Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp Và Bài Tập Tiếng Anh 6 Tập 1 (Chương Trình Mới) giúp em có thể tự kiểm tra, đánh giá năng lực cũng như củng cố lại kiến thức Tiếng Anh đã học trên lớp hiệu quả. Cuốn sách gồm 6 Unit với Từ Vựng – Ngữ Pháp – Bài tập tương ứng bám sát chương trình Tiếng Anh lớp 6 theo chuẩn theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.

Cấu trúc cuốn sách chia làm 4 Phần:

  1. Vocabulary
  2. Grammar
  3. Bài tập vận dụng cơ bản
  4. Bài tập vận dụng nâng cao

 

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

ĐIỂM NỔI BẬT CỦA CUỐN SÁCH:

  • Áp dụng kỹ thuật xây dựng ma trận đề kiểm tra của Bộ GD&ĐT giúp các em ôn lại toàn bộ kiến thức đã học, đồng thời làm quen với nội dung kiến thức mới.
  • Hệ thống lời giải chi tiết.
  • Nội dung kiến thức bám sát khung chương trình của Bộ GD&ĐT giúp em nắm vững kiến thức đã học trên lớp cũng như ôn luyện thêm các bài tập nâng cao, hỗ trợ quá trình tự học Tiếng Anh hiệu quả
  • Hệ thống bài tập sắp xếp khoa học giúp em đánh giá chính xác năng lực và sự tiến bộ của mình theo từng cấp độ
  • Tích hợp nhiều mẹo giải hay, dễ dàng vận dụng, dễ nhớ sẽ giúp em làm bài nhanh hơn, đạt điểm cao hơn

 Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp Và Bài Tập Tiếng Anh 6 Tập 1 (Chương Trình Mới) phù hợp với tất cả các đối tượng học sinh có học lực từ trung bình đến khá, giỏi. Cuốn sách sẽ luôn là người bạn đồng hành giúp em chinh phục bài kiểm tra, bài thi Tiếng Anh 6.

Công ty phát hành Megabook
Nhà xuất bản Nhà Xuất Bản Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Kích thước 20.5 x 29.5 cm
Tác giả Tống Ngọc Huyền
Số trang 152
Ngày xuất bản 07-2018

Spinning

Đang tải tài liệu...

Unit 1 - Luyện chuyên sâ...p tiếng Anh 6 (GV).docx Unit 1 - Luyện chuyên sâ...ập tiếng Anh 6 (GV).pdf


Tài liệu này miễn phí tải xuống


Unit 1: My New School

A – VOCABULARY

New word

Meaning

Picture

Example

activity (n)

/ækˈtɪv.ə.ti/

Hoạt động

Playing

football

is

one

of

popular activities at break time

Boarding school (n)

/ˈbɔː.dɪŋ skuːl/

Trường nội trú

Students often live and study in a

boarding school

Classmate (n)

/ˈklɑːs.meɪt/

Bạn cùng lớp

I

often share my school things with

my classmates

compass

(n) /ˈkʌm.pəs/

Com-pa

I

use a compass to draw circles

Creative (n)

/kriˈeɪ.tɪv/

Sáng tạo

Creative

students

really

like

painting.

Equipment (n)

/ɪˈkwɪp.mənt/

Thiết bị

Her school has much modern

equipment

Excited (adj)

Phấn chấn, phấn

I'm really excited at studying abroad

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần

You're Reading a Free Preview
Pages 7 to 19 are not shown in this preview.

You're Reading a Free Preview
Pages 24 to 26 are not shown in this preview.

  • Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Để học tốt Tiếng Anh 6, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 1: My new school được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.

Tải xuống

Quảng cáo

Từ mới Từ loại Phiên âm Nghĩa

teacher

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Giáo viên

lecturer

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Giảng viên

private tutor

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Gia sư riêng

student

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Học sinh

Pupil

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Học sinh

Art

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Nghệ thuật

greenhouse

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Nhà kính

compass

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

compa

Judo

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Môn võ judo

school bag

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Cặp sách

Textbook

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Sách giáo khoa

School supply

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Dụng cụ học tập

chalkboard

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Bảng viết phấn

Locker

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Tủ có khóa

backpack

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Ba lô

Folder

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Bìa đựng tài liệu

Notepad

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Sổ tay

Binder

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Bìa hồ sơ

Spiral notebook

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Sổ,vở gáy xoắn

Pencil sharpener

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Gọt bút chì

Mechanical pencil

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Bút chì kim

Ink

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Mực

Ink bottle

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Lọ mực

Diploma

n

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Bằng, giấy khen

Quảng cáo

I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

1. STRUCTURE

* Với động từ thường

Khẳng định: S – V(s/es) - O

I/ you/ we/ they/ Ns + V.

She/ he/ it/ N + Vs/es.

Phủ định: S-don’t/ doesn’t – V – O

I/ you/ we/ they/ Ns + don’t V.

She/ he/ it/ N + doesn’t V.

Nghi vấn: Do/ does – S – V – O?

Do I/ you/ we/ they/ Ns + V?

Does she/ he/ it/ N + V?

* Với động từ TOBE (AM/ IS/ ARE)

Khẳng định: S – be – N/ adj

I + am + N/adj

She/ he/ it/ N + is + N/adj

You/ we/ they/ Ns + are + N(s)/adj

Phủ định: S – Be not – N/ adj

I + am not + N/ adj

She/ he/ it/ N + isn’t + N/ adj

You/ we/ they/ Ns + aren’t + N(s)/ adj

Nghi vấn: Be – S – N/ adj?

Am + I + N(s)/ adj?

Are + you/ they/ Ns + N(s)/ adj?

Is + she/ he/ it/ N + N/ adj?

2. USAGE:

- Thì HTĐ diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp di lặp lại ở hiện tại.

eg:

I go to work every weekday.

He doesn’t attend such a big party so often.

- Thì HTĐ diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

eg:

The sun rises in the East.

Does Tom come from America?

Vietnam has more than 54 peoples.

- Thì HTĐ được dùng khi ta nói về thời khóa biểu, chương trình, lịch trình (Có thể đi với mốc thời gian tương lai).

eg:

The train leaves the station at 8.15 a.m every day.

The opening ceremony is at 7 a.m. tomorrow.

The film begins at 8 p.m. tonight.

- Thì HTĐ dùng sau những cụm từ chỉ thời gian: when, as soon as, etc. và những cụm từ chỉ điều kiện: if, unless.

eg:

When the teacher comes, I’ll hand in my assignment.

You won’t get good marks unless you work hard.

3. ADVERBS:

Quảng cáo

- Always: luôn luôn

- Usually: thường xuyên

- Often: thường thường

- Sometimes: thỉnh thoảng

- Seldom = rarely: hiếm khi

- Never: không bao giờ

- Every day/ week/ month/ year/ spring/ summer….: mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm, mỗi mùa xuân, mỗi mùa hè…

II. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

1. STRUCTURE

Khẳng định: S – be (am/ is/ are) – V-ing

I + am + V-ing

She/ he/ it/ N + is + V-ing

You/ we/ they/ Ns +are + V-ing

Phủ định: S – Be not – V-ing

I + am not + V-ing

She/ he/ it/ N + isn’t + V-ing

You/ we/ they/ Ns +aren’t + V-ing

Nghi vấn: Be – S – V-ing?

Are + you/ they/ Ns +V-ing?

Is + she/ he/ it/ N + V-ing?

2. USAGE

- Thì HTTD diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại (thường có các trạng từ đi kèm: now, right now, at the moment, at present.)

eg: The boys are playing baseball now.

- Thì HTTD cũng thường được dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. (Có dấu chấm than “!”)

eg: Be quiet! The children are studying.

- Đôi khi, thì HTTD được dùng để diễn đạt ý tương lai, khi đó nghĩa của nó tương đương “be going to + V”

eg: I am cooking the meal tonight.

3. ADVERBS (TRẠNG TỪ)

- Now = right now: ngay bây giờ.

- At the/ this moment = at present = at this time: hiện tại, lúc này

- Câu mệnh lệnh có dấu “!”

- Trong câu hỏi vị trí tức thì “Where….?” Hoặc việc đang làm tại thời điểm nói “What…doing?”

Question 1:

A. phone    B. photo    C. badminton    D. open

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Question 2:

A. down    B. rainbow    C. follow    D. narrow

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Question 3:

A. post office    B. rose    C. notebook    D. compass

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Question 4:

A. volleyball    B. home    C. close    D. going

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Question 5:

A. scissors    B. brother    C. computer    D. calculator

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Question 6:

A. read    B. breakfast    C. meat    D. repeat

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Question 7:

A. easy    B. Easte    C. great    D. speak

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C

Question 8:

A. clean     B. seat    C. read     D. bread

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Question 9:

A. weather    B. mean    C. cheat    D. read

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

Question 10:

A. teach    B. eat    C. clean    D. bear

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Question 11:

A. chemistry    B. watch    C. school    D. schedule

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Question 12:

A. chess    B. schoolbag    C. chalk    D. check

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Question 13:

A. puppy    B. study    C. umbrella    D. judo

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Question 14:

A. ruler    B. funny    C. lucky    D. much

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

Question 15:

A. uniform    B. lunch    C. music    D. student

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Question 1: I often spend the weekend _____________ badminton with my elder brother.

A. playing    B. doing    C. studying    D. having

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “play + môn thể thao”: chơi môn thể thao gì

“Spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì

Dịch: Tôi thường dành cuối tuần chơi cầu lông với anh trai.

Question 2: Linda _____________ English lessons on Tuesday, Thursday, and Friday every week.

A. have    B. is having    C. has     D. had

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại đơn do có mốc thời gian “every”

Dịch: Linda có tiết tiếng Anh vào thứ 3, 5 và 6 mỗi tuần.

Question 3: Clara is a _____________ girl. She doesn’t talk much when she meets new friends.

A. talkative    B. reserved    C. active    D. confident

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Reserved có nghĩa là e dè, nhút nhát

Dịch: Clara là cô bé khá nhút nhát. Cô không nói nhiều khi gặp bạn mới.

Question 4: – Where is the cat? – It’s _____________ the table and the bookshelf.

A. on    B. behind    C. between    D. under

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cụm từ chỉ vị trí “between…and…”: ở giữa…và…

Dịch: – Con mèo đâu rồi? – Nó ở giữa cái bàn và giá sách.

Question 5: Alex usually ____________ his homework at 8 p.m.

A. finish    B. finishing    C. finished    D. finishes

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại đơn do có mốc thời gian “usually”

Dịch: Alex thường làm xong bài tập về nhà lúc 8 giờ tối.

Question 6: There ____________ two pencils on the desk.

A. are    B. is    C. was    D. being

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “there + are + danh từ số nhiều”: có…

Dịch: Có 2 chiếc bút chì trên bàn học.

Question 7: You should _________ physical exercise regularly.

A. have    B. talk    C. play    D. do

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc “do physical exercise”: tập thể dục

Dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên.

Question 8: ____________ Bobby often ____________ physics experiment after school?

A. Does/do    B. Is/do    C. Does/doing    D. Is/does

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Câu hỏi nghi vấn thời hiện tại đơn

Dịch: Có phải Bobby thường làm thí nghiệm vật lý sau giờ học không?

Question 9: We _________ to the judo club twice a month.

A. go    B. have    C. make    D. take

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cụm từ “go to the judo club” đi đến câu lạc bộ judo

Dịch: Chúng tôi đến câu lạc bộ judo 2 lần mỗi tháng.

Question 10: Listen! The teacher __________ the lesson to us.

A. explain    B. is explaining   C. explains    D. to explain

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn do có mệnh lệnh thức “Listen!”

Dịch: Nghe kìa! Cô đang giải thích bài học cho chúng mình đấy.

Question 11: – What do you do in your free time? – I always ________ books in my free time.

A. is reading    B. to read    C. reads   D. read

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại đơn vì có trạng từ “always”

Dịch: – Lúc rảnh cậu làm gì? – Tớ luôn đọc sách khi rảnh.

Question 12: Peter is ____________ boy in our class.

A. the tallest    B. tall than    C. taller    D. the taller

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Câu so sánh nhất

Dịch: Peter là bạn cao nhất lớp mình.

Question 13: At the moment, Ann _________ her bike to school.

A. ride    B. is riding    C. rides    D. to ride

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “at the moment”

Dịch: Bây giờ, Ann đang đạp xe đến trường.

Question 14: I enjoy ________ my grandmother during my summer vacation.

A. visiting    B. visit   C. to visit    D. to visiting

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “enjoy + Ving”: thích làm gì

Dịch: Tớ thích thăm bà vào kì nghỉ hè.

Question 15: These new words are __________ difficult for me to study.

A. so    B. such    C. enough    D. too

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc “be too adj (for sb) to V”: quá…nên không thể…

Dịch: Mấy từ mới này quá khó nên tớ chả học được.

Johnson __________ (1) a student. He’s 12 years old. He studies __________ (2) Ba Dinh secondary school on Hoang Hoa Tham Street. He usually __________ (3) home for school __________ (4) 6.30 a.m. He lives __________ (5) near the school, _________ (6) he usually walks to school with some of his friends. But today his father ___________ (7) him to school. He loves Literature and English. Today he has Physics, Chemistry and English. __________ (8) school, he often plays volleyball in the school field.

Question 1: A. is    B. are    C. am    D. be

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Câu ở thời hiện tại đơn với chủ ngữ số ít

Dịch: Johnson là một học sinh.

Question 2: A. in    B. on    C. at    D. from

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Study at + tên trường học

Dịch: Cậu ấy học ở trường THCS Ba Đình trên đường Hoàng Hoa Thám.

Question 3: A. left    B. leave    C. is leaving    D. leaves

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Câu chia ở hiện tại đơn

Cấu trúc “leave sw for sw” rời nơi nào đến nơi nào

Dịch: Cậu ấy thường rời nhà đi học lúc 6:30 sáng.

Question 4: A. at   B. to    C. for    D. on

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: At + giờ: vào lúc mấy giờ

Dịch: Cậu ấy thường rời nhà đi học lúc 6:30 sáng.

Question 5: A. also    B. quite    C. much    D. well

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Quite near: khá gần

Dịch: Cậu ấy sống khá gần trường.

Question 6: A. yet   B. for    C. so    D. but

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: So: nên, vì thế

Dịch: Cậu ấy sống khá gần trường, vì thế cậu ấy thường đi bộ với một vài người bạn.

Question 7: A. is driving   B. drive   C. drives   D. driving

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “today”

Dịch: Nhưng hôm nay bố cậu ấy đang đưa cậu ấy đến trường.

Question 8: A. Before   B. After   C. During    D. When

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: After school: sau giờ học

Dịch: Sau giờ học, cậu ấy thường chơi bóng chuyền trên sân thể chất.

Hi. My name is Mary. I’m twelve years old. I’m a pupil. I live in a beautiful area in a big city. Every morning I get up at 5:30 o’ clock. After that, I dress up, have breakfast and go to school. My school is not very far from my house so I often go to school on foot. But today I ride my bike because I want to attend my English class after school. I love English so much. I will study abroad soon.

Question 9: What does Mary do?

A. a teacher   B. a farmer   C. a student   D. a driver

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: “I’m a pupil.”

Dịch: Tôi là một học sinh.

Question 10: How old is she?

A. 9    B. 10   C. 11   D. 12

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: “I’m twelve years old.”

Dịch: Tôi 12 tuổi.

Question 11: What time does she get up in the morning?

A. half past five    B. five forty-five    C. a quarter to six    D. six o’clock

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “Every morning I get up at 5:30 o’ clock.”

Dịch: Mỗi sáng tôi dậy lúc 5:30.

Question 12: How is she getting to school today?

A. on foot    B. by bike    C. by car    D. by bus

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “… today I ride my bike…”

Dịch: …hôm nay tôi đi xe đạp…

Question 13: What subjects does she like?

A. Geography   B. Literature    C. English   D. Both B & C

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: “I love English so much.”

Dịch: Tôi yêu tiếng Anh lắm.

Question 14: Is her school far from her house?

A. Yes, it is

B. No, it doesn’t

C. No, it isn’t

D. Yes, it does

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: “My school is not very far from my house.”

Dịch: Trường học của tôi không xa khỏi nhà tôi.

Question 15: Does she play soccer after school?

A. Yes, he is B. No, he doesn’t C. No, he don’t D. Yes, he does

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “I want to attend my English class after school.”

Dịch: Tôi muốn tham gia lớp tiếng Anh sau giờ học.

Question 1: Mrs. Smith/ travel to work/ motorbike/ every day.

A. Mrs. Smith traveling to work on motorbike every day.

B. Mrs. Smith travels to work by motorbike every day.

C. Mrs. Smith travel to working in motorbike every day.

D. Mrs. Smith travel to work with motorbike every day.

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu chia ở hiện tại đơn vì có mốc thời gian “every day”

Dịch: Bà Smith đi làm bằng xe máy mỗi ngày.

Question 2: All / subjects / my/ new/ school/ interesting.

A. All subjects at my new school is interesting.

B. All subjects my new school has interesting.

C. All subjects of my new school interesting.

D. All subjects at my new school are interesting.

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: At + school: ở trường học

Chủ ngữ là “all subjects” số nhiều nên động từ chia ở dạng số nhiều “are”

Dịch: Tất cả các môn ở trường mới của tôi đều rất thú vị.

Question 3: Helen/ do / this English test/ good / than I do.

A. Helen does this English test gooder than I do.

B. Helen does this English test better than I do.

C. Helen is doing this English test good than I do.

D. Helen do this English test better than I do.

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu so sánh hơn với chủ ngữ số ít.

Dịch: Helen làm bài kiểm tra này tốt hơn tôi.

Question 4: We/ ought/ study/ hard/ please/ our parents.

A. We ought to study hard to please our parents.

B. We ought studying hard to please our parents.

C. We ought to study hard to pleasing our parents.

D. We ought to studying hard to please our parents.

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “ought to V”: có bổn phận phải làm gì

Dịch: Chúng ta phải học chăm chỉ để làm bố mẹ hài lòng.

Question 5: At present/ Bing/ play tennis/ back yard

A. At the present, Bing plays tennis in back yard.

B. At present, Bing are playing tennis in back yard.

C. At present, Bing is playing tennis in the back yard.

D. At the present, Bing play tennis in the back yard.

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “at present”

Dịch: Bây giờ Bing đang chơi tennis ở sân sau.

Question 6: My/ teacher/ long/ straight/ dark/ has/ hair.

A. My teacher has long straight black hair.

B. My teacher has straight black long hair.

C. My teacher has hair black long straight.

D. My hair teacher has long straight black.

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: “Long straight black hair” tóc dài, thẳng và đen.

Dịch: Cô giáo tôi có mái tóc dài, thẳng và đen.

Question 7: free/ He/ most/ time/ sports/ spends/ of/ his/ playing

A. He playing most of time his sports free spends.

B. He spends most his free time of playing sports.

C. He spends most of his free time playing sports.

D. He playing sports most of his free time spends.

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì

Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.

Question 8: Please/ to/ take/ form/ to/ your teacher/ the/ and/ ask/ her/ sign.

A. Please her to take and ask your teacher the form to sign.

B. Please your teacher her take the form to and ask to sign.

C. Please sign to take form your teacher ask to the her and.

D. Please take the form to your teacher and ask her to sign.

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc “take st to sw” mang cái gì đến đâu

“ask sb to V” yêu cầu ai làm gì

Dịch: Vui lòng mang lá đơn đến cho cô giáo của em và nhờ cô kí.

Question 9: compass/ There/ a/ books/ is/ three/ bookshelf/ and/ a/ on the/ pencil.

A. There is three books a pencil, and a compass on the bookshelf.

B. There a pencil, a compass, and three books is on the bookshelf.

C. There is a pencil and a compass on the three books bookshelf.

D. There is a pencil, a compass, and three books on the bookshelf.

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc “There is + a/ an + N”

Dịch: Có một chiếc bút chì, 1 chiếc compa, và 3 quyển sách trên giá.

Question 10: Let’s/ out/ go/ for/ tonight/ dinner.

A. Let’s dinner out for go tonight.

B. Let’s go out for dinner tonight.

C. Let’s tonight go out for dinner.

D. Let’s out for dinner go tonight.

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc: “go out for dinner”: đi ăn tiệm, ăn ngoài

Dịch: Tối nay đi ra ngoài ăn nào!

Question 11: I’m interested in learning foreign languages.

A. I enjoy learning foreign languages.

B. I hate learning foreign languages.

C. I don’t like learning foreign languages.

D. I am learning foreign languages.

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “be interested in Ving” = “enjoy Ving”: thích làm gì

Dịch: Tôi thích học ngoại ngữ.

Question 12: Our school has 2000 students.

A. 2000 students are staying in our school.

B. Our school is very big.

C. There are 2000 students in our school.

D. It’s crowded in our school.

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Chuyển đổi giữa 2 cấu trúc “S + have/ has N(s)” ↠ “there are/ is N(s)”

Dịch: Trường tôi có 2000 học sinh.

Question 13: Students ought to do homework after class

A. Students must do homework after class.

B. Students may do homework after class.

C. Students can do homework after class.

D. Students have to do homework after class.

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc “have to V” = “ought to V”: có bổn phận phải làm gì

Dịch: Học sinh cần phải làm bài tập sau giờ học.

Question 14: Mr. Brown is a good teacher.

A. Mr. Brown teaches very good.

B. Mr. Brown teaches very well.

C. Mr. Brown is very well teacher.

D. Mr. Brown is teaching very well.

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Chuyển đối 2 dạng thức “Adj + N” ⇔ “V+adv”

Dịch: Thầy Brown dạy rất hay.

Question 15: That little girl isn’t old enough to be in my class.

A. That little girl is too young to be in my class.

B. That little girl is old enough to be in my class.

C. That little girl isn’t too young to be in my class.

D. That little girl is young enough to be in my class.

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Chuyển đổi 2 cấu trúc “Be adj enough to V” (đủ như thế nào để làm gì) <→>

Dịch: Bé gái kia không đủ tuổi để theo học lớp của tôi.

Tải xuống

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 1 Unit 1

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.