl, H2, NaOH, KMnO4, O2, NaClO có mấy chất là hợp chất?A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 164: Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất làA. 4.B. 3.C. 5.D. 6.Câu 165: Trong số các chất sau: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH số đơn chất và hợp chất lần lượtlà:A. 3 đơn chất và 3 hợp chất.B. 5 đơn chất và 1 hợp chất.C. 2 đơn chất và 4 hợp chất.D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.Câu 166: Có các chất: O2, Al, NO2, Ca, Cl2, N2, FeO, I2 số các công thức đơn chất và hợp chất làA. 6 hợp chất và 2 đơn chất.B. 5 đơn chất và 3 hợp chất.C. 3 đơn chất và 5 hợp chất.D. 2 hợp chất và 6 đơn chất.Câu 167: Cho các hợp chất sau: CH4, NH3, CH3COONa, P2O5, CuSO4, C6H12O6, H2SO4, C2H5OH. Sốhợp chất vô cơ và hữu cơ lần lượt làA. 4; 4.B. 3; 5.C. 6; 2.D. 7; 1.● Mức độ thông hiểuCâu 168: Sắt trong hợp chất nào dưới đây có cùng hóa trị với sắt trong cơng thức Fe2O3?A. FeSO4.B. Fe2SO4.C. Fe2(SO4)2.D. Fe2(SO4)3.Câu 169: Một oxit của crom là Cr2O3. Muối trong đó crom có hố trị tương ứng làA. CrSO4.B. Cr2(SO4)3.C. Cr2(SO4)2.D. Cr3(SO4)2.Câu 170: Công thức nào dưới đây viết đúng?A. MgCl2.B. CaBr3.C. AlCl2.D. Na2NO3.Câu 171: Công thức hóa học nào đây sai?A. NaOH.B. ZnOH.C. KOH.D. Fe(OH)3.Câu 172: Công thức nào sau đây không đúng?A. BaSO4.B. BaO.C. BaCl.D. Ba(OH)2.Câu 173: Cơng thức hố học đúng làA. Al(NO3)3.B. AlNO3.C. Al3(NO3).D. Al2(NO3) .Câu 174: Hãy chọn cơng thức hố học đúng làA. BaPO4.B. Ba2PO4.C. Ba3PO4.D. Ba3(PO4)2.Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!13 Câu 175: Hãy chọn cơng thức hố học đúng làA. CaPO4.B. Ca2(PO4)2.C. Ca3(PO4)2.D. Ca3(PO4)3.Câu 176: Cơng thức hố học nào sau đây viết đúng?A. Kali clorua KCl2.B. Kali sunfat K(SO4)2.C. Kali sunfit KSO3.D. Kali sunfua K2S.Câu 177: Tên gọi và cơng thức hóa học đúng làA. Kali sunfurơ KCl.B. Canxi cacbonat Ca(HCO3)2.C. Cacbon đioxit CO2.D. Khí metin CH4.Câu 178: Dãy gồm các cơng thức hóa học đúng là:A. KCl, AlO, S.B. Na, BaO, CuSO4.C. BaSO4, CO, BaOH. D. SO4, Cu, Mg.Câu 179: Dãy chất gồm tất cả các chất có cơng thức hóa học viết đúng làA. NaCO3, NaCl, CaO.B. AgO, NaCl, H2SO4.C. Al2O3, Na2O, CaO.D. HCl, H2O, NaO.Câu 180: Cho một số cơng thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số cơng thức hóa họcviết sai làA. 2.B. 4.C. 3.D. 1.Câu 181: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hố trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y vớiH là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có cơng thức làA. XY.B. X2Y.C. XY2.D. X2Y3.Câu 182: Hợp chất của nguyên tố X với O là X 2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH 2. Cơngthức hố học hợp chất của X với Y làA. XY.B. X2Y.C. XY2.D. X2Y3.Câu 183: Hợp chất của nguyên tố X với S là X 2S3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH 3. Cơngthức hố học hợp chất của X với Y làA. XY.B. X2Y.C. XY2.D. X2Y3.Câu 184: Cho hợp chất của X là XO và Y là Na2Y. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y làA. XY.B. X2Y.C. X3Y.D. XY2.THÍ NGHIỆMCâu 185: Nhỏ 1 giọt dung dịch amoniac vào giấy quì, giấy quì chuyển sang màu gì?A. Xanh.B. Đỏ.C. Tím.D. Khơng màu.Câu 186: Tại sao đặt miếng bông tẩm dung dịch amoniac ở miệng ống nghiệm làm giấy quỳ ẩm ở đáyống nghiệm đổi thành màu xanh?A. Nước làm quý đổi màu.B. Dung dịch aminiac làm quỳ đổi màu.C. Dung dịch amoniac lan tỏa trong môi trường khơng khí.D. Dung dịch amoniac lan tỏa trong mơi trường khơng khí và nước.Câu 187: Khi đun nóng hóa chất, chú ýA. miệng ống nghiệm hướng về phía người thí nghiệm để dễ theo dõi.B. miệng ống nghiệm hướng về phía đơng người.C. miệng ống nghiệm hướng về phía khơng người.D. miệng ống nghiệm hướng về phía có người và cách xa 40 cm.Câu 188: Khi lấy hóa chất rắn dạng bột:A. Dùng muỗng múc hóa chất đổ trực tiếp vào ống nghiệm.B. Dùng muỗng múc hóa chất cho vào máng giấy đặt trong ống nghiệm.14Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! C. Dùng muỗng múc hóa chất, nghiêng ống nghiệm cho hóa chất trượt dọc theo thành ống.D. Dùng muỗng múc hóa chất cho vào phễu đặt trên miệng ống nghiệm.BONG BĨNG MÀU ĐEN CĨ BAY ĐƯỢC KHƠNG?“Có một ơng lão kiếm sống bằng nghề bán bong bóng ở các buổi hội chợ. Ơng có những quả bóng bayvới đủ các màu sắc, nào là đỏ, vàng, xanh dương rồi xanh lá.Mỗi khi việc buôn bán trở nên ế ẩm, ông lại tự tay thả những quả bóng chứa đầy khí hellium lên bầutrời. Để rồi những đứa trẻ sẽ nhìn thấy chúng và lại muốn mua những quả bóng bay của ơng.Một hơm, có một cậu bé chạy đến và níu áo của ơng lão, hỏi:“Nếu ơng thả quả bóng màu đen thì liệu nó có bay khơng ạ?”“Con trai à, màu sắc của quả bóng khơng làm cho nó bay lên mà chính những gì chứa bên trong mớicó thể khiến nó bay thật cao đấy!” ”Để bong bóng bay được, màu sắc bên ngoài của chúng thế nào không quan trọng, điều quan trọng làbên trong chúng được bơm loại khí gì.Con người chúng ta cũng vậy.Nơi bạn xuất thân, những cơng việc bạn làm hay bề ngồi của các bạn không là yếu tố quyết định việcbạn có "bay cao" và trở nên thành cơng hay khơng. Chính thái độ, cách nhìn nhận cuộc sống và sự cốgắng mỗi ngày mới đảm đương "trọng trách" đó.Vì vậy, hãy ngừng tự ti và than vãn về những điểm yếu của bản thân. Nhìn mọi thứ theo một hướngkhác đi biết đâu sẽ khiến bạn nhận ra mình có những khả năng trước giờ mình khơng hề biết đấy.(SƯU TẦM)B. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMDạng 1: Tính tốn khối lượng tuyệt đối (gam, kilogam), tương đối (đvC)của nguyên tử● Mức độ thông hiểuCâu 1: Một tập hợp các phân tử đồng sunfat CuSO 4 có khối lượng 160000 đvC. Tập hợp trên có baonhiêu nguyên tử oxi?A. 1000.B. 2000.C. 3000.D. 4000.24-27Câu 2: Khối lượng nguyên tử Mg = 39,8271.10 kg. Cho biết 1đvC = 1,6605.10-24 gam. Khối lượngnguyên tử 24Mg tính theo đvC bằngA. 23,985.B. 24,000.C. 66,133.D. 23,985.10-3.Câu 3: Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam, khối lượng của nguyên tử Al là:A. 0,885546.10-23 gam.B. 4,48335.10-23 gam.C. 3,9846.10-23 gam.D. 0,166025.10-23 gam.Câu 4: Biết nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10 -23 gam. Khối lượng tính bằng gam củanguyên tử Na làA. 3,56.10-23 gam.B. 3,731.10-23 gam.C. 3,82.10-23 gam.D. 1,91.10-23 gam.Câu 5: Khối lượng thực của nguyên tố oxi làA. 2,656 gam.B. 1,656.10-23 gam.C. 2,656.10-23 gam.D. 3,656.10-23 gam.Câu 6: Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Một đơn vị cacbon (đvC) có khối lượngbằng 1/12 khối lượng của nguyên tử C. Nguyên tử X nặng 5,312.10 -23 gam, X là nguyên tử của nguntố hóa học nào?Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nó!15 A. O: 16 đvC.B. Fe: 56 đvC.C. S: 32 đvC.D. P: 31 đvC.Dạng 2: Tìm số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử● Mức độ thông hiểuCâu 7: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 28 và số hạt khơng mang điện chiếm 35,7% thì số electroncủa ngun tử X làA. 7.B. 8.C. 9.D. 10.Câu 8: Nguyên tử X có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17. Số electron và số nơtron của X lầnlượt làA. 18 và 17.B. 19 và 16.C. 16 và 19.D. 17 và 18.Câu 9: Một nguyên tố R có tổng số hạt (proton, electron, nơtron) là 46. Trong đó số hạt mang điệnnhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Số hạt proton của R làA. 14.B. 15.C. 16.D. 17.Câu 10: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạtkhông mang điện là 12 hạt. X làA. Na.B. Mg.C. Al.D. Si.Câu 11: Tổng số các loại hạt trong nguyên tử M là 18. Nguyên tử M có tổng số hạt mang điện gấp đơisố hạt khơng mang điện. M làA. C.B. O.C. S.D. N.Câu 12: Một nguyên tử X có tổng số hạt là 46, số hạt không mang điện bằng8tổng số hạt mang15điện. X làA. N.B. O.C. P.D. S.Câu 13: Cho nguyên tử X có tổng số hạt là 34, trong đó tổng số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạtkhông mang điện. X làA. Mg.B. Li.C. Al.D. Na.Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố hóa học X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 180. Trong đótổng các hạt mang điện gấp 1,4324 lần số hạt không mang điện. X làA. Cl.B. Br.C. I.D. F.Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 28. Trong đó số hạt không mang điện chiếmkhoảng 35,71 % tổng các loại hạt. X làA. S.B. N.C. F.D. O.● Mức độ vận dụngCâu 16: Oxit X có cơng thức là X2O. Tổng số hạt cơ bản trong B là 92, trong đó tổng số hạt mang điệnnhiều hơn số hạt không mang điện là 28. B làA. Ag2O.B. K2O.C. Li2O.D. Na2O.Câu 17: Tổng số hạt cơ bản của phân tử CaX2 là 288, trong đó tổng số hạt mang điện hơn số hạt khôngmang điện là 72. X làA. Clo.B. Brom.C. Iot.D. Flo.Câu 18: Hợp chất X được tạo bởi nguyên tử M với nguyên tử nitơ là M 3N2 có tổng số hạt cơ bản là156, trong đó tổng số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 44. Công thức phân tử của X làA. Ca3N2.B. Mg3N2.C. Zn3N2.D. Cu3N2.Câu 19: Tổng số hạt proton, notron và electron trong 2 nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạtmang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơncủa A là 12. A, B lần lượt là16Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! A. K, Mn.B. Cr, Zn.C. Na, Cl.D. Ca, Fe.Câu 20: Tổng số hạt proton, nơtron , electron trong hai nguyên tử của nguyên tố X và Y là 96 trong đótổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 32. Số hạt mang điện của nguyên tửY nhiều hơn của X là 16. X và Y lần lượt làA. Be và Mg.B. Ca và Sr.C. Na và Ca.D. Mg và Ca.Dạng 3: Xác định số ngun tử, hóa trị, ngun tử khối, kí hiệu của nguyên tử trong hợp chất● Mức độ thông hiểuCâu 21: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x làA. 3.B. 2.C. 1.D. 4.Câu 22: Hợp chất X có cơng thức Fe(NO3)x và có khối lượng phân tử là 242. Giá trị của x làA. 3.B. 2.C. 1.D. 4.Câu 23: Một oxit có cơng thức M2Ox có phân tử khối là 102. Biết nguyên tử khối của M là 27, hóa trịcủa M làA. I.B. II.C. III.D. IV.Câu 24: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sauđây?A. Ca.B. Na.C. K.D. Fe.Câu 25: Thêm 5 đvC cho khối lượng nguyên tử của nguyên tố X để nguyên tử khối của nó bằng hailần nguyên tử khối của oxi. X làA. Mg.B. Ca.C. Fe.D. Al.Câu 26: Kim loại M tạo ra oxit M2O3 có phân tử khối của oxit là 160. Nguyên tử khối của M làA. 24.B. 27.C. 56.D. 64.Câu 27: Hợp chất M có cơng thức hóa học Na2RO3 có phân tử khối bằng 126. R là nguyên tố nào?A. C.B. Si.C. P.D. S.Câu 28: Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4 có phân tử khối là 120. Kim loại M làA. magie.B. đồng.C. sắt.D. bạc.Câu 29: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3 có phân tử khối là 78. Nguyên tử khối của M làA. 24.B. 27.C. 56.D. 64.Câu 30: Phân tử khối của hợp chất tạo ra từ 3 nguyên tử oxi và 2 nguyên tử R là 102 đvC. Nguyên tửkhối của R làA. 46.B. 27.C. 54.D. 23.Dạng 4: Lập công thức của hợp chất● Mức độ thông hiểuCâu 31: Hai nguyên tử M kết hợp với một nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử, nguyên tửoxi chiếm 25,8% về khối lượng. Công thức của oxit làA. K2O.B. Cu2O.C. Na2O.D. Ag2O.Câu 32: Trong phân tử nước, tỉ số khối lượng giữa các nguyên tố H và O là 1: 8. Tỉ lệ số nguyên tử Hvà O trong phân tử nước làA. 1: 8.B. 2: 1.C. 3: 2.D. 2: 3.Câu 33: Sắt sunfua là hợp chất chứa 63,6% Fe và 36,4 % S. Sắt sunfua có cơng thức hóa học làA. Fe2S3.B. Fe2S.C. FeS2.D. FeS.Câu 34: Phân tích một khối lượng hợp chất M, người ta nhận thấy thành phần khối lượng của nó có50% là lưu huỳnh và 50% là oxi. Cơng thức của hợp chất M có thể làThành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nó!17 A. SO2.B. SO3.C. SO4.D. S2O3.Câu 35: Một oxit lưu huỳnh có thành phần gồm 2 phần khối lượng lưu huỳnh và 3 phần khối lượngoxi. Cơng thức hố học của oxit làA. SO.B. SO2.C. SO3.D. S2O4.Câu 36: Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21: 8. Khối lượng phân tử của oxi sắt làA. 72.B. 80.C. 160.D. 232.Câu 37: Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố là C và O. Tỉ lệ khối lượng của C và O là3:8. Công thức của khí X làA. CO.B. CO2.C. CO3.D. CO4.Câu 38: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố C và H, trong đó nguyên tố H chiếm 25% về khối lượngtrong hợp chất. Cơng thức hóa học của X làA. C2H2.B. C2H4.C. CH4.D. C2H6.Câu 39: Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C vớiO lần lượt là 3:8. X có khối lượng phân tử làA. 28.B. 44.C. 64.D. 32.Câu 40: Một hợp chất được cấu tạo bởi cacbon và hiđro có tỉ lệ khối lượng là m C : mH = 4:1. Cơngthức hóa học của hợp chất làA. CH4.B. C2H4.C. C2H6.D. C6H6.Câu 41: Trong nước mía ép có chứa một loại đường có thành phần các nguyên tố là: 42,11% C; 6,43%H; 51,46% O và phân tử khối là 342. Cơng thức hố học đơn giản của đường trong nước mía ép làA. C6H12O6.B. C12H22O10.C. C12H22O11.D. C2H4O2.● Mức độ vận dụngCâu 42: Phân tích định lượng muối vơ cơ X, nhận thấy có 46,94% natri; 24,49% cacbon và 28,57%nitơ về khối lượng. Phân tử khối của X làA. 49.B. 72.C. 61.D. 63.Câu 43: Phân tích một hợp chất vô cơ X, thấy phần trăm về khối lượng của các nguyên tố như sau:45,95% K, 16,45% N, 37,6% O là. Phân tử khối của X làA. 101.B. 69.C. 85.D. 108.Câu 44: Phân tích một hợp chất vô cơ X, thấy phần trăm về khối lượng của các nguyên tố Na, S, O lầnlượt là 20,72%; 28,82% và 50,46%. Phân tử khối của X làA. 222.B. 142.C. 126.D. 110.Câu 45: Phân tích một hợp chất vơ cơ X, nhận thấy có 15,8% nhơm; 28,1% lưu huỳnh và 56,1% oxivề khối lượng. Phân tử khối của X làA. 294.B. 342.C. 123.D. 150.Đại bàng và GàNgày xưa, có một ngọn núi lớn, bên sườn núi có một tổ chim đại bàng. Trong tổ có bốn quả trứnglớn. Một trận động đất xảy ra làm rung chuyển ngọn núi, một quả trứng đại bàng lăn xuống và rơi vàomột trại gà dưới chân núi. Một con gà mái tình nguyện ấp quả trứng lớn ấy.Một ngày kia, trứng nở ra một chú đại bàng con xinh đẹp, nhưng buồn thay chú chim nhỏ đượcnuôi lớn như một con gà. Chẳng bao lâu sau, đại bàng cũng tin nó chỉ là một con gà không hơn khôngkém. Đại bàng yêu gia đình và ngơi nhà đang sống, nhưng tâm hồn nó vẫn khao khát một điều gì đócao xa hơn. Cho đến một ngày, trong khi đang chơi đùa trong sân, đại bàng nhìn lên trời và thấy nhữngchú chim đại bàng đang sải cánh bay cao giữa bầu trời.18Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! "Ồ - đại bàng kêu lên - Ước gì tơi có thể bay như những con chim đó".Bầy gà cười ầm lên: "Anh không thể bay với những con chim đó được. Anh là một con gà và gàkhơng biết bay cao".Đại bàng tiếp tục ngước nhìn gia đình thật sự của nó, mơ ước có thể bay cao cùng họ. Mỗi lần đạibàng nói ra mơ ước của mình, bầy gà lại bảo nó điều khơng thể xảy ra. Đó là điều đại bàng cuối cùngđã tin là thật. Rồi đại bàng không mơ ước nữa và tiếp tục sống như một con gà. Cuối cùng, sau mộtthời gian dài sống làm gà, đại bàng chết.Trong cuộc sống cũng vậy: Nếu bạn tin rằng bạn là một người tầm thường, bạn sẽ sống mộtcuộc sống tầm thường vô vị, đúng như những gì mình đã tin. Vậy thì, nếu bạn đã từng mơ ước trởthành đại bàng, bạn hãy đeo đuổi ước mơ đó... và đừng sống như một con gà!(SƯU TẦM)Câu chuyện của hai vĩ nhânCó một cậu học sinh 18 tuổi đang gặp khó khăn trong việc trả tiền học. Cậu ta là một đứa trẻ mồ côi,và cậu ta không biết đi nơi đâu để kiếm ra tiền. Thế là anh chàng này bèn nảy ra một sáng kiến. Cậu tacùng một người bạn khác quyết định tổ chức một buổi nhạc hội ngay trong khuôn viên trường để gâyquỹ cho việc học.Họ tìm đến người nghệ sĩ dương cầm đại tài Ignacy J Paderewski. Người quản lý của Paderewski yêucầu một khoản phí bảo đảm $2000 để cho ông ấy được biểu diễn. Sau khi họ thỏa thuận xong, haingười sinh viên ấy bắt tay ngay vào cơng việc chuẩn bị để cho buổi trình diễn được thành công.Ngày trọng đại ấy cuối cùng đã đến. Paderewski cuối cùng cũng đã biểu diễn tại Stanford. Thế nhưngkhông may là vé vẫn chưa được bán hết. Sau khi tổng kết số tiền bán vé lại, họ chỉ có được $1600.Quá thất vọng, họ đến chỗ của của Paderewski để trình bày hồn cảnh của mình. Hai người sinh viênấy đưa Paderewski toàn bộ số tiền bán vé, cùng với 1 check nợ $400, và hứa rằng họ sẽ trả số nợ ấysớm nhất có thể.“KHƠNG”, Paderewski nói. “Cái này khơng thể nào chấp nhận được.” Ơng ta xé tờ check, trả lại$1600 cho hai chàng thanh niên và nói : “Đây là 1600 đơ, sau khi trừ hết tất cả các chi phí cho buổibiểu diễn thì cịn bao nhiêu các cậu cứ giữ lấy cho việc học. Cịn dư bao nhiêu thì hãy đưa cho tôi”.Hai cậu sinh viên ấy vô cùng bất ngờ, xúc động cảm ơn Paderewski..Đây chỉ là một làm nhỏ, nhưng đã chứng minh được nhân cách tuyệt vời của Paderewski.Tại sao ơng ấy có thể giúp hai người mà ơng ấy thậm chí khơng hề quen biết. Chúng ta tất cả đều đãbắt gặp những tình huống như vậy trong cuộc sống của mình. Và hầu hết chúng ta đều nghĩ : “Nếuchúng ta giúp họ, chúng ta sẽ được gì ?”. Thế nhưng, những người vĩ đại họ lại nghĩ khác: “Giả sửchúng ta khơng giúp họ, điều gì sẽ xảy ra với những con người đang gặp khó khăn ấy?”. Họ khôngmong đợi sự đền đáp, Họ làm chỉ vì họ nghĩ đó là việc nên làm, vậy thôi.Người nghệ sĩ dương cầm tốt bụng Paderewski hôm nào sau này trở thành Thủ Tướng của Ba Lan.Ông ấy là một vị lãnh đạo tài năng. Thế nhưng không may chiến tranh thế giới nổ ra, và đất nước củaơng bị tàn phá nặng nề. Có hơn một triệu rưỡi người Ba Lan đang bị chết đói, và bây giờ chính phủ củaơng khơng cịn tiền để có thể nuôi sống họ được nữa. Paderewski không biết đi đâu để tìm sự giúp đỡ.Ơng ta bèn đến Cơ Quan Cứu Trợ Lương Thực Hoa Kỳ để nhờ sự trợ giúp.Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!19 Người đứng đầu cơ quan đó chính là Herbert Hoover, người sau này trở thành Tổng Thống Hợp ChủngQuốc Hoa Kỳ. Ơng Hoover đồng ý giúp đỡ và nhanh chóng gửi hàng tấn lương thực để cứu giúpnhững người Ba Lan đang bị đói khát ấy.Thảm họa cuối cùng cũng đã được ngăn chặn. Thủ Tướng Paderewski lúc bấy giờ mới cảm thấy nhẹnhõm. Ông bèn quyết định đi sang Mỹ để tự mình cảm ơn ơng Hoover vì cử chí cao q của ơng ấy đãgiúp đỡ người dân Ba Lan trong những lúc khó khăn. Thế nhưng khi Paderewski chuẩn bị nói câu cảmơn thì ơng Hoover vội cắt ngang và nói : “Ngài khơng cần phải cảm ơn tơi đâu, thưa ngài Thủ Tướng.Có lẽ ngài khơng cịn nhớ, nhưng nhiều năm về trước, ngài có giúp đỡ hai cậu sinh viên trẻ tuổi ở bênMỹ được tiếp tục đi học, và tôi là một trong hai chàng sinh viên đó đấy ”Thế giới này đúng thật là tuyệt vời, khi bạn cho đi thứ gì, bạn sẽ nhận được những điều tương tự.(SƯU TẦM)20Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!