Để tra cứu điểm chuẩn và kết quả xét tuyển, thí sinh vào mục Tra cứu kết quả xét tuyển, thi năng khiếu/ Tra cứu điểm chuẩn, kết quả xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh này hoặc click vào link: //dkxt.hueuni.edu.vn/ketquaxettuyen
để tra cứu điểm chuẩn và kết quả xét tuyển.
Lưu ý: - Thí sinh nhập họ tên hoặc SBD hoặc số CMND/CCCD để tra cứu kết quả xét tuyển. Nếu thí sinh trúng tuyển vào 01 ngành bất kỳ thuộc Đại học Huế thì hệ thống sẽ trả về thông tin trúng tuyển của thí sinh, ngược lại, hệ thống sẽ báo là không tìm thấy [hiện tại hệ thống đang cập nhật dữ liệu tra cứu, thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển từ 22h hôm nay, ngày 15/9/2021].
- Từ ngày 16/9/2021 đến 17 giờ 00 ngày 26/9/2021, thí sinh xác nhận nhập học bằng một trong hai cách sau:
a] Cách thứ nhất: Xác nhận nhập học trực tiếp bằng cách gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 bằng hình thức chuyển phát nhanh [EMS] về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 đường Điện Biên Phủ, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
b] Cách thứ hai: Xác nhận nhập học trực tuyến tại địa chỉ: //dkxt.hueuni.edu.vn/xacnhannhaphoc
Trường hợp xác nhận nhập học trực tuyến, thí sinh phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tại trường khi làm thủ tục nhập học.
Chi tiết Quyết định trúng tuyển thí sinh có thể xem ở file đính kèm...
Trường: Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D15, D04, D45 | 23 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01, D15, D03, D44 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D15, D04, D45 | 23.75 | Điểm thi TN THPT | |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D14, D15 | 23.5 | Điểm thi TN THPT | |
5 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D14, D15 | 25.75 | Điểm thi TN THPT | |
6 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D15, D06, D43 | 21.5 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D15 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
8 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D15, D03, D44 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
9 | Việt Nam học | 7310630 | D01, D14, D15 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
10 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D15, D02, D42 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15 | 22.25 | Điểm thi TN THPT | |
12 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D15, D04, D45, XDHB | 24 | Học bạ | |
13 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01, D15, D03, D44, XDHB | 18 | Học bạ | |
14 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D15, D04, D45, XDHB | 24 | Học bạ | |
15 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D14, D15, XDHB | 25 | Học bạ | |
16 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D14, D15, XDHB | 26 | Học bạ | |
17 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D15, D06, D43, XDHB | 23 | Học bạ | |
18 | Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ | |
19 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D15, D03, D44, XDHB | 18 | Học bạ | |
20 | Việt Nam học | 7310630 | D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ | |
21 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D15, D02, D42, XDHB | 18 | Học bạ | |
22 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, XDHB | 23 | Học bạ |
Thông tin chung
Mã trường: DHF
Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số điện thoại: 0234 3 938 295
Ngày thành lập: Ngày 13 tháng 07 năm 2004
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quy mô: 3000 sinh viên
Điểm chuẩn Đại học ngoại ngữ - Đại học Huế 2021
1. Điểm chuẩn Đại học ngoại ngữ - Đại học Huế 2021
- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập THPT:
2. Điểm chuẩn Đại học ngoại ngữ - Đại học Huế 2020
* Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2020:
Để tra cứu điểm chuẩn trúng tuyển và kết quả xét tuyển, thí sinh vào mục Tra cứu kết quả xét tuyển, thi năng khiếu/ Tra cứu điểm chuẩn, kết quả xét tuyển TẠI ĐÂY.
Lưu ý:
Thí sinh nhập họ tên hoặc SBD hoặc CMND để tra cứu kết quả xét tuyển. Nếu thí sinh trúng tuyển vào 01 ngành bất kỳ thuộc Đại học Huế thì hệ thống sẽ trả về thông tin trúng tuyển của thí sinh, ngược lại, hệ thống sẽ báo là không tìm thấy.
KẾ HOẠCH NHẬP HỌC: Từ ngày 10/10/2020 đến 20/10/2020.
Đón tiếp sinh viên nhập học tại Trường: Dự kiến ngày 12, 13/10/2020 [Trường sẽ thông báo thời gian, địa điểm, hồ sơ, hướng dẫn nhập học cụ thể sau tại website: //tuyensinh.hucfl.edu.vn].
* Chi tiết điểm chuẩn trường Đại học ngoại ngữ - Đại học Huế 2020 theo hình thức xét kết quả học tập cấp THPT:
* Hướng dẫn cách nộp hồ sơ, làm thủ tục nhập học cho thí sinh trúng tuyển đợt 1
Căn cứ theo điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế 2020, để có căn cứ xem xét nhập học, thí sinh phải thực hiện xác nhận nhập học bằng cách nộp học bạ [có bản sao công chứng] về địa chỉ:
- Nộp trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế
- Nộp qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên.
Để biết thêm chi tiết về thời gian, thủ tục nộp giấy xác nhận nhập học chi tiết, các em có thể liên hệ Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, điện thoại: 02343828493 hoặc 0234898983
Năm nay, điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ Huế ổn định ở mức khá cao. Cụ thể, các ngành sư phạm vượt mức sàn, Sư phạm Tiếng Anh 21,75, Sư phạm Tiếng Trung 20,5, Sư phạm Tiếng Pháp ngang sàn là 18. Ở các ngành còn lại, Ngôn ngữ Hàn Quốc lấy 21,5 điểm, Ngôn ngữ Trung Quốc lấy 21 điểm, Ngôn ngữ Nhật lấy 20,25 điểm và Ngôn ngữ Anh lấy 19,75.
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại học ngoại ngữ - Đại học Huế 2018
Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2017
Theo quy định của bộ Giáo dục thì ngay sau khi có điểm chuẩn đại học ngoại ngữ - Đại học Huế, các thí sinh trúng tuyển cần phải gửi về nhà trường bản chính giấy xác nhận điểm thi tốt nghiệp THPT để xác nhận việc trúng tuyển của mình. Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ - Đại học Huế dưới đây dành cho các thí sinh KV3, các thí sinh ở khu vực ưu tiên kế tiếp sẽ được trừ đi 0.5 điểm còn các thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên kế tiếp sẽ được trừ đi 1 điểm.
Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2016 cao nhất là ngành ngôn ngữ hàn quốc với 24.25 điểm. Với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia 18 điểm thì các em có thể chọn sang ngành Việt Nam học để có cơ hội trúng tuyển cao hơn vì đây là ngành luôn có điểm đầu vào thấp nhất trong trường.
Là một trong những trường của đại học Huế, các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Sư phạm Đại học Huế với điểm chuẩn thấp hơn để các thí sinh dễ dàng lựa chọn, năm 2016 điểm chuẩn Đại học Sư phạm đại học Huế cao nhất 24 điểm
Các thí sinh có thể tra cứu điểm chuẩn đại học ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2017 ngay dưới đây khi có kết quả điểm chuẩn chính thức do nhà trường công bố.
Các em tham khảo điểm chuẩn đại học ngoại ngữ - Đại học Huế trúng tuyển từng ngành năm 2016 phí dưới.
Nếu bạn ở ngoài Bắc, tham khảo mức Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội để biết được mình có đủ tiêu chuẩn để theo học tại trường không nhé.
Mức Điểm chuẩn Đại học ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2021 theo phương thức xét học bạ đã được hội đồng tuyển sinh trường công bố chính thức, theo đó điểm chuẩn cao nhất là 22 điểm, thấp nhất là 18 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Luật Đại Học Huế năm 2021 Điểm chuẩn đại học sư phạm - Đại học Huế năm 2021 Điểm chuẩn Đại học kinh tế - Đại học Huế 2021 Điểm chuẩn Đại học khoa học - Đại học Huế năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021 Điểm chuẩn Đại học nghệ thuật - Đại học Huế năm 2021