Đánh đầu trong bóng đá tiếng anh là gì

Các thuật ngữ bóng đá tiếng Anh thường dùng nhất, giúp bạn trở thành chuyên gia bình luận bóng đá. Đọc ngay để cập nhật các thuật ngữ bóng đá hiện đại này!

Khi xem các trận bóng đá hoặc bình luận bóng đá, bạn thường nghe thấy các bình luận viên, chuyên gia sử dụng rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành của môn thể thao vua này. Thuật ngữ trong bóng đá tương đối đa dạng, đa phần là bằng tiếng anh. Có không nhiều những người biết và hiểu nghĩa của những thuật ngữ bóng đá bằng tiếng anh này.

Điều này giúp các bạn có thể hiểu và áp dụng khi chơi bóng đá, cũng như là khi xem những trận bóng đá hằng ngày, Aobongda.net xin giới thiệu với bạn các

thuật ngữ bóng đá 

bằng tiếng Anh thông dụng nhất hiện nay nhé!
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ TRONG BÓNG ĐÁ

  1. Thuật ngữ bóng đá bằng tiếng Anh
    • Thuật ngữ bóng đá bắt đầu bằng ký tự A,B,C,D
    • Thuật ngữ bóng đá bắt đầu bằng ký tự E,F,G,H,I
    • Thuật ngữ bóng đá bắt đầu bằng ký tự K,L,M,N,O,P
    • Thuật ngữ bóng đá bắt đầu bằng ký tự R,S,T,U,Z,W
    • Thuật ngữ về vị trí trong bóng đá bằng tiếng Anh
    • Thuật ngữ về nhân sự đội bóng bằng tiếng Anh
  2. Thuật ngữ bóng đá bằng tiếng Việt
  3. Thuật ngữ cá độ bóng đá
    • Thuật ngữ theo kèo nhà cái Châu Á
    • Thuật ngữ theo kèo nhà cái Châu Âu
    • Thuật ngữ theo kèo Tài / Xỉu
    • Thuật ngữ, từ lóng trong cá cược online

Đánh đầu trong bóng đá tiếng anh là gì

Đánh đầu trong bóng đá tiếng anh là gì

Thuật ngữ về vị trí trong bóng đá bằng tiếng Anh

Trong bóng đá sẽ các vị trí như thủ môn, hậu vệ, tiền vệ, tiền đạo,…vậy những thuật ngữ về các vị trí này bằng tiếng Anh như thế nào?

  • AM : Attacking midfielder : Tiền vệ tấn công
  • CM : Centre midfielder : Trung tâm
  • DM : Defensive midfielder : Phòng ngự
  • LM,RM : Left + Right : Trái phải
  • Deep-lying playmaker : DM: phát động tấn công (Pirlo là điển hình :16 )
  • Forwards (Left, Right, Center): Tiền đạo hộ công (Trái, phải, trung tâm)
  • Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh
  • Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hang phòng ngự(Left, Right, Center)
  • Defender, Backforward: Hậu vệ
  • Midfielder: Tiền vệ
  • Sweeper: Hậu vệ quét
  • Winger, (Left ~ and Right ~): Tiền vệ cánh, (Trái, phải)
  • Back forward: Hậu vệ
  • Centre back: Hậu vệ trung tâm ===>>> tuơng tự với left ~
  • Striker: Tiền đạo
  • Goalkeeper: Thủ môn
 

Trên đây là những thuật ngữ về vị trí trong bóng đá bằng tiếng Anh được các bình luận viên và chuyên gia bóng đá hay sử dụng nhất. Ngoài ra chúng ta còn các thuật ngữ về nhân sự trong một đội bóng bằng tiếng Anh như sau:

Thuật ngữ về nhân sự đội bóng bằng tiếng Anh

  • Play-maker: Nhạc trưởng (Tiền vệ)
  • Wonderkid: Thần đồng
  • Manager: Huấn luyện viên trưởng
  • Coach: Thành viên ban huấn luyện
  • Scout: Trinh sát (Tình hình đội khác, phát hiện tài năng trẻ...)
  • Physio: Bác sỹ của đội bóng
  • Booked: Bị thẻ vàng
  • Sent-off: Bị thẻ đỏ

Thuật ngữ bóng đá bằng tiếng Việt từ A-Z

Thuật ngữ bóng đá bằng tiếng Việt cũng đá đa dạng và phong phú, ở đây chúng tôi chỉ đề cập đến những thuật ngữ phổ biến và mọi người hay nhầm lẫn.

Đánh đầu trong bóng đá tiếng anh là gì

Bóng đá phủi:  Bóng đá nghiệp dư, bóng đá phong trào
Bàn thắng vàng: Bàn thắng vàng là từ chỉ bàn thắng đầu tiên được ghi trong hai hiệp phụ. Khi bàn thắng đầu tiên đó được ghi, trận đấu sẽ dừng lại và đội ghi bàn thắng vàng sẽ là đội chiến thắng.
Bàn thắng bạc: Bàn thắng bạc là tổng bàn thắng được tính khi kết thúc một hiệp phụ (có thể là hiệp phụ đầu tiên), đội nào có nhiều bàn thắng hơn sẽ là đội chiến thắng, và trận đấu sẽ dừng lại tại đó.
Bán độ: Là từ dùng để nói về hành vi của các cầu thủ cố tình thi đấu một cách nào đó để có tỉ số theo yêu cầu, nhằm phục vụ mục đích cá nhân.
Bán kết: Đây là vòng đấu tranh giải ba, mục đích của vòng này là chọn ra đúng 2 đội để vào vòng tiếp theo (vòng chung kết).

Chiếc giày vàng: Chiếc giày Vàng được trao cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, trong một giải đấu.
Cầu thủ nhập tịch: Bao gồm những cầu thủ nước ngoài, được sinh ra bên ngoài lãnh thổ Việt Nam, sau đó nhận quốc tịch Việt Nam.
Cứa lòng: Là cú sút bằng má trong bàn chân, có quỹ đạo đi bổng và xoáy.
Cú ăn ba: Được dùng để chỉ một đội bóng giành được ba danh hiệu trong một mùa giải (một năm).
Cầu thủ dự bị: Dùng để chỉ những cầu thủ không được ra sân thi đấu chính thức. Mà chỉ được thi đấu khi có cầu thủ khác được thay ra sân.
Chung kết: Đây là trận đấu cuối cùng gồm hai đội thi đấu với nhau. Nhằm tìm ra đội vô địch của giải đấu.

Đá luân lưu – Phạt đền: Đây là cú đá phạt có khoảng cách gần khung thành và chỉ có sự tham gia của 1 cầu thủ đội tấn công (người sút phạt đền) và thủ môn đội phòng ngự.
Danh thủ: Dùng để chỉ những cầu thủ đã giải nghệ và có sự nổi tiếng nhất định.
Đánh nguội: Hành vi cố ý tấn công, đánh lén đối phương khi không diễn ra tình huống tranh chấp bóng

Giải bóng đá Ngoại hạng Anh: Giải bóng đá có vị trí cao nhất trong các giải bóng đá chuyên nghiệp ở nước Anh.
Găng tay vàng: Giải Găng tay Vàng được trao cho thủ môn xuất sắc nhất, của một đội tuyển quốc gia, hoặc một câu lạc bộ, sau mỗi giải đấu.
Góc cao khung thành: Là vị trí vuông góc giao nhau giữa xà ngang và cột dọc của khung thành.
Giải nghệ: Dùng để chỉ những cầu thủ đã chấm dứt sự nghiệp thi đấu bóng đá chuyên nghiệp, với vai trò là cầu thủ.

Hiệu số bàn thắng – thua: Là một tiêu chí để đánh giá thành tích, được tính bằng cách lấy số bàn thắng ghi được trừ đi số bàn thua.

Kỳ chuyển nhượng: Kỳ chuyển nhượng là một khoảng thời gian trong năm. Trong đó một câu lạc bộ có thể mua cầu thủ từ câu lạc bộ khác về, hoặc bán cầu thủ của đội nhà đi.

Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF): Cơ quan cao nhất của bóng đá Việt Nam.
Lốp bóng: Là kỹ thuật đưa bóng đi bổng qua đầu đối phương.

Ném biên: Là hình thức đưa bóng vào cuộc trở lại bằng tay, sau khi bóng vượt ra khỏi đường biên dọc.
Nã đại bác: Dùng để chỉ những cú sút xa có lực đi rất mạnh.

Ốp ống đồng: Là một vật dụng bằng nhựa, bên trong lót vải. Dùng để đặt bên trong vớ nhằm bảo vệ xương cẳng chân.
Phạt gián tiếp: Là một hình thức đá phạt trong bóng đá. Sau khi quả đá phạt gián tiếp được thực hiện, bóng phải chạm một cầu thủ khác thì bàn thắng (nếu có) mới được công nhận.
Phản lưới nhà: Là cầu thủ đưa bóng vào lưới đội nhà, thay vì vào lưới đối phương. Bao gồm cả hành động cố ý và vô ý.
Phi thể thao: Chỉ những hành động bạo lực, kém văn hóa,… trong thi đấu.

Quả bóng vàng: Quả bóng vàng là giải thưởng cá nhân đầu tiên và danh giá nhất dành cho cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất trong năm.

Tì đè: Là kỹ thuật lợi dụng thân người của đối phương để làm điểm tựa.
Tứ kết: Vòng đấu tranh tài với mục đích chọn ra 4 đội được bước tiếp vào bán kết
Trung phong: Dùng để chỉ cầu thủ chơi cao nhất của đội bóng, có nhiệm vụ chính là ghi bàn thắng.
Trận đấu giao hữu: Dùng để chỉ trận đấu giữa hai đội bóng, với mục đích giao lưu, học hỏi, thiện nguyện và không chứa yếu tố thành tích.

Vòng 1/8: Vòng đá loại trực tiếp, có 16 đội tham gia.
Vòng 1/16: Vòng đá loại, gồm có 32 đội tham gia.
Việt vị: Là tình huống mà cầu thủ đội A nhận bóng khi đang đứng dưới cầu thủ cuối cùng của đội B (trừ thủ môn của đội B)
Vê bóng: Là kỹ thuật dắt bóng ở cự ly ngắn bằng gầm giày.
Vỡ thế trận: Dùng để chỉ trạng thái đội bóng thi đấu thiếu liên kết, bị thủng lưới nhiều.

1 đánh 1: Là tình huống 1 tiền đạo đối đầu với 1 hậu vệ, trong tình huống tấn công.
1 đánh 0: Là tình huống 1 tiền đạo, đối đầu với thủ môn, trong tình huống tấn công.

Thuật ngữ cá độ bóng đá

Đánh đầu trong bóng đá tiếng anh là gì

Thuật ngữ theo kèo nhà cái Châu Á

Một số thuật ngữ về tỷ lệ cá cược bóng đá trực tuyến của nhà cái châu Á thường gặp là:

  • Cược rung (hay running): Đặt cược trong khi trận đấu đang diễn ra
  • Cược CS (viết tắt của Correct Score): đặt cược tỷ số chính xác của trận đấu
  • Kèo chấp / Tỷ lệ kèo: tỷ lệ cá độ một trận đấu mà nhà cái đưa ra
  • Kèo trên: đội chấp, đội cửa trên
  • Kèo dưới: đội được chấp, đội cửa dưới
  • Handicap / Asian Handicap: Tỷ lệ kèo chấp châu Á
  • Odds: là tỷ giá (hay tỷ lệ) quy đổi để thanh toán tiền cược cá độ
  • Over / Under: kèo tài xỉu hay kèo trên dưới
  • PEN: đá penalty, đá phạt đền
  • Win full: ăn đủ tiền hay ăn cả tiền
  • Lose full: thua đủ tiền hay thua cả tiền
  • Win Half: ăn nửa tiền
  • Lose Half: thua nửa tiền
  • HT (hay Half Time): thời gian hết hiệp 1 (nửa đầu trận đấu)
  • FT (Hay Full Time): thời gian cả trận đấu, hết trận đấu.
  • ET (Hay Extra time): thời gian thi đấu hiệp phụ

Một số dạng kèo châu Á:

  • Bằng bóng, đồng banh, lvl: kèo 2 đội chơi ngang bằng không ai chấp ai.
  • Hòa được 1/2: Trận đấu hòa thì cửa trên mất nửa tiền đặt cược. Ngược lại, nếu thắng 1 bàn thì cửa trên sẽ nhận được số tiền thắng tính theo tỷ lệ chấp.
  • Quả quả rưỡi: 1 1/4 = 1 quả + 1/4 = kèo đồng banh + chênh lệch 1 quả. Khi đó, cửa trên phải thắng 2 bàn thì mới ăn trọn tiền cược, còn nếu chỉ ghi một bàn thì thua nửa tiền cược. Cửa dưới chỉ cần hòa là sẽ thắng trọn tiền cược.
  • Quả 2 quả rưỡi: 1 3/4 = 1 quả + 3/4. Trong trường hợp này, cửa trên phải thắng 3 bàn mới ăn trọn tiền cược, thắng 2 bàn thì ăn nửa tiền. Cửa dưới chỉ cần hòa là sẽ ăn trọn tiền đặt cược.
  • Đồng banh 1/4: Trận đấu hòa thì cửa trên mất nửa tiền đặt cược. Ngược lại, nếu thắng 1 bàn thì cửa trên sẽ nhận được số tiền thắng tính theo tỷ lệ chấp.
  • Nửa một 3/4: Trận đấu hòa thì cửa trên mất hết tiền đặt cược. Thắng 1 bàn thì cửa trên thắng một nửa tiền theo tỷ lệ chấp. Ngược lại, cửa dưới sẽ thắng toàn bộ tiền đặt cược.

Thuật ngữ theo kèo nhà cái Châu Âu

Không phức tạp quy định như những nhà cái uy tín châu Á, trong nhà cái châu Âu không có đội nào chấp đội nào. Khi cược một trận đấu thì người chơi chỉ cần biết là trận đó thắng, thua, hòa, trên dưới; đội nào được đánh giá mạnh hơn thì ăn tiền ít hơn và ngược lại. Lưu ý: Kèo chấp tiền không phải chấp tỷ số.

Một số thuật ngữ trong cá độ châu Âu:

  • Tỷ lệ 1×2 : Tỷ lệ kèo chấp châu Âu
  • 1: Đặt cược đội chủ nhà thắng
  • 2: Đặt cược đội khách thắng
  • x: Đặt cược 2 đội Hoà nhau
  • 1x: Đặt cược đội chủ nhà thắng hoặc hòa
  • 2x: Đặt cược đội khách thắng hoặc hòa

Kèo châu Âu được tính theo Odds châu Âu (Odds Decimal) (tỷ lệ cá cược bóng đá euro)

Thuật ngữ theo kèo Tài / Xỉu

  • Tài (Over, viết tắt O): Kết quả trận đấu đặt cược phải có tổng số bàn thắng lớn hơn tỷ lệ mà nhà cái đưa ra thì người chơi mới thắng kèo.
  • Xỉu (Under hay Ủn, viết tắt U): Kết quả trận đấu đặt cược phải có tổng số bàn thắng ít hơn tỷ lệ mà nhà cái đưa ra thì người chơi mới thắng kèo.

Thuật ngữ, từ lóng trong cá cược online

Thuật ngữ trong giới cá độ online không khó hiểu nhưng khá nhiều, đòi hỏi bạn thời gian làm quen dần. Một số thuật ngữ của dân chơi cá độ bóng đá qua mạng:

  • Chị Cái: tức là Nhà Cái cá độ bóng đá
  • Má Tám: nhà cái M88
  • Bóng cỏ: chỉ những giải đấu bóng đá nhỏ, ít người quan tâm và biết đến
  • Soi kèo / Soi Odds: phân tích 1 trận đấu để tìm ra cửa đặt có tỷ lệ thắng cao
  • Bóng chính: chỉ những giải đấu lớn, quan trọng, nhiều người biết (như Ngoại Hạng Anh, Serie A, La Liga, Bundesliga, Champions League, Euro, World Cup…)
  • Xoắn: lo lắng, hồi hộp
  • Xõa: Nghĩa là không sợ gì cả, đừng lo lắng, có thể “chơi tới bến”
  • Xuống xác: Tức là gom hết vốn đặt vào một kèo nào đó
  • Banh xác: Cược tiền mạnh vào một kèo và thua trắng
  • Ị, tạch: Thua cược
  • Đứng hình: Trận đấu nhàm chán, tẻ nhạt; không có bàn thắng những tình huống bất ngờ, bức phá, thiếu những đường chuyền nóng bỏng
  • Pick / Mã / bass: lựa chọn 1 cược đặt hay đặt 1 kèo vào đội nào đó (giống với pick)
  • Đánh Ủn: Đánh Under , hay đánh xỉu
  • Tèo / Xụi kèo: Có linh tính kèo nào đó sắp thua, giống như “banh xác”
  • Kèo thơm: Thấy kèo là muốn đặt cược ngay
  • Kèo thối: Ngược lại với kèo thơm, nhìn là không muốn chơi rồi
  • Xả kèo: Thấy đội mình cược không có khả năng thắng nên đặt đội ngược lại
  • Trùng máu: Nhiều tay chơi đặt kèo giống nhau, có dự đoán giống nhau
  • Ngược máu: Người chơi bất đồng quan điểm về một trận đấu nào đó
  • Cháy acc: Tài khoản cá độ hết tiền
  • Showhand: giống “xuống xác”, có bao nhiêu chơi hết bấy nhiêu
  • Nhả xương: Ý muốn nói những kèo khó thắng, giống như gặm xương, “khó quá thì bỏ qua”
  • Nhai xương: Ám chỉ những kèo dù biết sẽ thua nhưng vẫn cố bám lấy, hy vọng gỡ gạc phút chót
  • Xiên: là một dạng cược trong cá độ online (Mix-parlay), dùng 1 số tiền đặt nhiều trận cùng lúc để giảm phần trăm thắng xiên, tăng tiền thắng cược
  • Thở Oxy: Tức là một kèo nào đó sắp thua, kiểu hấp hối
  • Vét máng: Chơi kèo ăn thấp, thường nói về kèo Over / Under gần cuối hiệp đấu 1,15-1,2
  • Nổ: Trận đấu có bàn thắng
  • Ra đảo / Xa bờ: Nghĩa là một tay chơi cạn tiền, sắp phải tạm dừng cá độ bóng đá online
  • Vào bờ: Kíêm được khoản tiền mới sau khi xa bờ, giờ lại tiếp tục cá độ

-
Aobongda.net hy vọng với các thuật ngữ bóng đá bằng tiếng Anh và tiếng Việt ở trên các bạn đã có một vốn từ chuyên ngành nhất định về môn thể thao vua và cả từ lóng trong giới cá cược đá banh. Bây giờ bạn có thể tự tin nghe các bình luận viên quốc tế bình luận về các trận bóng cầu mà không còn nỗi lo không hiểu họ nói gì nữa rồi nhé! 

-

Các từ khóa người dùng thường tìm kiếm:

  • thuật ngữ bóng đá tiếng anh
  • thuật ngữ bóng đá
  • thuật ngữ bóng đá bằng tiếng anh
  • các thuật ngữ bóng đá
  • các thuật ngữ bóng đá bằng tiếng anh
  • các thuật ngữ trong bóng đá
  • các thuật ngữ tiếng anh về bóng đá
  • giải thích các thuật ngữ trong bóng đá
  • thuật ngữ tiếng anh thường dùng trong bóng đá
  • những thuật ngữ trong bóng đá
  • một số thuật ngữ trong bóng đá
  • thuật ngữ cá độ bóng đá tiếng anh
  • các thuật ngữ thường dùng trong bóng đá
  • từ điển thuật ngữ bóng đá
  • thuật ngữ dùng trong bóng đá
  • thuật ngữ trong bóng đá
  • thuật ngữ chuyên ngành bóng đá
  • một số thuật ngữ bóng đá
  • thuật ngữ tiếng anh về bóng đá
  • thuật ngữ vị trí trong bóng đá
  • thuật ngữ tiếng anh dùng trong bóng đá
  • thuật ngữ bóng đá tiếng Việt
  • thuật ngữ cá độ bóng đá
  • thuật ngữ kèo trong bóng đá
  • thuật ngữ chiến thuật bóng đá