Cúp học tiếng Trung là gì

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC (PHẦN 2): 106. Lớp: 班级  bānjí 107. Chuyên ngành: 专业  zhuānyè 108. Khoa: 系  xì 109. Tốt nghiệp: 毕业  bìyè 110. Kết thúc khoá học ngắn hạn: 结业  jiéyè 111. Thôi học: 辍学  chuòxué 112. Đang theo học: 肄业  yìyè 113. Bảng kết quả học tập: 成绩单  chéngjī dān 114. Văn bằng: 文凭  wénpíng 115. Giấy chứng nhận: 证书  zhèngshū 116. Học lực: 学历  xuélì 117. Học vị: 学位  xuéwèi 118. Lễ tốt nghiệp: 毕业典礼  bìyè diǎnlǐ 119. Bằng tốt nghiệp: 毕业证书  bìyè zhèngshū 120. Sinh viên tốt nghiệp: 毕业生  bìyè shēng 121. Lớp tốt nghiệp: 毕业班  bìyè bān 122. Luận văn tốt nghiệp: 毕业论文  bìyè lùnwén 123. Thiết kế tốt nghiệp: 毕业设计  bìyè shèjì 124. Thực tập tốt nghiệp: 毕业实习  bìyè shíxí 125. Luận văn tiến sĩ: 博士论文  bóshì lùnwén 126. Luận văn học kỳ: 学期论文  xuéqí lùnwén 127. Học sinh dự thính: 旁听生  pángtīng shēng 128. Sinh viên ngoại trú: 大学走读生  dàxué zǒudú shēng 129. Học sinh nội trú: 寄宿生  jìsùshēng 130. Sinh viên ưu tú: 优秀生  yōuxiù shēng 131. Học sinh giỏi: 高才生  gāocáishēng 132. Sinh viên kém: 差生  chàshēng 133. Học sinh thôi học: 退学学生  tuìxué xuéshēng 134. Bạn học: 同学  tóngxué 135. Bạn học cùng bàn: 同桌  tóng zhuō 136. Bạn học nam: 男校友  nán xiàoyǒu 137. Bạn học nữ: 女校友  nǚ xiàoyǒu 138. Trường cũ: 母校  mǔxiào 139. Đi học: 上学  shàngxué tiengtrung anhduong 140. Lên lớp: 上课  shàngkè 141. Nghỉ giữa giờ: 课间  kè jiān 142. Dự thi: 应考  yìngkǎo 143. Được điểm: 得分  défēn 144. Kết quả học tập: 成绩  chéngjī 145. Đạt yêu cầu: 及格  jígé 146. Gian lận, quay cóp: 作弊  zuòbì 147. Được điểm cao: 得高分  dé gāo fēn 148. Điểm tối đa: 满分  mǎnfēn 149. Nộp giấy trắng: 交白卷  jiāobáijuàn 150. Trốn học: 旷课  kuàngkè 151. Trốn học: 逃学  táoxué 152. Lưu ban: 留级  liújí 153. Học nhảy (cấp, lớp): 跳级  tiàojí 154. Dạy học: 教学  jiàoxué 155. Tài liệu giảng dạy: 教材  jiàocái 156. Đồ dùng dạy học: 教具  jiàojù 157. Giáo trình nghe nhìn: 视听教材  shìtīng jiàocái 158. Giáo cụ nghe nhìn: 视听教具  shìtīng jiàojù 159. Giáo án: 教案  jiào'àn 160. Giáo trình: 教程  jiàochéng 161. Sách giáo khoa: 教科书  jiàokēshū 162. Chương trình dạy học: 教学大纲  jiàoxué dàgāng 163. Chuẩn bị bài: 备课  bèikè 164. Giảng bài: 讲学  jiǎngxué 165. Giáo khoa: 教课  jiāo kè 166. Đánh kẻng: 打铃  dǎ líng 167. Bố trí bài tập: 布置作业  bùzhì zuòyè 168. Tan học: 下课  xiàkè 169. Thi: 考试  kǎoshì 170. Thể chế thi không có giám khảo: 无监考考试制  wú jiānkǎo kǎoshì zhì 171. Làm bài thi: 出卷  chū juàn 172. Đề thi: 试题  shìtí >>>>Xem thêm:

  • trung tâm tiếng trung
  • khóa học tiếng trung giao tiếp

173. Bài thi: 试卷  shìjuàn 174. Thi theo kiểu mô phỏng: 模拟考试  mónǐ kǎoshì 175. Kiểm tra: 测验  cèyàn 176. Thi giữa học kỳ: 期中考试  qízhōng kǎoshì 177. Thi học kỳ: 期末考试  qímò kǎoshì 178. Thi viết: 笔试  bǐshì tiengtrunganhduong 179. Thi nói: 口试  kǒushì 180. Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở: 开卷考试  kāijuàn kǎoshì 181. Chọn đáp án: 选答题  xuǎn dā tí 182. Sát hạch kết quả: 成就测试  chéngjiù cèshì 183. Sát hạch năng lực: 能力测试  nénglì cèshì 184. Thí sinh: 考生  kǎoshēng 185. Giám khảo: 监考者  jiānkǎo zhě 186. Phòng thi: 考场  Kǎochǎng 187. Chấm thi: 批卷  pī juàn 188. Lịch làm việc của trường: 校历  xiào lì 189. Báo tường: 校报  xiào bào 190. Tập san của trường: 校刊  xiàokān 191. Lễ kỉ niệm thành lập trường: 校庆  xiàoqìng 192. Xe buýt đưa đón của trường: 校车  xiàochē 193. Nội quy nhà trường: 校规  xiàoguī 194. Vườn trường: 校园  xiàoyuán 195. Ký túc xá: 校舍  xiàoshè 196. Phòng học: 教室  jiàoshì 197. Phòng học lớn, giảng đường: 大教室  dà jiàoshì 198. Giảng đường: 阶梯教室  jiētī jiàoshì 199. Bảng đen: 黑板  hēibǎn 200. Khăn lau bảng: 黑板擦  Hēibǎn cā TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG ÁNH DƯƠNG

Địa chỉ:Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Email: [email protected]

Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)