Đánh giá điểm chuẩn đại học trà vinh 2022

Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Tra Vinh nam 2022

Điểm chuẩn vào trường Đại Học Trà Vinh năm 2022

Đại học Trà Vinh tuyển sinh trên toàn quốc với 39 ngành bậc sau đại học, 55 ngành bậc đại học và 01 ngành bậc cao đẳng. Dự kiến trong năm 2022 Đại học Trà Vinh tuyển sinh 6.500 chỉ tiêu theo 07 phương thức.

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 17/9. Xem chi tiết điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT, Đánh giá năng lực TPHCM phía dưới.

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Trà Vinh năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Trà Vinh - 2022

Năm:

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp, học bạ THPT, ĐGNL, ĐG tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Đại Học Trà Vinh điểm chuẩn 2022 - TVU điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Trà Vinh

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01 15 TN THPT
2 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 D01, C00, D15, C04 15 TN THPT
3 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, C01 15 TN THPT
4 Kỹ thuật xây dựng 7580205 A00, A01, C01 15 KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TN THPT
5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01, C00, D15, C04 15 TN THPT
6 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, C01 15 TN THPT
7 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 7210210 N00 15 TN THPT
8 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 A00, B00 19 TN THPT
9 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, D07 15 TN THPT
10 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00, B00 20 TN THPT
11 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, C01 15 TN THPT
12 Quản lý thể dục thể thao 7810301 T00, B04, T03, C18 15 TN THPT
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, C01 18 TN THPT
14 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 A00, B00 19 TN THPT
15 Kỹ thuật môi trường 7520320 B00, D90, D08, A02 15 TN THPT
16 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C01 14 TN THPT
17 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 B00, D90, D08, A02 15 TN THPT
18 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D90, D07 15 TN THPT
19 Quản trị khách sạn 7810201 D01, C00, D15, C04 15 TN THPT
20 Giáo dục Mầm non 5140201 M00, M01, M02 19.5 TN THPT
21 Quản trị văn phòng 7340406 D01, C00, D14, C04 15 TN THPT
22 Sư phạm Tiếng Khmer 7140226 C00, D14, D15 20 TN THPT
23 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D90, D84 19 TN THPT
24 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D04, D40, D65 15 TN THPT
25 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D90, D08 15 TN THPT
26 Quản lý nhà nước 7310205 D01, C00, D14, C04 15 TN THPT
27 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C01 15 TN THPT
28 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07, C01 15 TN THPT
29 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C01 15 TN THPT
30 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14 25 TN THPT
31 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M02 18 HỆ CAO ĐẲNG TN THPT
32 Công tác xã hội 7760101 C00, C04, D66, D78 15 TN THPT
33 Răng - Hàm - Mặt 7720501 B00 24.8 TN THPT
34 Y tế công cộng 7720701 A00, B00 15 TN THPT
35 Y học dự phòng 7720110 B00, D08 19 TN THPT
36 Chính trị học 7310201 D01, C00 15 TN THPT
37 Ngôn ngữ Khmer 7220106 D01, C00, D14 15 TN THPT
38 Điều dưỡng 7720301 B00, D08 19 TN THPT
39 Âm nhạc học 7210201 N00 15 TN THPT
40 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D09 15 TN THPT
41 Văn hoá học 7229040 C00, D14 15 TN THPT
42 Nông nghiệp 7620101 B00, D90, D08, A02 15 TN THPT
43 Dinh dưỡng 7720401 B00, D08 15 TN THPT
44 Dược học 7720201 A00, B00 21 TN THPT
45 Hoá dược 7720203 A00, B00, D07 15 TN THPT
46 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C01 18 TN THPT
47 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, C01 15 TN THPT
48 Y khoa 7720101 B00, D08 24.6 TN THPT
49 Thú y 7640101 B00, D90, D08, A02 15 TN THPT
50 Luật 7380101 A00, A01, C00 15 TN THPT
51 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, D01 15 TN THPT
52 Tôn giáo học 7229009 C00, D14, D15, C20 15 TN THPT