Dài ngoằng nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ngoằng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ngoằng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ngoằng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. " Stretch ", ( Dài ngoằng )

2. Nhớ đường hầm dài ngoằng đó không?

3. Các cô bé chẳng có cái tên dài ngoằng như thế

4. Ta hay bị líu lưỡi khi nói những cái loằng ngoằng.

5. Tia chớp lóe sáng loằng ngoằng trên bầu trời xám xịt

6. Nghe này, 6 năm trước, tôi có loằng ngoằng với vợ anh ta, hiểu không?

7. Deinogalerix có khuôn mặt dài ngoằng, mỏng, hình nón nhỏ, đôi tai nhọn, đuôi dài và lông dài.

8. Okay, mọi người...... Chuẩn bị để chiến đấu với cái thằng nhỏ dài ngoằng của luật pháp đi

9. Tài liệu dài ngoằng đó thu thập thông tin từ tháng 9 năm 2009 đến tháng 2 năm 2010 chính xác là 6 tháng.

10. Chúng tôi thực hiện rất nhiều nghiên cứu trên những người bệnh và dựng nên một danh sách dài ngoằng những thành phần bị biến đổi.

11. Những ánh sáng lập loè của cây thông bay mỗi lúc một cao hơn , lúc này cô bé thấy chúng như những ngôi sao trên thiên đường ; có một ngôi sao rơi xuống và tạo thành một vệt lửa dài ngoằng .

12. Các báo cáo cho biết, cuộc tấn công thứ ba xảy ra vào năm 2007 khi một người đàn ông Nepal khoảng 18 tuổi biến mất trong dòng sông, ông ta bị kéo xuống bởi một cái gì đó được mô tả như là giống như một con lợn dài ngoằng.

Ý nghĩa của từ Dài ngoằng ngoẵng là gì:

Dài ngoằng ngoẵng nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Dài ngoằng ngoẵng Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Dài ngoằng ngoẵng mình


0

Dài ngoằng nghĩa là gì
  0
Dài ngoằng nghĩa là gì


như dài ngoẵng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).



<< Dài ngoằng Dài ngoẵng >>

Giới thiệu về cuốn sách này


Page 2

Giới thiệu về cuốn sách này

* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dài ngoẵng