Điểm chuẩn đại học Sư phạm TP HCM 2022 là bao nhiêu? Là câu hỏi được tìm kiếm nhiều trong thời gian này khi các sĩ tử đã kết thúc kì thi THPT và đã biết điểm thi chính thức của mình. Hãy cùng Muaban.net tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm thông tin về điểm chuẩn đại học Sư phạm TP HCM 2022 nhé.
Mục Lục
- 1 Chỉ tiêu đại học Sư phạm TP HCM năm 2022
- 2 Điểm chuẩn đại học Sư phạm TP HCM 2022
- 2.1 Xét điểm thi THPT
- 2.2
- 2.3 Xét điểm học bạ
- 2.3.1 Điểm chuẩn đại học Sư phạm TP HCM 2022 đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục thể chất
- 2.3.2 Điểm chuẩn đại học Sư phạm TP HCM 2022 đối với các ngành còn lại
- 3 Cách tính điểm xét tuyển đại học Sư phạm TP HCM 2022
Chỉ tiêu đại học Sư phạm TP HCM năm 2022
Trường Đại học Sư phạm TP HCM đưa ra chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 là 3.480 chỉ tiêu bằng hai phương thức:
- Xét tuyển [dạng ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh trường chuyên, sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022].
- Kết hợp xét tuyển và thi tuyển [xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học bạ với các thi năng khiếu hoặc đánh giá năng lực chuyên biệt].
TT | Mã ngành | Tên ngành xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | 7140101 | Giáo dục học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 8 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh trường chuyên | 16 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 8 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 | |||
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [ theo Điều 8] | 20 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 40 | |||
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển vào trường | 20 | |||
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 120 | |||
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 20 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 40 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 20 | |||
Xét tuyển theo kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 120 | |||
4 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 8 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 16 | |||
Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 8 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 | |||
5 | 7140204 | Giáo dục Công dân | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 5 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 5 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 30 | |||
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 5 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | |||
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 5 | |||
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 30 | |||
7 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 8 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 16 | |||
Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 8 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 | |||
8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 12 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 24 | |||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 24 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 12 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 | |||
9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 9 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | |||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 18 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 9 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | |||
10 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 9 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | |||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 18 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 9 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | |||
11 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 5 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | |||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 10 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 5 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 20 | |||
12 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 5 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | |||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 10 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 5 | |||
Xét tuyển theo thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 20 | |||
13 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 5 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | |||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 10 | |||
Xét tuyển theohọc tập cấp THPT [học bạ] | 5 | |||
Xét tuyển theo tốt nghiệp THPT/THPTQG | 20 | |||
14 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 8 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 16 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 8 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 | |||
15 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 5 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 5 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 30 | |||
16 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 15 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 30 | |||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 30 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 15 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | |||
17 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 5 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | |||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 10 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 5 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 20 | |||
18 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 5 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 5 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 30 | |||
19 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 10 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 10 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | |||
20 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lí | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 10 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 10 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | |||
21 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | Sử dụng phương thức khác | 40 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 19 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 38 | |||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 38 | |||
Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 19 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 76 | |||
23 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 10 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | |||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 20 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 10 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 40 | |||
24 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 10 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | |||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 20 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 10 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 40 | |||
25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 20 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 40 | |||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 40 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 20 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 80 | |||
26 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 12 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 24 | |||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 24 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 12 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 | |||
27 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 9 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | |||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 18 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 9 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | |||
28 | 7229030 | Văn học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 9 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | |||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 18 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 9 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | |||
29 | 7310401 | Tâm lý học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 10 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 10 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | |||
30 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 9 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 9 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 54 | |||
31 | 7310601 | Quốc tế học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 10 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 10 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | |||
32 | 7310630 | Việt Nam học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 9 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | |||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 18 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 9 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | |||
33 | 7440102 | Vật lý học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 5 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | |||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 10 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 5 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 20 | |||
34 | 7440112 | Hoá học | Xét tuyển theo tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 10 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | |||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 20 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 10 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 40 | |||
35 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 15 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 30 | |||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 30 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 15 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | |||
36 | 7760101 | Công tác xã hội | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] | 10 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | |||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] | 10 | |||
Xét tuyển theokết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 |
[Nguồn: //thongtintuyensinh.nv]
>>> Xem thêm: Điểm chuẩn các trường Đại học năm 2021 trên cả nước
Điểm chuẩn đại học Sư phạm TP HCM 2022
Xét điểm thi THPT
Xét điểm học bạ
Điểm chuẩn đại học Sư phạm TP HCM 2022 có điểm chuẩn học bạ cao nhất là 28.04 tại ngành sư phạm Toán.
Điểm chuẩn đại học Sư phạm TP HCM 2022 đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục thể chất
Điểm chuẩn đại học Sư phạm TP HCM 2022 đối với các ngành còn lại
>>> Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2022 mới
Cách tính điểm xét tuyển đại học Sư phạm TP HCM 2022
Đối với phương thức xét tuyển điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2022 theo phương thức học bạ THPT
Cách tính điểm xét học bạ: Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn học theo tổ hợp xét tuyển của 6 học kỳ bậc THPT + điểm ưu tiên [nếu có] và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Trong đó điểm môn 1, 2, 3 là điểm trung bình của cả 6 học kỳ bậc THPT của môn 1, 2, 3 theo tổ hợp xét tuyển
Phương thức xét tuyển điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2022 sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông [Đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất]
Đối với ngành Giáo dục Thể chất: Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của môn Ngữ văn hoặc môn Toán của 6 học kỳ ở THPT[ Điểm được tính theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển] với điểm thi 2 môn thi năng khiếu do Trường đại học Sư phạm Tp HCM tổ chức cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
ĐXT = ĐM + ĐNK1 + ĐNK2 + ĐUT
Trong đó:
ĐXT: Là viết tắt của điểm xét tuyển và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
ĐM: Là điểm trung bình của 6 học kỳ ở THPT của môn Ngữ văn hoặc Toán theo tổ hợp xét tuyển.
ĐNK1, ĐNK2 : Là viết tắt của điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
ĐUT: Là điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của môn Ngữ văn và Toán trong 6 học kỳ ở THPT và điểm thi môn năng khiếu do Trường tổ chức cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐNK + ĐUT
Trong đó:
ĐXT: Là viết tắt của điểm xét tuyển và được làm tròn đến hai chữ số thập phân
ĐM1, ĐM2: Là viết tắt của điểm trung bình 6 học kỳ ở THPT của môn Ngữ văn và Toán theo tổ hợp môn xét tuyển.
ĐNK: Là điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
ĐUT: Là điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
[Nguồn: //hcmue.edu.vn/]
Thông qua bài viết về điểm chuẩn đại học Sư phạm TP HCM 2022 đã giúp cho các bạn sĩ tử có nguyện vọng vào trường nắm thêm nhiều thông tin liên quan tới điểm cũng như chuyên ngành học của mình. Đừng quên theo dõi Muaban.net để đọc nhiều thông tin bổ ích về tuyển sinh, việc làm nhé!
>>> Xem thêm: Điểm chuẩn đại học công nghệ thông tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2022