Dành thời gian cho gia đình tiếng Trung

Gia đình là một chủ đề mà bạn chắc chắn sẽ đề cập đến khi học bất kỳ ngôn ngữ mới nào. Như bạn có thể đoán, có nhiều thuật ngữ được sử dụng để mô tả các mối quan hệ trong một gia đình Trung Quốc, điều này có thể khiến bạn khá khó hiểu. Tuy nhiên với cách trình bày ngắn gọn, Sinnyvietnam sẽ giúp các bạn thuộc lòng các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề gia đình.

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề gia đình

1. Thế hệ ông bà

Ông nội 爷爷 yéye

Bà nội 奶奶 nǎinai

Ông ngoại 外公 wàigōng

Bà ngoại 外婆 wàipó

2. Thế hệ cha mẹ

Bố 爸爸 bàba

Bác 伯伯 bóbo

Chú 叔叔 shūshu

Cô 姑姑 gūgu

Mẹ 妈妈 māmā

Cậu 舅舅 jiùjiu

Dì 姨妈 yímā

3. Thế hệ của bạn

Anh trai 哥哥 gēge

Em trai 弟弟 dìdi

Chị gái 姐姐 jiějie

Em gái 妹妹 mèimei

4. Thế hệ trẻ em

Con trai 儿子 érzi

Vợ của con trai 媳妇 xífù

Con gái 女儿 nǚ’ér

Chồng của con gái 女婿 nǚxù

5. Thế hệ cháu

Cháu trai 孙子 sūnzi

Vợ của cháu trai 孙 媳妇 sūnxífù

Cháu gái 孙女 sūnnǚ

Chồng của cháu gái 孙 女婿 sūn nǚxù

Dành thời gian cho gia đình tiếng Trung
Cây gia phả trong tiếng Trung

Sử dụng các từ vừa học trong các cấu trúc câu đơn giản

Zhè shì wǒ (de)…. 这 是 我 (的) ……。

Đây là… của tôi.

Tā / tā shì wǒ (de)…. 他 / 她 是 我 (的) ……。

Anh ấy / Cô ấy là… của tôi.

Chà… gè…. 我 有 …… 个 ……。

Tôi có ……. Wǒ (de)… shì….

Wǒ (de)… shì…. 我 (的) …… 是 ……。

My… là một….

Ví dụ:

Zhè shì wǒde māma. 这 是 我 的 妈妈。

Đây là mẹ tôi.

Tā shì wǒde gēge. 他 是 我 的 哥哥。

Anh ấy là anh trai của tôi.

Wǒ yǒu liǎnggè nǚ’ér. 我 有 两个 女儿。

Tôi có hai con gái.

Wǒ érzi shì yīsheng. 我 儿子 是 医生。

Con trai tôi là bác sĩ.

Dành thời gian cho gia đình tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung: Chủ đề gia đình

Hoàn thành cách bài tập sau:

Đố:

1. Bạn nên gọi chị gái của bố bạn bằng tiếng Trung là gì?

A. “姑姑 ( gūgu )” B. “奶奶 ( nǎinai )”

C. “媳妇 ( xífù )”

2. Nếu bạn muốn nói với người khác rằng bạn có em trai bằng tiếng Trung, bạn nên nói _____.

A. “他 是 我 的 弟弟。 ( Tā shì wǒde dìdi. )” B. “这 是 我 的 弟弟。 ( Zhè shì wǒde dìdi. )”

C. “我 有 一个 弟弟。 ( Wǒ yǒu yígè dìdi. )”

Để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình trong thời gian ngắn nhất, hãy tham gia ngay các khóa học của Sinnyvietnam. Học trực tuyến 1-1, hỗ trợ tương tác với giáo viên nhiều nhất, giúp học viên tăng cường kỹ năng giao tiếp trong công việc. “SinnyVietnam – Dạy có tâm – Ắt có tầm”

Các bạn học tiếng Trung thân mến, hôm nay chúng ta cùng ôn lại và tiếp tục học một số từ vựng thành viên trong gia đình tiếng Trung Quốc nhé. Ở một bài viết trước mình cũng đã chia sẻ với các bạn rồi, chắc các bạn cũng đã nắm được rồi phải không. Chúng ta cùng bắt đầu học nhé các bạn, hãy chăm chỉ lên nào. 

Đọc thêm:

>>Từ vựng đồ uống trong tiếng Trung Quốc.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.

Từ vựng thành viên trong gia đình tiếng Trung Quốc

1      妈妈 māma   Mẹ

2      母亲 mǔqīn Mẹ ruột

3      爸爸 bàba Bố

4      父亲 fùqin Bố ruột

5      弟弟 dìdi Em trai

6      哥哥 gēge Anh trai

7      妹妹 mèimei        Em gái

8      姐姐 jiějie Chị gái

9      妻子 qīzi  Vợ

10    老婆 lǎopó   Vợ, bà xã

11    丈夫 zhàngfū       Chồng

12    老公 lǎogōng       Chồng, ông xã

13    儿子 érzi  Con trai

14    独生子        dú shēng zǐ Con trai một

15    女儿           nǚ’ér Con gái

16    独生女        dú shēng nǚ Con gái một

Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, học Hán ngữ 6 quyển, học tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện biên phiên dịch tiếng Trung, hãy xem các khóa học đào tạo tiếng Trung của trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội tại link sau nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

Thành viên bên nội trong tiếng Trung:

1      奶奶 nǎinai  Bà nội

2      爷爷 yéye Ông nội

3      太太 tàitai Cụ bà

4      太爷 tàiyé Cụ ông

5      姑妈 gūmā   Bác, cô ( chị em gái của bố đã đi lấy chồng)

6      姑姑 gūgu Cô, bác ( chị em gái của bố)

7      伯母 bómǔ   Bác gái

8      婶婶 shěnshěn     Thím

9      姑父 gūfu Chú ( chồng cô)

10    伯伯 bóbo Bác

11    叔叔 shūshū  Chú, gọi chung chung

12    堂兄 táng xiōng   Anh họ ( bên bố)

13    堂弟 tángdì           Em trai họ

14    堂姐 táng jiě         Chị họ

15    堂妹 tángmèi       Em gái họ

16    姪子 zhí zi           Cháu , có thể gọi cho con của bạn bè, gọi bạn bằng bác chú

17    姪女 zhí nǚ          Cháu, chung chung, gọi bạn bằng bác, chú

Thành viên bên ngoại trong tiếng Trung:

1      外婆 wàipó Bà ngoại

2      外公 wàigōng      Ông ngoại

3      太姥爷        tài lǎoye      Cụ ông ngoại

4      太姥姥        tàilǎolao      Cụ bà ngoại

5      舅舅 jiùjiu Cậu

6      姨父 yífu  Chồng của dì

7      舅妈 jiùmā   Mợ

8      姨妈 yímā  

9      阿姨 Āyí  Cô, dì

10    表哥 biǎogē Anh họ ( bên mẹ)

11    表弟 biǎodì  Em trai họ

12    表姐 biǎojiě Chị họ

13    表妹 biǎomèi       Em gái họ

14    外甥 wàisheng    Cháu ngoại trai

15    外甥女        wài sheng nǚ   Cháu ngoại gái

16    媳妇 Xí fù   Con dâu

17    女婿 Nǚ xù  Con rể

18    公公 Gōnggōng   Bố chồng

19    婆婆 Pópo         Mẹ chồng

20    岳父 Yuè fù         Bố vợ

21    岳母 Yuè mǔ       Mẹ vợ

23    孙子 Sūn zi  Cháu nội trai (gọi bạn là ông/bà)

24    孙女 Sūn nǚ Cháu nội gái (gọi bạn là ông/ bà)

25    外孙 Wài sūn       Cháu ngoại trai (gọi ông/bà)

26    外孙女        Wài sūn nǚ  Cháu ngoại gái (gọi ông/bà)

27    继母 Jì mǔ   Mẹ kế

28    后妈 Hòu mā      

29    继父 Jì fù Bố dượng

30    伯父 Bófù Bác (anh trai của bố)

31    伯母 Bómǔ  Bác dâu

32    叔父 Shūfù  Chú (em trai của bố)

33    姑夫 Gūfu dượng, chồng của cô

34    舅侄/舅侄女   Jiù zhí/jiù zhínǚ      Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô)

35    姐夫 Jiěfu Anh rể

36    妹夫 Mèifu  Em rể

37    姨侄/姨侄女   Yízhí/yí zhínǚ       Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì)

Từ vựng thành viên trong gia đình tiếng Trung Quốc ở trên đây, các bạn đã dùng được bao nhiêu từ rồi, các bạn nhớ lưu về học và chia sẻ kiến thức cho mọi người cùng học nhé. Hãy luyện tập thật nhiều để có thể tạo thành phản xạ tự nhiên khi dùng tiếng Trung nào.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449