nAgNO3 = 0,4 —> Hỗn hợp 67,28 gam kim loại gồm Ag [0,4] và Cu [0,22]
Bảo toàn electron: 3nAl = nAg + 2nCu
—> nAl = 0,28
Dung dịch X chứa Al3+ [0,28], Cu2+ dư [a] và NO3- [0,8x + 0,4]
Kết tủa gồm Cu[OH]2 [a] và Al[OH]3 [b]
—> m↓ = 98a + 78b = 27,37
nOH- = 2a + 3b + 4[0,28 – b] = 1,225
—> a = 0,14 và b = 0,175
Bảo toàn điện tích cho X —> x = 0,9
Nhôm bền trong không khí là do
Cho các phát biểu về phản ứng nhiệt nhôm, phát biểu đúng là
Chỉ dùng 1 chất để phân biệt 3 kim loại sau: Al, Ba, Mg?
Công thức hóa học của nhôm là:
Tên gọi của Al2O3 và Al[OH]3 lần lượt là:
Sản phẩm khi đốt cháy nhôm trong khí oxi [O2] là:
Nhôm không tác dụng được với:
Quặng nào sau đây chứa thành phần chính là Al2O3:
Hợp chất nào của nhôm dưới đây tan nhiều được trong nước ?
Không được dùng chậu nhôm để chứa nước vôi trong , do
Nhôm tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được sản phẩm:
Nhôm tác dụng được với dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng vì:
Nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy chất nào sau đây?
Kim loại vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với dung dịch KOH là:
Dãy các chất đều phản ứng được với kim loại nhôm là:
Cho hỗn hợp X gồm Al, Mg, Zn tác dụng với dung dịch Y gồm Cu[NO3]2 và AgNO3 đến khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn T gồm 3 kim loại. Các kim loại trong T là:
A. Al, Cu và Ag
B. Cu, Ag và Zn
. Mg, Cu và Zn
D. Al, Ag và Zn
Các câu hỏi tương tự
Cho 12,1 gam hỗn hợp X gồm Zn và Ni tác dụng với 200ml dung dịch Y chứa AgNO3 1M và Cu[NO3]2 0,5M đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Z chứa 2 muối và chất rắn T gồm 2 kim loại. Phần trăm khối lượng của Zn trong X là:
73,14%
B. 80,58%
C. 26,86%
D. 19,42%
Cho hỗn hợp X gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 500ml dung dịch Y chứa AgNO3 và Cu[NO3]2 đến khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 8,12 gam chất rắn T gồm 3 kim loại. Cho T tác dụng với HCl dư, thu được 0,672 lít khí H2 [đktc]. Nồng độ mol của Cu[NO3]2 và AgNO3 trong Y lần lượt là:
A. 0,1 và 0,06
B. 0,2 và 0,3
. 0,2 và 0,02
D. 0,1 và 0,03
Chia 23,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 8,96 lít khí H2 [đktc]. Phần 2 cho tác dụng với 300ml dung dịch Y chứa Cu[NO3]2 1M và AgNO3 1M đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn Z. Số lượng kim loại trong Z là:
A. 4
. 3
. 2
D. 1
Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200ml dung dịch C chứa AgNO3 và Cu[NO3]2. Khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch D và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho chất rắn E tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lít khí H2 [đktc]. Nồng độ mol của AgNO3 và Cu[NO3]2 trong dung dịch C lần lượt là:
A. 0,15M và 0,25M
B. 0,075M và 0,0125M.
C. 0,3M và 0,5M.
D. 0,15M và 0,5M.
Cho hỗn hợp gồm Fe, Mg, Al vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu[NO3]2 khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X [gồm 3 muối] và chất rắn Y [gồm 3 kim loại]. 3 muối trong X là:
A. Al[NO3]3, Mg[NO3]2, AgNO3
B. Al[NO3]3, Mg[NO3]2, Fe[NO3]2
C. Al[NO3]3, Mg[NO3]2, Fe[NO3]3
D. Al[NO3]3, Mg[NO3]2, Cu[NO3]2
Cho các kim loại sau: Ag, Fe, Al, Cu, Zn. Dãy gồm các kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là:
Select one:
A. Ag, Zn, Fe, Cu, Al.
B. Ag, Cu, Zn, Fe, Al.
C. Ag, Al, Fe, Cu, Zn.
D. Ag, Cu, Fe, Zn, Al.
Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với dung dịch Y chứa Cu[NO3] và AgNO3 đến khi phản ứng xong, thu được chất rắn T gồm 3 kim loại. Chất chắc chắn phản ứng hết là:
Fe, Cu[NO3]2 và AgNO3
B. Mg, Fe và Cu[NO3]2
Mg, Cu[NO3] và AgNO3
Mg, Fe và AgNO3
Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe [số mol của Al và Fe bằng nhau] vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu[NO3]2 và AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Z gồm 3 kim loại. Hòa tan toàn bộ lượng chất rắn Z vào dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí [đktc] và còn lại 40,8 gam chất rắn T không tan. Nồng độ mol/lít của Cu[NO3]2 trong Y có giá trị là
A. 2,0.
B. 1,0.
C. 1,5.