Đánh giá phim học viện cảnh sát tập 9

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Police University
Học viện cảnh sát
Đánh giá phim học viện cảnh sát tập 9

Áp phích quảng bá

Tên gốc
Hangul경찰수업
Hanja警察授業
Thể loại

  • Tuổi trẻ
  • Chính kịch
  • Lãng mạn

Sáng lập

  • Ki Min-soo
  • KBS Drama Division

Kịch bảnMin Jung[1]
Đạo diễnYoo Kwan-mo[1]
Diễn viên

  • Cha Tae-hyun
  • Jung Jin-young
  • Krystal Jung

Nhạc phimGaemi[2]
Quốc giaHàn Quốc
Ngôn ngữTiếng Hàn
Số tập16
Sản xuất
Giám chếLee Yoon-jin (KBS)
Nhà sản xuất

  • Lee Jang-soo
  • Jang Se-jeong
  • Lee Min-soo
  • Park Jin-hang

Bố trí cameraMáy đơn
Thời lượng70 phút
Đơn vị sản xuấtLogos Film[1]
Nhà phân phốiKBS
Wavve
Trình chiếu
Kênh trình chiếuKBS2
Định dạng hình ảnh1080i (HDTV)
Định dạng âm thanhDolby Digital
Phát sóng9 tháng 8 năm 2021 – nay
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức
Trang mạng chính thức khác

Học viện cảnh sát[3] (Hangul: 경찰수업; Romanja: Kyeongchalsueob; tiếng Anh: Police University) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc năm 2021 với sự tham gia của Cha Tae-hyun, Jung Jin-young và Krystal Jung.[4][5] Bộ phim hiện đang được phát sóng trên KBS2 vào lúc 21:30 (KST) mỗi thứ Hai, thứ Ba hàng tuần, bắt đầu từ ngày 9 tháng 8 năm 2021.[6]

Nội dung chính[sửa | sửa mã nguồn]

Học Viện Cảnh Sát là bộ phim truyền hình Hàn Quốc đầu tiên sử dụng trường đại học cảnh sát làm bối cảnh cho câu chuyện của mình. Bộ phim kể về những cuộc truy lùng tội phạm của một thám tử kỳ cựu và một cựu hacker trẻ tuổi. Hai người tình cờ gặp nhau với tư cách là giáo sư và sinh viên của một trường Đại học Cảnh Sát. Từ đó, họ cùng nhau bắt tay hợp tác và điều tra các vụ án.[7]

Diễn viên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhân vật chính[sửa | sửa mã nguồn]

  • Cha Tae-hyun vai Yoo Dong-man[1]
42 tuổi, giáo sư giảng dạy tại trường đại học cảnh sát.

Anh là một cựu thám tử với 20 năm kinh nghiệm ở nhiều bộ phận khác nhau, từ tội phạm bạo lực đến tội phạm mạng.

  • Jung Jin-young vai Kang Seon-ho[8]
20 tuổi, sinh viên năm nhất

Cậu là cựu hacker thông minh "khét tiếng" trước khi bước chân vào ngôi trường cảnh sát.

  • Krystal Jung vai Oh Kang-hee
20 tuổi, sinh viên năm nhất

Với ý chí kiên cường, cô luôn chăm chỉ học tập và làm việc không biết mệt mỏi để đạt đến giấc mơ trở thành cảnh sát.

Nhân vật phụ[sửa | sửa mã nguồn]

Giáo sư và nhân viên của trường[sửa | sửa mã nguồn]

  • Hong Soo-hyun vai Choi Hee-soo, giáo sư bộ môn Judo
  • Lee Jong-hyuk vai Kwon Hyuk-pil, giáo sư bộ môn Luật[9]
  • Seo Ye-hwa vai Baek-hee[10], trưởng phòng kế hoạch của trường
  • Kang Shin-il vai Seo Sang-hak, giáo sư phụ trách Hành chính công, trưởng khoa chịu trách nhiệm sinh viên năm nhất
  • Shin Seung-hwan vai CEO của 'Gossi Beer'[11]

Sinh viên năm nhất[sửa | sửa mã nguồn]

  • Choo Young-woo vai Park Min-kyu[12]
20 tuổi, sinh viên năm nhất
  • Lee Dal vai Noh Bum-tae[13]
Sinh viên năm nhất, bạn cùng phòng với Kang Seon-ho
  • Yoo Young-jae vai Jo Joon-wook[14]
20 tuổi, sinh viên năm nhấ
  • Park Seun-yeon vai Min Jae-kyung
21 tuổi, sinh viên năm nhất, bạn cùng phòng với Kang-hee
  • Lee Do-hoon vai Cha Seong-soo
20 tuổi, sinh viên năm nhất, bạn cùng phòng với Min-kyu
  • Ha-Jun Jung vai Park Don-ggu
20 tuổi, sinh viên năm nhất
  • Min Chae-eun vai Ahn Hae-ju[15]
20 tuổi, sinh viên năm nhất, bạn cùng phòng với Kang-hee
  • Ain vai Jo Sung-eun
20 tuổi, sinh viên năm nhất.

Sinh viên khóa trên[sửa | sửa mã nguồn]

  • Kim Jong-Hoon vai Han Min-guk[16]
22 tuổi, sinh viên năm ba, chủ tịch hội học sinh
  • Kim Jae-in vai Yoon Na-rae
22 tuổi, sinh viên năm ba, quản lí câu lạc bộ Judo
  • Byeon Seo-yun vai Lee Eon-ju
21 tuổi, sinh viên năm hai, thành viên câu lạc bộ Truyền thông
  • Kim Tae-hoon vai Kang Myung-jung
21 tuổi, sinh viên năm hai, thành viên hội học sinh
  • Yoo Hyun-jong vai Byeon Tae-jin
22 tuổi, sinh viên năm hai, thành viên hội học sinh

Cảnh sát địa phương[sửa | sửa mã nguồn]

  • Song Jin-woo vai Park Chul-jin
36 tuổi, thanh tra thuộc đội điều tra số 1, văn phòng thám tử Seoul
  • Yoon Jin-ho vai trưởng nhóm Choi
Khoảng 50 tuổi, nhóm trưởng đội điều tra số 1, văn phòng thám tử Seoul
  • Choi Seo-won vai Jung yeong-jang
Khoảng 25 tuổi, thành viên trẻ tuổi nhất thuộc đội điều tra số 1, văn phòng thám tử Seoul
  • Yoo Tae-woong vai trưởng bộ phận
Khoảng 50 tuổi, Giám đốc điều tra Văn phòng khu vực Seoul

Gia đình Kang-hee[sửa | sửa mã nguồn]

  • Kim Young-sun vai Oh Jeong-ja
40 tuổi, mẹ của Oh Kang-hee[17]

Khác[sửa | sửa mã nguồn]

  • Choi Woo-sung vai Yoon Seung-beom[18]
20 tuổi, bạn của Kang Seon-ho
  • Oh Man-seok vai Yoon Taek-il
Khoảng 50 tuổi, chủ cửa hàng sửa chữa điện tử Yoon Jeon-pasa, bố của Seung-beom và Seon-ho

Nhạc phim[sửa | sửa mã nguồn]

Police University
Album nhạc phim của Nhiều ca sĩ
Phát hành2021
Thể loạiSoundtrack
Ngôn ngữ

  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Anh

Hãng đĩa

  • Kakao Entertainment
  • Flex M

Phàn 1[sửa | sửa mã nguồn]

Phát hành vào 9 tháng 8 năm 2021[19]
STTTựa đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Winners" (한승윤)

  • Choi Gab-won
  • Good Choice

  • Zaydro
  • STARBUCK
  • JUNE

Han Seung-yoon 2:54
2."Winners" (Inst.)  

  • Zaydro
  • STARBUCK
  • JUNE

Han Seung-yoon 2:54

Phần 2[sửa | sửa mã nguồn]

Phát hành vào 16 tháng 8 năm 2021[20]
STTTựa đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."You Come Down Like a Star" (별처럼 니가 내려와)

  • Choi Gab-won
  • Good Choice

Noheul Monday (Weeekly) 3:42
2."You Come Down Like a Star" (Inst.)   Noheul Monday (Weeekly) 3:42

Phần 3[sửa | sửa mã nguồn]

Phát hành vào 17 tháng 8 năm 2021[21]
STTTựa đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Get Ready"

  • Choi Gab-won
  • Good Choice

  • Aaron Kim
  • Isaac Han
  • D'tour
  • Walter Pok

D'tour 3:17
2."Get Ready" (Inst.)  

  • Aaron Kim
  • Isaac Han
  • D'tour
  • Walter Pok

D'tour 3:17

Tỷ lệ người xem[sửa | sửa mã nguồn]

Police University : Người xem Hàn Quốc theo mỗi tập (triệu)

MùaSố tậpTrung bình
12345678910111213141516
10.973 1.360 1.254 1.571 TBD TBD TBD TBD TBD TBD TBD TBD TBD TBD TBD TBD TBD

Nguồn: Thống kê lượng người xem được đo lường và đánh giá bởi Nielsen Media Research.[22]

TậpNgày phát sóng Tỷ lệ người xem trung bình
AGB Nielsen[22]TNmS[23]
Toàn quốc SeoulToàn quốc
1 9 tháng 8 năm 2021 5.2% (18th) 5.2% (16th) Không có
2 10 tháng 8 năm 2021 6.5% (11th) 6.3% (8th)
3 16 tháng 8 năm 2021 6.8% (12th) 7.2% (10th) 6.4% (12th)
4 17 tháng 8 năm 2021 8.5% (6th) 8.4% (4th) 7.5% (9th)
5 23 tháng 8 năm 2021
6 24 tháng 8 năm 2021
7 7 tháng 9 năm 2021
8 13 tháng 9 năm 2021
9 14 tháng 9 năm 2021
10 20 tháng 9 năm 2021
11 21 tháng 9 năm 2021
12 27 tháng 9 năm 2021
13 28 tháng 9 năm 2021
14 4 tháng 10 năm 2021
15 5 tháng 10 năm 2021
16 11 tháng 10 năm 2021
Trung bình
  • Trong bảng trên đây, số màu xanh biểu thị cho tỷ lệ người xem thấp nhất và số màu đỏ biểu thị cho tỷ lệ người xem cao nhất.
  • N/A biểu thị cho đánh giá không có.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d Sun Jin-ah (ngày 20 tháng 4 năm 2021). “차태현·진영·정수정, '경찰수업' 주연 캐스팅(공식)” [Cha Tae-Hyun, Jinyoung, Jeong Soo-Jung, cast in the lead role of 'Police Class' (Official)] (bằng tiếng Hàn). MK Sports. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021 – qua Naver.
  2. ^ Jeong Ji-eun (ngày 28 tháng 7 năm 2021). “'경찰수업' 첫 방송, 유관모 감독 인간적 요소가 이 드라마의 매력” ['Police Class' first broadcast, director Yu Gwan-mo "The human element is the charm of this drama"] (bằng tiếng Hàn). KBS Entertainment. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2021 – qua Naver.
  3. ^ “Police University - 2021 | Program Info”. KBS World. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  4. ^ “Police University - (Korean Drama, 2021, 경찰수업)”. HanCinema. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2021.
  5. ^ Seo Sang-hyun (ngày 20 tháng 4 năm 2021). “'경찰수업' 차태현X진영X정수정, 주연 캐스팅 확” ['Police Class' Cha Tae-Hyun X Jinyoung X Jung Soo-Jung confirmed to cast the lead role]. Top Daily News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021.
  6. ^ “KBS WORLD TV”. KBSWORLD. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2021.
  7. ^ “Học Viện Cảnh Sát (Police University)”. world.kbs.co.kr. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2021.
  8. ^ Park Chang-ki (ngày 20 tháng 4 năm 2021). “진영, '경찰수업' 주연 발탁 ... 소집 해제 후 첫 복귀작 [공식]” [Jinyoung, selected as the lead role for'Police Class' ... First return work after canceling the call [Official]] (bằng tiếng Hàn). Ten Asia. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021 – qua Naver.
  9. ^ Kang Da-yoon (ngày 22 tháng 4 năm 2021). “이종혁X홍수현, '경찰수업' 출연 ... '차태현X진영X정수정과 호흡' [공식]” [Lee Jong-hyuk X Hong Soo-hyun appeared in'Police Class' ... 'Cha Taehyun x Jinyoung x Jeongsujeong and breathing' [Official]] (bằng tiếng Hàn). My Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2021 – qua Naver.
  10. ^ Kim No-eul (ngày 17 tháng 4 năm 2021). “서예화 측 "'마이 리틀 폴리스' 출연 긍정 검토 중"(공식입장)” [Seo Ye-hwa's "Affirmation of the appearance of'My Little Police' is under review" (official position)] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021 – qua Naver.
  11. ^ Kim Won-gyeom (ngày 4 tháng 8 năm 2021). “신승환, '경찰수업' 캐스팅” [Shin Seung-hwan, cast in 'Police Class'] (bằng tiếng Hàn). Spot TV News. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2021 – qua Naver.
  12. ^ Ha Su-na (ngày 2 tháng 8 năm 2021). “경찰수업' 진영-이달-유영재-추영우, 꽃청춘 4인방 단짠케미 '기대↑” [Police Class' Jinyoung-Leo-Yoo Young-Jae-Chu Young-Woo, the four-member flower youth 'Expectation↑↑] (bằng tiếng Hàn). TV Report. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2021 – qua Naver.
  13. ^ Hwang Soo-young (ngày 6 tháng 5 năm 2021). “빈센조' 이달, '경찰수업' 출연 ... 진영-정수정과 호흡” [Vinsenzo' appeared this month,'Police Class' ... Jinyoung-Insemination and breathing] (bằng tiếng Hàn). Ilgan Sports. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2021 – qua Naver.
  14. ^ Park Eun-hae (ngày 19 tháng 3 năm 2021). “유영재 '폴리스 아카데미' 출연 확정, 경찰대 신입생 변신(공식)” [Yoo Young-jae confirmed to appear in'Police Academy', transformed into a freshman at the police (official)] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021 – qua Naver.
  15. ^ Lee Ho-young (ngày 18 tháng 5 năm 2021). “민채은, '경찰수업' 출연 확정 ... 차태현과 호흡 [공식입장]” [Min Chae-eun confirmed to appear in 'Police Class' ... Breathing with Cha Tae-hyun [Official Position]] (bằng tiếng Hàn). X-sports News. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2021 – qua Naver.
  16. ^ Park Jae-hwan (ngày 10 tháng 8 năm 2021). “김종훈, '경찰수업' 본격 등장” [Kim Jong-hoon, 'Police Class' appeared in earnest] (bằng tiếng Hàn). KBS. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2021 – qua Naver.
  17. ^ Kim Seo-joong (ngày 17 tháng 5 năm 2021). “배우김영선, kbs드라마 '경찰수업' 안방극장 복귀” [Actor Kim Young-sun returns to the home theater of kbs drama'Police Class']. International News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2021.
  18. ^ Kim No-eul (ngày 29 tháng 5 năm 2021). “최우성 측 "'경찰수업' 출연 확정" 진영 차태현 정수정 호흡(공식)” [Choi Woo-sung's "Confirmed to Appear in'Police Class'" Jinyoung Cha Tae-Hyun Sujeong Sujeong Breath (Official)] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2021 – qua Naver.
  19. ^ “Winners (경찰수업 OST Part.1)” [Winners (Police University OST Part.1)] (bằng tiếng Hàn). Kakao Entertainment. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2021 – qua Melon.
  20. ^ “별처럼 니가 내려와 (경찰수업 OST Part.2)” [You Come Down Like a Star (Police University OST Part.2)] (bằng tiếng Hàn). Kakao Entertainment. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2021 – qua Melon.
  21. ^ “Get Ready (경찰수업 OST Part.3)” [Get Ready (Police University OST Part.3)] (bằng tiếng Hàn). Kakao Entertainment. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2021 – qua Melon.
  22. ^ a b AGB Nielsen ratings:
    • “Ep. 1”. AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 8 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2021.
    • “Ep. 2”. AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Hàn). ngày 10 tháng 8 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2021.
    • “Ep. 3”. AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Hàn). ngày 16 tháng 8 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2021.
    • “Ep. 4”. AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2021.
  23. ^ TNmS ratings:
    • “Ep. 3”. BreakNews (bằng tiếng Hàn). ngày 17 tháng 8 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2021.
    • “Ep. 4”. BreakNews (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Trang web chính thức (tiếng Triều Tiên)
  • Police University tại Daum (tiếng Triều Tiên)
  • Police University tại Naver (tiếng Triều Tiên)
  • Học viện cảnh sát trên Internet Movie Database
  • Học viện cảnh sát trên HanCinema
  • Học viện cảnh sát trên KBS World